Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1316/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 5 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC 29 NGHỀ, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG CHO LAO ĐỘNG VĨNH PHÚC THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1956/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020"; Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 11/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới ba tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại biểu số 1, 2 và 3a, 3b kèm theo); trong đó:
1. Chương trình đào tạo sơ cấp của từng nghề thực hiện theo các quyết định ban hành chương trình dạy nghề nông nghiệp của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn và chương trình dạy nghề phi nông nghiệp của Tổng cục Dạy nghề.
2. Chương trình đào tạo dưới 3 tháng các nghề nông nghiệp thực hiện thống nhất theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành phù hợp với tình hình thực tiễn của tỉnh.
3. Mức chi phí đào tạo cho một nghề tại Quyết định này là mức được tính cho một lớp tối đa 35 học viên và không bao gồm tiền ăn, tiền hỗ trợ đi lại cho người học nghề theo quy định tại Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Hàng năm, khi có các nghề mới phát sinh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xây dựng danh mục, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo nghề bổ sung trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1. DANH MỤC 29 NGHỀ VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI BA THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SƠ CẤP (Thực hiện theo chương trình ban hành tại các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và Tổng cục Dạy nghề dưới đây) | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG |
I | CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
| Chương trình đào tạo dưới 3 tháng thực hiện theo chương trình do Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn chỉ đạo xây dựng và ban hành. Thời gian đào tạo các chương trình này là 30 ngày. |
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
3 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | QĐ 539/QĐ-BNN-TCCB ngày 11/4/2012 của BNN | |
4 | Trồng và nhân giống nấm | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
5 | Vi nhân giống hoa | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
6 | Trồng Rau an toàn | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
7 | Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt | QĐ 539/QĐ - BNN -TCCB ngày 11/4/2012 của BNN (phụ lục 21 | |
8 | Quản lý dịch hại tổng hợp | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | QĐ 1549/QĐ-BNN-TCCB ngày 18/10/2011 của BNN | |
II | CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
2 | Hàn điện | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
3 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
4 | Nguội căn bản | QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
5 | Tiện ren | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
6 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
7 | Sửa chữa điện thoại di động | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
8 | đầu kỹ thuật số | QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
9 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
10 | Lắp đặt điện nội thất | QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
11 | Sửa chữa máy tính phần cứng | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
12 | Móc thủ công | QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
13 | Ren thủ công | QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
14 | Đan lát thủ công | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
15 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
16 | Hàn hơi và Inox | QĐ 780/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
17 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | QĐ 781/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
18 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
19 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | QĐ 782/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
20 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | QĐ 783/QĐ-TCDN ngày 19/12/2011 của TCDN |
|
Biểu số 2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên nghề | Thời gian đào tạo sơ cấp | Thời gian đào tạo dưới 3 tháng | |||||||
Số tháng | Tổng số tuần | Tổng số ngày thực | Thời gian thực học tối thiểu | Thời gian ôn, KT hết khóa | ||||||
Tổng số giờ | Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||||||
I | CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 3 | 12 | 72 | 480 | 128 | 282 | 70 |
| 30 ngày |
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 3 | 12 | 72 | 480 | 112 | 308 | 60 |
| 30 ngày |
3 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 3 | 12 | 72 | 480 | 110 | 330 | 40 |
| 30 ngày |
4 | Trồng và nhân giống nấm | 3 | 12 | 72 | 480 | 100 | 296 | 84 |
| 30 ngày |
5 | Vi nhân giống hoa | 3 | 12 | 72 | 480 | 78 | 346 | 56 |
| 30 ngày |
6 | Trồng Rau an toàn | 3 | 11 | 66 | 440 | 82 | 304 | 54 |
| 30 ngày |
7 | Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt | 3 | 11 | 66 | 440 | 78 | 308 | 54 |
| 30 ngày |
8 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 3 | 12 | 72 | 480 | 96 | 328 | 56 |
| 30 ngày |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 3 | 12 | 72 | 480 | 126 | 286 | 68 |
| 30 ngày |
II | CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 5 | 19 | 94 | 660 | 147 | 488 | 25 | 30 |
|
2 | Hàn điện | 3 | 11 | 59 | 392 | 60 | 300 | 32 | 32 |
|
3 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | 5 | 19 | 94 | 660 | 70 | 564 | 26 | 60 |
|
4 | Nguội căn bản | 3 | 11 | 60 | 400 | 100 | 279 | 21 | 40 |
|
5 | Tiện ren | 4,5 | 19 | 82 | 570 | 127 | 413 | 30 | 30 |
|
6 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 4 | 15 | 75 | 520 | 116 | 384 | 20 | 80 |
|
7 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 15 | 53 | 362 | 94 | 250 | 18 | 20 |
|
8 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | 4 | 16 | 76 | 525 | 118 | 397 | 10 | 30 |
|
9 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 4 | 17 | 73 | 495 | 147 | 314 | 34 | 25 |
|
10 | Lắp đặt điện nội thất | 3 | 11 | 60 | 400 | 76 | 312 | 12 | 40 |
|
11 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 3 | 11 | 61 | 405 | 90 | 310 | 5 | 30 |
|
12 | Móc thủ công | 3 | 11 | 60 | 400 | 49 | 331 | 20 | 30 |
|
13 | Ren thủ công | 3 | 11 | 60 | 400 | 49 | 322 | 29 | 39 |
|
14 | Đan lát thủ công | 3 | 11 | 60 | 400 | 60 | 280 | 60 | 20 |
|
15 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | 3 | 11 | 60 | 400 | 82 | 305 | 13 | 40 |
|
16 | Hàn hơi và Inox | 3 | 10 | 60 | 400 | 90 | 295 | 15 | 30 |
|
17 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | 3 | 12 | 60 | 400 | 54 | 306 | 40 | 30 |
|
18 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 3 | 12 | 72 | 480 | 70 | 370 | 40 | 40 |
|
19 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | 4 | 16 | 72 | 480 | 128 | 322 | 30 | 30 |
|
20 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | 3 | 11 | 60 | 400 | 45 | 340 | 15 | 15 |
|
Biểu số 3a. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ LƯU ĐỘNG)
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO | TG đào tạo (tháng) | Số h/s /lớp | Tổng số giờ giảng dạy | Số giờ thực hành | Định mức chi (nghìn đồng) | Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng) | Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng) | ||||||||
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ | Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP | Thù lao giáo viên giảng dạy | Nguyên nhiên vật liệu | Thuê lớp học | Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có) | Thuê vận chuyển thiết bị dạy học | Khấu hao tài sản cố định | Quản lý | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| số hs x 100 nghìn | TS giờ x 63.000 đồng/ giờ | số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN) | số tháng x 5 triệu/ tháng | Tổng số giờ TH x 20 nghìn |
|
| 5% tổng chi phí ĐT |
|
|
I | CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 3 | 35 | 480 | 282 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 19.740 | 15.000 | 5.640 | 4.000 | 0 | 4283,5 | 89.954 | 2570 |
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 3 | 35 | 480 | 308 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 21.560 | 15.000 | 6.160 | 4.000 | 0 | 4400,5 | 92.411 | 2640 |
3 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 3 | 35 | 480 | 330 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 23.100 | 15.000 | 6.600 | 4.000 | 0 | 4499,5 | 94.490 | 2700 |
4 | Trồng và nhân giống nấm | 3 | 35 | 440 | 296 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 20.720 | 15.000 | 5.920 | 4.000 | 0 | 4220,5 | 88.631 | 2532 |
5 | Vi nhân giống hoa | 3 | 35 | 480 | 346 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 24.220 | 15.000 | 6.920 | 4.000 | 0 | 4571,5 | 96.002 | 2743 |
6 | Trồng Rau an toàn | 3 | 35 | 440 | 304 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 21.280 | 15.000 | 6.080 | 4.000 | 0 | 4256,5 | 89.387 | 2554 |
7 | Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt | 3 | 35 | 440 | 308 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 21.560 | 15.000 | 6.160 | 4.000 | 0 | 4274,5 | 89.765 | 2565 |
8 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 3 | 35 | 480 | 328 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 22.960 | 15.000 | 6.560 | 4.000 | 0 | 4490,5 | 94.301 | 2694 |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 3 | 35 | 480 | 286 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 20.020 | 15.000 | 5.720 | 4.000 | 0 | 4301,5 | 90.332 | 2581 |
II | CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 5 | 35 | 690 | 488 | 7.550 | 3.500 | 43.470 | 48.800 | 25.000 | 9.760 | 4.000 | 0 | 7104 | 149.184 | 4262 |
2 | Hàn điện | 3 | 35 | 424 | 300 | 7.550 | 3.500 | 26.712 | 30.000 | 15.000 | 6.000 | 4.000 | 0 | 4638,1 | 97.400 | 2783 |
3 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | 5 | 35 | 720 | 564 | 7.550 | 3.500 | 45.360 | 56.400 | 25.000 | 11.280 | 4.000 | 0 | 7654,5 | 160.745 | 4593 |
4 | Nguội căn bản | 3 | 35 | 440 | 279 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 27.900 | 15.000 | 5.580 | 4.000 | 0 | 4562,5 | 95.813 | 2738 |
5 | Tiện ren | 4,5 | 35 | 600 | 413 | 7.550 | 3.500 | 37.800 | 41.300 | 22.500 | 8.260 | 4.000 | 0 | 6245,5 | 131.156 | 3747 |
6 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 4 | 35 | 600 | 384 | 7.550 | 3.500 | 37.800 | 38.400 | 20.000 | 7.680 | 4.000 | 0 | 5946,5 | 124.877 | 3568 |
7 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 35 | 382 | 250 | 7.550 | 3.500 | 24.066 | 25.000 | 20.000 | 5.000 | 4.000 | 0 | 4455,8 | 93.572 | 2673 |
8 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | 4 | 35 | 555 | 397 | 7.550 | 3.500 | 34.965 | 39.700 | 20.000 | 7.940 | 4.000 | 0 | 5882,75 | 123.538 | 3530 |
9 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 4 | 35 | 520 | 314 | 7.550 | 3.500 | 32.760 | 31.400 | 20.000 | 6.280 | 4.000 | 0 | 5274,5 | 110.765 | 3165 |
10 | Áp đặt điện nội thất | 3 | 35 | 440 | 312 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 31.200 | 15.000 | 6.240 | 4.000 | 0 | 4760,5 | 99.971 | 2856 |
11 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 3 | 35 | 435 | 310 | 7.550 | 3.500 | 27.405 | 31.000 | 15.000 | 6.200 | 4.000 | 0 | 4732,75 | 99.388 | 2840 |
12 | Móc thủ công | 3 | 35 | 430 | 331 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 33.100 | 15.000 | 6.620 | 4.000 | 0 | 4843 | 101.703 | 2906 |
13 | Ren thủ công | 3 | 35 | 439 | 322 | 7.550 | 3.500 | 27.657 | 32.200 | 15.000 | 6.440 | 4.000 | 0 | 4817,35 | 101.164 | 2890 |
14 | Đan lát thủ công | 3 | 35 | 420 | 280 | 7.550 | 3.500 | 26.460 | 28.000 | 15.000 | 5.600 | 4.000 | 0 | 4505,5 | 94.616 | 2703 |
15 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | 3 | 35 | 440 | 305 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 30.500 | 15.000 | 6.100 | 4.000 | 0 | 4718,5 | 99.089 | 2831 |
16 | Hàn hơi và Inox | 3 | 35 | 430 | 295 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 29.500 | 15.000 | 5.900 | 4.000 | 0 | 4627 | 97.167 | 2776 |
17 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | 3 | 35 | 430 | 306 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 30.600 | 15.000 | 6.120 | 4.000 | 0 | 4693 | 98.553 | 2816 |
18 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 3 | 35 | 520 | 370 | 7.550 | 3.500 | 32.760 | 37.000 | 15.000 | 7.400 | 4.000 | 0 | 5360,5 | 112.571 | 3216 |
19 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | 4 | 35 | 510 | 322 | 7.550 | 3.500 | 32.130 | 32.200 | 20.000 | 6.440 | 4.000 | 0 | 5291 | 111.111 | 3175 |
20 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | 3 | 35 | 415 | 340 | 7.550 | 3.500 | 26.145 | 34.000 | 15.000 | 6.800 | 4.000 | 0 | 4849,75 | 101.845 | 2910 |
Biểu số 3b. MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ SƠ CẤP (TRƯỜNG HỢP DẠY NGHỀ TẠI CƠ SỞ DẠY NGHỀ)
(Kèm theo Quyết định số 1316/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | TÊN NGHỀ ĐÀO TẠO | TG đào tạo (tháng) | Số h/s /lớp | Tổng số giờ giảng dạy | Số giờ thực hành | Định mức chi (nghìn đồng) | Tổng chi phí ĐT toàn khóa (nghìn đồng) | Định mức chi phí ĐT cho một hs /khóa (nghìn đồng) | |||||||
Tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, chứng chỉ | Tài liệu giáo trình, học liệu, VPP | Thù lao giáo viên giảng dạy | Nguyên nhiên vật liệu | Thuê thiết bị dạy nghề chuyên dụng (nếu có) | Thuê vận chuyển thiết bị dạy học | Khấu hao tài sản cố định | Quản lý | ||||||||
|
|
|
|
|
|
| số hs x 100 nghìn | TS giờ x 63.000 đồng/ giờ | số giờ TH x 70 nghìn (NN); x100 nghìn (phí NN) | số giờ TH x 20 nghìn |
|
| 5% tổng chi phí ĐT |
|
|
I | CÁC NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn | 3 | 35 | 480 | 282 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 19.740 | 5.640 | 0 | 0 | 3333,5 | 70.004 | 2000 |
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò | 3 | 35 | 480 | 308 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 21.560 | 6.160 | 0 | 0 | 3450,5 | 72.461 | 2070 |
3 | Nuôi và phòng trị bệnh cho gà | 3 | 35 | 480 | 330 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 23.100 | 6.600 | 0 | 0 | 3549,5 | 74.540 | 2130 |
4 | Trồng và nhân giống nấm | 3 | 35 | 440 | 296 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 20.720 | 5.920 | 0 | 0 | 3270,5 | 68.681 | 1962 |
5 | Vi nhân giống hoa | 3 | 35 | 480 | 346 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 24.220 | 6.920 | 0 | 0 | 3621,5 | 76.052 | 2173 |
6 | Trồng Rau an toàn | 3 | 35 | 440 | 304 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 21.280 | 6.080 | 0 | 0 | 3306,5 | 69.437 | 1984 |
7 | Nuôi thâm canh thủy sản nước ngọt | 3 | 35 | 440 | 308 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 21.560 | 6.160 | 0 | 0 | 3324,5 | 69.815 | 1995 |
8 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 3 | 35 | 480 | 328 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 22.960 | 6.560 | 0 | 0 | 3540,5 | 74.351 | 2124 |
9 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi | 3 | 35 | 480 | 286 | 7.550 | 3.500 | 30.240 | 20.020 | 5.720 | 0 | 0 | 3351,5 | 70.382 | 2011 |
II | CÁC NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thiết kế tạo mẫu tóc | 5 | 35 | 690 | 488 | 7.550 | 3.500 | 43.470 | 48.800 | 9.760 | 0 | 0 | 5654 | 118.734 | 3392 |
2 | Hàn điện | 3 | 35 | 424 | 300 | 7.550 | 3.500 | 26.712 | 30.000 | 6.000 | 0 | 0 | 3688,1 | 77.450 | 2213 |
3 | Kỹ thuật gò hàn nông thôn | 5 | 35 | 720 | 564 | 7.550 | 3.500 | 45.360 | 56.400 | 11.280 | 0 | 0 | 6204,5 | 130.295 | 3723 |
4 | Nguội căn bản | 3 | 35 | 440 | 279 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 27.900 | 5.580 | 0 | 0 | 3612,5 | 75.863 | 2168 |
5 | Tiện ren | 4,5 | 35 | 600 | 413 | 7.550 | 3.500 | 37.800 | 41.300 | 8.260 | 0 | 0 | 4920,5 | 103.331 | 2952 |
6 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | 4 | 35 | 600 | 384 | 7.550 | 3.500 | 37.800 | 38.400 | 7.680 | 0 | 0 | 4746,5 | 99.677 | 2848 |
7 | Sửa chữa điện thoại di động | 4 | 35 | 382 | 250 | 7.550 | 3.500 | 24.066 | 25.000 | 5.000 | 0 | 0 | 3255,8 | 68.372 | 1953 |
8 | Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số | 4 | 35 | 555 | 397 | 7.550 | 3.500 | 34.965 | 39.700 | 7.940 | 0 | 0 | 4682,75 | 98.338 | 2810 |
9 | Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ | 4 | 35 | 520 | 314 | 7.550 | 3.500 | 32.760 | 31.400 | 6.280 | 0 | 0 | 4074,5 | 85.565 | 2445 |
10 | Lắp đặt điện nội thất | 3 | 35 | 440 | 312 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 31.200 | 6.240 | 0 | 0 | 3810,5 | 80.021 | 2286 |
11 | Sửa chữa máy tính phần cứng | 3 | 35 | 435 | 310 | 7.550 | 3.500 | 27.405 | 31.000 | 6.200 | 0 | 0 | 3782,75 | 79.438 | 2270 |
12 | Móc thủ công | 3 | 35 | 430 | 331 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 33.100 | 6.620 | 0 | 0 | 3893 | 81.753 | 2336 |
13 | Ren thủ công | 3 | 35 | 439 | 322 | 7.550 | 3.500 | 27.657 | 32.200 | 6.440 | 0 | 0 | 3867,35 | 81.214 | 2320 |
14 | Đan lát thủ công | 3 | 35 | 420 | 280 | 7.550 | 3.500 | 26.460 | 28.000 | 5.600 | 0 | 0 | 3555,5 | 74.666 | 2133 |
15 | Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình | 3 | 35 | 440 | 305 | 7.550 | 3.500 | 27.720 | 30.500 | 6.100 | 0 | 0 | 3768,5 | 79.139 | 2261 |
16 | Hàn hơi và Inox | 3 | 35 | 430 | 295 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 29.500 | 5.900 | 0 | 0 | 3677 | 77.217 | 2206 |
17 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | 3 | 35 | 430 | 306 | 7.550 | 3.500 | 27.090 | 30.600 | 6.120 | 0 | 0 | 3743 | 78.603 | 2246 |
18 | Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp | 3 | 35 | 520 | 370 | 7.550 | 3.500 | 32.760 | 37.000 | 7.400 | 0 | 0 | 4410,5 | 92.621 | 2646 |
19 | Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ | 4 | 35 | 510 | 322 | 7.550 | 3.500 | 32.130 | 32.200 | 6.440 | 0 | 0 | 4091 | 85.911 | 2455 |
20 | Kỹ thuật gia công bàn ghế | 3 | 35 | 415 | 340 | 7.550 | 3.500 | 26.145 | 34.000 | 6.800 | 0 | 0 | 3899,75 | 81.895 | 2340 |
- 1Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1123/QĐ-UBND-HC năm 2017 về điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 Quyết định 171/QĐ-UBND-HC phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg (lần 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 1549/QĐ-BNN-TCCB năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 539/QĐ-BNN-TCCB năm 2012 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề phục vụ đào tạo nghề cho lao động nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 780/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 5Quyết định 782/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 6Quyết định 783/QĐ-TCDN năm 2011 phê duyệt chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp do Tổng cục trưởng Tổng Cục dạy nghề ban hành
- 7Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 8Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 1123/QĐ-UBND-HC năm 2017 về điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 Quyết định 171/QĐ-UBND-HC phê duyệt mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg (lần 1) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 14Quyết định 39/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục 29 nghề, chương trình đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg
- Số hiệu: 1316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra