- 1Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1508/QĐ-TTg năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 15/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật giáo dục nghề nghiệp
- 6Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 40/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 152/2016/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nghề nông nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2023-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1315/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 113/TTr-SLĐTBXH ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với một số đối tượng do ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan định kỳ hằng năm rà soát, tổng hợp các nghề mới (nếu có) trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt bổ sung vào danh mục nghề đào tạo cho phù hợp, theo quy định của pháp luật.
Người học là phụ nữ, lao động nông thôn, người khuyết tật, người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO; PHƯƠNG THỨC GIAO NHIỆM VỤ, ĐẶT HÀNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO TOÀN BỘ CHI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1315/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên nghề đào tạo | Phương thức thực hiện |
A | TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP |
|
I | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhóm nghề công nghệ thông tin |
|
1.1 | Công nghệ thông tin | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.2 | Tin học văn phòng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2 | Nhóm nghề du lịch, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thẩm mỹ |
|
2.1 | Hướng dẫn du lịch | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.2 | Quản trị lữ hành | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.4 | Kỹ thuật Bar – Buồng – Bàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.5 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3 | Nhóm nghề ngôn ngữ nước ngoài |
|
3.1 | Tiếng Anh | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.2 | Tiếng Trung Quốc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.3 | Tiếng Hàn Quốc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.4 | Tiếng Nhật | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.5 | Tiếng nước ngoài khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4 | Nhóm nghề sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
4.1 | May thời trang | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.2 | May công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.3 | Thiết kế thời trang | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.4 | Thiết kế may đo áo dài | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.5 | Công nghệ giặt - là | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.6 | Công nghệ da giày | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.7 | Công nghệ kỹ thuật thuộc da | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.8 | Sản xuất hàng da, giầy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5 | Nhóm nghề kỹ thuật cơ khí |
|
5.1 | Cắt gọt kim loại | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.2 | Gò | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.3 | Hàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.4 | Gò - hàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.5 | Hàn điện - Hàn hơi - Hàn Inox | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.6 | Công nghệ đúc kim loại | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6 | Nhóm nghề sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng |
|
6.1 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.2 | Sửa chữa máy nông nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.3 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.4 | Sửa chữa xe máy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.5 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.6 | Sửa chữa ô tô | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.7 | Lắp ráp, sửa chữa xe đạp điện, xe máy điện | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.8 | Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.9 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị may | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.10 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.11 | Sửa chữa thiết bị in | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.12 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7 | Nhóm nghề lái xe, vận hành máy |
|
7.1 | Đào tạo lái xe ô tô các hạng B2, C | Đặt hàng |
7.2 | Vận hành máy xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7.3 | Vận hành máy thi công nền | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7.4 | Vận hành xe nâng, cầu trục | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8 | Nhóm nghề công nghệ sản xuất, chế tạo |
|
8.1 | Sản xuất vật liệu hàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.2 | Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.3 | Công nghệ chế tạo khuôn in | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
9 | Nhóm nghề điện - điện tử |
|
9.1 | Điện dân dụng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
9.2 | Điện tử dân dụng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
9.3 | Điện công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
9.4 | Điện tử công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
9.5 | Cơ điện tử | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10 | Nhóm nghề công nghệ, xây dựng |
|
10.1 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.2 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.3 | Công nghệ nội thất và điện nước công trình | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.4 | Công nghệ sơn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.5 | Công nghệ mạ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.6 | Công nghệ in | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
10.7 | Công nghệ gia công bao bì | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
11 | Nhóm nghề chăm sóc sức khỏe |
|
11.1 | Kỹ thuật vật lý trị liệu | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
11.2 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
11.3 | Kỹ thuật xoa bóp - bấm huyệt | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
11.4 | Y tế thôn bản | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12 | Nhóm nghề quản lý, kinh doanh, dịch vụ |
|
12.1 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.2 | Lắp đặt điện nội thất | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.3 | Nghiệp vụ bán hàng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.4 | Quản lý điện nông thôn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.5 | Bảo vệ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.6 | Vệ sỹ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
12.7 | Dịch vụ xã hội khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
II | NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Giám đốc Hợp tác xã nông nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2 | Nhóm nghề trồng trọt |
|
2.1 | Kỹ thuật trồng rau an toàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.2 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc nấm | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.3 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây có múi | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.4 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây na | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.5 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.6 | Kỹ thuật trồng rừng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.7 | Sản xuất, kinh doanh cây giống lâm nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.8 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc các loại cây khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3 | Nhóm nghề chăn nuôi |
|
3.1 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gia cầm | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.2 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho gia súc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.3 | Kỹ thuật nuôi, phòng trị bệnh cho các loại vật nuôi khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.4 | Kỹ thuật Chăn nuôi - thú y | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
B | ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG |
|
I | NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Tin học văn phòng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2 | Nhóm nghề du lịch, khách sạn, nhà hàng, dịch vụ thẩm mỹ |
|
2.1 | Hướng dẫn du lịch | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.2 | Quản trị lữ hành | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.3 | Kỹ thuật chế biến món ăn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.4 | Kỹ thuật Bar – Buồng – Bàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.5 | Kỹ thuật pha chế đồ uống | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.6 | Lễ tân | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.7 | Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.8 | Kỹ thuật trang điểm | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3 | Nhóm nghề ngôn ngữ nước ngoài |
|
3.1 | Tiếng Anh | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.2 | Tiếng Trung Quốc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.3 | Tiếng Hàn Quốc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.4 | Tiếng Nhật | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
3.5 | Tiếng nước ngoài khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4 | Nhóm nghề sản xuất, chế biến sợi, vải, giày, da |
|
4.1 | May thời trang | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.2 | May công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.3 | Thiết kế thời trang | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.4 | Thiết kế may đo áo dài | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.5 | Công nghệ giặt - là | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.6 | Công nghệ da giày | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.7 | Công nghệ kỹ thuật thuộc da | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.8 | Sản xuất hàng da, giầy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
4.9 | Thêu ren | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5 | Nhóm nghề kỹ thuật cơ khí |
|
5.1 | Hàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.2 | Gò | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.3 | Gò - hàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
5.4 | Hàn điện - Hàn hơi - Hàn Inox | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6 | Nhóm nghề sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng |
|
6.1 | Sửa chữa cơ điện nông thôn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.2 | Sửa chữa máy nông nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.3 | Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.4 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.5 | Sửa chữa xe máy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.6 | Sửa chữa ô tô | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.7 | Lắp ráp, sửa chữa xe đạp điện, xe máy điện | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.8 | Bảo trì và sửa chữa máy nông lâm nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.9 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị may | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.10 | Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.11 | Sửa chữa thiết bị in | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.12 | Sửa chữa máy thi công xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.13 | Sửa chữa máy vi tính | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.14 | Sửa chữa điện thoại di động | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.15 | Sửa chữa điện dân dụng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.16 | Sửa chữa điện công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.17 | Sửa chữa điện tử dân dụng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.18 | Sửa chữa điện lạnh | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.19 | Sửa chữa máy may công nghiệp | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
6.20 | Sửa chữa và bảo dưỡng các loại thiết bị, máy móc khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7 | Nhóm nghề kỹ thuật, xây dựng |
|
7.1 | Kỹ thuật gia công và thiết kế sản phẩm mộc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7.2 | Kỹ thuật xây dựng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7.3 | Kỹ thuật điện - nước | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
7.4 | Mộc dân dụng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8 | Nhóm nghề dịch vụ xã hội |
|
8.1 | Dịch vụ xã hội | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.2 | Dịch vụ chăm sóc gia đình | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.3 | Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.4 | Chăm sóc và nuôi dưỡng người già | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.5 | Giúp việc gia đình | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
8.6 | Các nghề dịch vụ xã hội khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
II | NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
|
1 | Nhóm nghề trồng trọt |
|
1.1 | Kỹ thuật trồng rừng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.2 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lúa | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.3 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ngô | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.4 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây khoai tây | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.5 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây khoai lang | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.6 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sắn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.7 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây lạc | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.8 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cà chua | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.9 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ớt | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.10 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây dưa chuột | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.11 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây dưa hấu | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.12 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bí xanh | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.13 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bí đỏ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.14 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thạch đen | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.15 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc nấm | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.16 | Kỹ thuật trồng rau an toàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.17 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bưởi | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.18 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hồng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.19 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây na | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.20 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây quýt | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.21 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.22 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cảnh | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.23 | Kỹ thuật cắt, tỉa cây bonsai | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.24 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ba kích | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.25 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sa nhân | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.26 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây sâm linh quy | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.27 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây trám | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.28 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hồi | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.29 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây quế | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.30 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây hạt dẻ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.31 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây mắc ca | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.32 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây chè | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.33 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thuốc lá | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.34 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây thông | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.35 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây keo | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.36 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây bạch đàn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
1.37 | Kỹ thuật trồng, chăm sóc các loại cây khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2 | Nhóm nghề chăn nuôi |
|
2.1 | Kỹ thuật chăn nuôi lợn | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.2 | Kỹ thuật chăn nuôi dê | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.3 | Kỹ thuật chăn nuôi trâu | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.4 | Kỹ thuật chăn nuôi bò | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.5 | Kỹ thuật chăn nuôi thỏ | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.6 | Kỹ thuật chăn nuôi gà | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.7 | Kỹ thuật chăn nuôi vịt | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.8 | Kỹ thuật chăn nuôi ngan | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.9 | Kỹ thuật chăn nuôi ngỗng | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.10 | Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.11 | Kỹ thuật nuôi ong | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.12 | Kỹ thuật chăn nuôi các loại động vật khác | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
2.13 | Kỹ thuật Chăn nuôi - thú y | Giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng |
- 1Quyết định 07/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ đào tạo đối với từng nhóm đối tượng tham gia chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 37/2023/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nghề nông nghiệp đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ, giai đoạn 2023-2025
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục nghề đào tạo; phương thức giao nhiệm vụ, đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng đối với đối tượng do ngân sách Nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1315/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực