Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1314/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 62/TTr-SGTVT ngày 20/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh (Có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải, UBND huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
I | Đường bộ |
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác | x |
|
2 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác | x |
|
3 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường tỉnh | x |
|
4 | Cấp phép thi công nút giao đầu nối vào đường tỉnh | x |
|
5 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | x |
|
6 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên mạng lưới đường bộ trong phạm vi địa phương quản lý (quốc lộ ủy thác: QL31, QL37, QL279, QL17,... và các tuyến đường tỉnh, đường huyện đang khai thác) | x |
|
7 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng | x |
|
8 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật | x |
|
9 | Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình | x |
|
10 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
|
11 | Cấp Giấy phép xe tập lái. | x |
|
12 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. | x |
|
13 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ôtô. | x |
|
14 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x |
|
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3. | x |
|
16 | Sát hạch và cấp mới giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. | x |
|
17 | Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn từ 3 tháng đến dưới 1 năm. | x |
|
18 | Cấp lại Giấy phép lái xe quá hạn sử dụng từ 01 năm trở lên. | x |
|
19 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng. | x |
|
20 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng đến dưới 01 năm. | x |
|
21 | Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất quá thời hạn sử dụng từ 1 năm trở lên. | x |
|
22 | Cấp đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | x |
|
23 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | x |
|
24 | Đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng. | x |
|
25 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995. | x |
|
26 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. | x |
|
27 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe nước ngoài vào Việt Nam. | x |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số XMCD | x |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
30 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng cải tạo, thay đổi mầu sơn...) | x |
|
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số) | x |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời (Đối với xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải đăng ký tạm thời) | x |
|
33 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký được mua, bán, cho, tặng, thừa kế trong tỉnh) | x |
|
34 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký, di chuyển đến tỉnh, thành phố khác) | x |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng đã đăng ký tại tỉnh, thành phố khác di chuyển đến) | x |
|
36 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng (Đối với xe máy chuyên dùng bị mất, thanh lý hoặc bán ra nước ngoài) | x |
|
37 | Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô | x |
|
38 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô do thay đổi nội dung của GPKD; do hết hạn GPKD hoặc cấp lại giấy phép do GPKD bị hư hỏng | x |
|
39 | Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị mất | x |
|
40 | Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hư hỏng) phù hiệu xe chạy tuyến cố định, xe bus, taxi, Container... cấp phù hiệu “xe nội bộ”... “xe trung chuyển”. | x |
|
41 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp mới, cấp đổi do hết hạn) | x |
|
42 | Cấp biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch (cấp lại do mất, hỏng) | x |
|
43 | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | x |
|
44 | Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến | x |
|
45 | Ngừng khai thác tuyến đối với vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định | x |
|
46 | Ngừng khai thác trên tuyến vận tải hành khách bằng xe bus | x |
|
47 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x |
|
48 | Công bố lại bến xe khách | x |
|
49 | Công bố bến xe hàng vào khai thác | x |
|
50 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại | x |
|
51 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi TM và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) | x |
|
52 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x |
|
53 | Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x |
|
54 | Gia hạn đối với xe Campuchia khi hoạt động tại Việt Nam | x |
|
55 | Đăng ký biểu trưng xe taxi | x |
|
56 | Đăng ký màu sơn đặc trưng cho xe bus | x |
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
II | Đường thủy |
|
|
1 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | x |
|
2 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | x |
|
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | x |
|
4 | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương | x |
|
5 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
6 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
7 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương (đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x |
|
8 | Lựa chọn Nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương. | x |
|
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | x |
|
10 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | x |
|
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x |
|
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | x |
|
17 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
18 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | x |
|
19 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
20 | Công bố cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
21 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng). | x |
|
22 | Công bố lại cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng). | x |
|
23 | Công bố cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | x |
|
24 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp Quyết định công bố hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi kết cấu công trình cảng, vùng đất, vùng nước hoặc thay đổi công dụng của cảng). | x |
|
25 | Công bố lại cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (Trường hợp đầu tư xây dựng mở rộng hoặc nâng cấp cảng). | x |
|
26 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa | x |
|
27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến). | x |
|
28 | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp Giấy phép hoạt động hết hiệu lực; thay đổi chủ sở hữu; thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến). | x |
|
30 | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Trường hợp do thay đổi vùng đất, vùng nước, công dụng của bến). | x |
|
31 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | x |
|
32 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (đối với bến phà, bến khách ngang sông đã có quyết định phê duyệt nhưng trong quá trình khai thác phát sinh các yếu tố bất hợp lý ảnh hưởng đến an toàn khai thác, cần phải điều chỉnh) | x |
|
33 | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đường thủy nội địa đối với tổ chức, cá nhân người Việt Nam | x |
|
| Tổng cộng | 90 | 0 |
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | x |
|
2 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | x |
|
3 | Chấp thuận điểm đấu nối đường nhánh vào đường huyện đang khai thác | x |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | x |
|
5 | Chấp nhận sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị, thời gian sử dụng từ 22 giờ đêm ngày hôm trước đến 06 giờ sáng ngày hôm sau | x |
|
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | x |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | x |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp huyện khác | x |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | x |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
| Tổng cộng | 14 | 0 |
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1314/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Lĩnh vực, thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Thực hiện | Không thực hiện | ||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu và biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường xã |
| x |
2 | Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vì mục đích giao thông (thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã) |
| x |
3 | Cấp Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | x |
|
4 | Cấp đổi Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | x |
|
5 | Cấp lại Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự | x |
|
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | x |
|
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác | x |
|
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
|
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp xã khác | x |
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng | x |
|
9 | Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
| Tổng cộng | 12 | 2 |
- 1Quyết định 781/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 782/QĐ-CT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 4Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 781/QĐ-CT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 782/QĐ-CT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 5Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 6Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 471/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 1314/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 1314/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra