ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1310/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 87/TTr-SLĐTBXH ngày 27/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 725/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; số 1633/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1310/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” và ô thích hợp) | Căn cứ pháp lý | Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ | |
Được tiếp nhận hồ sơ | Được trả kết quả | |||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
I | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội: 9 TTHC | |||||||
1 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp. | 15 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể và giải quyết tranh chấp lao động quy định tai Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ. | Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Xếp hạng Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng III). | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Quyết định 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với các viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; - Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. | Quyết định 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc | Sở Lao động, thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3, điều 54 Bộ luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3, điều 54 Bộ luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 27 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3, điều 54 Bộ luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | 17 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3, điều 54 Bộ luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH |
8 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3, điều 54 Bộ luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. | 07 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hung Yên. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Luật Lao động; - Thông tư số 47/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Luật Lao động. | Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp 22 TTHC | |||||||
1 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục. | 20 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/2/2016 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp. | 5 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ LĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp. | Quyết định 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20/5/2016 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 20 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 20 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 05 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 1775/QĐ- LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. | 40 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. | Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 55 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. | Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp). | 50 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. | Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). | 55 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. | Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ LĐTBXH. |
10 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 30 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016. | Quyết định 505/QĐ-LĐTBXH ngày 05/4/2017 của Bộ LĐTBXH. |
11 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề; nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; Thông tư số 46/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ LĐTBXH. |
12 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ LĐTBXH |
13 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 15 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - UBND cấp huyện. | Không quy định | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của LĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ LĐTBXH. |
14 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 15 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - UBND cấp huyện. | Không quy định | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của LĐTBXH quy định về Điều lệ trường cao đẳng. | Quyết định 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017 của Bộ LĐTBXH. |
15 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 20 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH . | Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
16 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh. | 10 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số số 140/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
17 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động TBXH | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ LĐTBXH. |
18 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | 15 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - UBND cấp huyện. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH quy định về điều lệ trường trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ LĐTBXH. |
19 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. | 15 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về điều lệ trường trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của LĐTBXH đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ LĐTBXH. |
20 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | 20 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014; Thông tư số 47/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về điều lệ trường trung cấp; - Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ LTBXH. |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TBXH; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019. |
22 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | 05 - 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. | Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ LĐTBXH. |
III | Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động: 31 TTHC | |||||||
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 20 ngày làm việc | - Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. | 02 ngày làm việc | - Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp. | Không quy định | - Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không quy định | - Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yến. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi). | 03 ngày làm việc (24 giờ) | Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến). | 03 ngày làm việc (24 giờ) | Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH |
7 | Giải quyết hỗ trợ học nghề. | 15 ngày | - Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định |
|
| - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng. | Không quy định | Trung tâm dịch vụ việc làm, số 303 Nguyễn Văn Linh, phường An Tảo, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
10 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động. | 30 ngày | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH |
11 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập. | 35 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
12 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định. | 40 ngày làm việc | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm; - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ Quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
13 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 07 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Do Bộ Tài chính quy định | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1685/QĐ- LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
14 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 05 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Do Bộ Tài chính quy định | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1685/QĐ- LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
15 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. | 15 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Do Bộ Tài chính quy định | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 26/11/2014; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có hiệu lực từ ngày 15/7/2014; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1685/QĐ- LĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
16 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | 15 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012 (từ điều 169 đến điều 175); - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
17 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012 (từ điều 169 đến điều 175); - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
18 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
| 05 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | 600.000 đồng | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012 (từ điều 169 đến điều 175); - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
19 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | 450.000 đồng | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 18/6/2012 (từ điều 169 đến điều 175); - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH; - Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 632/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ LĐTBXH. |
20 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động TBXH - Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | Quyết định 1632/QĐ- LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ LĐTBXH |
21 | Đăng ký hợp đồng cá nhân. | 05 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP. | Quyết định 1632/QĐ- LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
22 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; - Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ- CP ngày 09/7/2015. | Quyết định 1480/QĐ- LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
23 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 7 ngày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/09/2007 của Bộ Lao động TBXH Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019 của Bộ LĐTBXH. |
24 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH). | 05 ngày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Lao động - TBXH quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1683/QĐ- LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
25 | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của bộ LĐTBXH) | 07 ngày | Sở Lao động, (Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Thông tư số 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 3 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1683/QĐ- LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
26 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | 05 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. | Quyết định 1872/QĐ- LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ LĐTBXH. |
27 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động. | Không quy định | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | Quyết định 2116/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ LĐTBXH. |
28 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. | 10 ngày làm việc trong đó Sở Lao động - TBXH 05 ngày; Cơ quan BHXH 05 ngày | - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Cơ quan BHXH. | Không quy định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc; - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ LĐTBXH quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. | Quyết định 2117/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ LĐTBXH. |
29 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp. | 10 ngày làm việc trong đó Sở Lao động TBXH 05 ngày, Cơ quan BHXH 05 ngày | - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Cơ quan BHXH. | Không quy định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc; - Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2017 của Bộ LĐTBXH quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc. | Quyết định 2117/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ LĐTBXH. |
30 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 ngày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | 1.200.000 đồng | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ LĐTBXH. |
31 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | - Gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày - Cấp lại, cấp đổi: 10 ngày | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | 1.200.000 đồng | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1380/QĐ- LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ LĐTBXH. |
IV | Lĩnh vực Người có công: 32 TTHC | |||||||
1 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. | 10 ngày làm việc làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. | 25 ngày làm việc | - UBND cấp xã; Trưởng công an cấp huyện; Sở Lao động TBXH; Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. - Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. - Bộ, ngành có liên quan. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. | 20 ngày làm việc | UBND xã; Sở Lao động -TBXH, Cơ quan liên quan theo thẩm quyền. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH Sở LĐTBXH. | Không | x | x | - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng và thân nhân. | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. | Không quy định | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia theo Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. | Quyết định 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
10 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Không quy định | - UBND xã; phòng LĐTBXH; - Sở LĐTBXH; Sở Nội vụ; - UBND tỉnh; - Bộ GTVT; - Các cơ quan liên quan. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của của Bộ LĐTBXH, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
11 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Không quy định | UBND cấp xã, phòng LĐTBXH huyện, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng. | Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
12 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ LĐTBXH, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ; | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
13 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 05 ngày làm việc: | UBND cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng chính phủ quy định về chế độ đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến; - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của liên Bộ LĐTBXH, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
14 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ. | 35 ngày làm việc | Sở LĐTBXH; UBND cấp xã. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
15 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ | Không quy định | Sở LĐTBXH; Phòng LĐTBXH; UBND cấp xã | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng, phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
16 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. | 15 ngày làm việc | - UBND cấp xã - Sở LĐTBXH | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
17 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH huyện, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
18 | Trợ cấp tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần. | 10 ngày làm việc | UBND xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
19 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ. | 20 ngày làm việc | Sở LĐTBXH; Phòng LĐTBXH; UBND cấp xã | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp tuất vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng khác hoặc vợ khác. | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH; UBND cấp xã. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
21 | Giám định vết thương còn sót. | 25 ngày làm việc | UBND cấp xã; Sở LĐTBXH; Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
22 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. | 15 ngày làm việc | - UBND cấp xã; - Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
23 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi với người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ y tế, Bộ LĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
24 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 20 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa tỉnh, Sở Y tế. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi với người có công với cách mạng; - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ y tế, Bộ LĐTBXH Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
25 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày. | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH; Sở LĐTBXH | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi với người có công với cách mạng. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
26 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH; Sở LĐTBXH. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
27 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã; Sở LĐTBXH; Cơ quan liên quan. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH |
28 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng. | 10 ngày làm việc | Sở LĐTBXH; Phòng LĐTBXH; UBND cấp xã. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Pháp lệnh số 06/VBHN-VPQH quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”; - Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”; - Thông tư số 03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH ngày 10/10/2014 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
29 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát. | 35 ngày làm việc | - UBND cấp xã; Sở LĐTBXH; UBND tỉnh; Cục Người có công; Hội đồng giám định y khoa có thẩm quyền. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động TBXH hướng dẫn thủ tục lập hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động TBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
30 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình. | 15 ngày làm việc | UBND xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, các cơ quan liên quan. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ LĐTBXH, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sỹ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
31 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | 05 ngày làm việc | UBND xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, các cơ quan liên quan. | Không |
|
| - Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 11 về ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa 13 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
32 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. | Không |
|
| Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Chính phủ quy định về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Quyết định 1025/QĐ- LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ LĐTBXH. |
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 09 TTHC | |||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp xã hội. | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH, Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp. | Không | x | x | Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. | Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 35 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 15 ngày. - UBND tỉnh 20 ngày | - Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 6, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. | 40 ngày làm việc: - Sở Nội vụ: 15 ngày - UBND tỉnh: 25 ngày | - Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 6, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 32 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 15 ngày; - UBND cấp huyện: 10 ngày; - Cơ sở TGXH cấp tỉnh: 7 ngày | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện; - Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở LĐTBXH. | 15 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật. | 10 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 12 thông qua ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 220/QĐ-LĐTBXH ngày 27/02/2019 của Bộ LĐTBXH. |
VI | Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 02 TTHC | |||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 giờ | Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ. | Không | x | x | - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế. | Không | x | x | - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
VII | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội: 06 TTHC | |||||||
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 22 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên; - Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Sửa đổi, hổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 14 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 25 ngày làm việc | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. Địa chỉ: số 533, đường Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị nghiện ma túy. | Ngay sau khi nhận được hồ sơ | Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh. | Không quy định | x | x | - Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 của liên Bộ LĐTBXH - Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
VIII | Lĩnh vực Tổ chức cán bộ: 01 TTHC | |||||||
| Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - binh và Xã hội | Không quy định | Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên, số 10 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. | Không quy định | x | x | - Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập; - Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành LĐTBXH. | Quyết định 1828/QĐ- LĐTBXH ngày 10/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I | Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Bảo hiểm xã hội: 02 TTHC | |||||||
1 | Gửi thang lương, bảng lương định mức lao động của doanh nghiệp. | Không quy định | Phòng Lao động TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không | x | x | Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012. | Quyết định 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. | 05 ngày làm việc | UBND huyện/thị xã/thành phố. | Không | x | x | - Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012; - Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động. | Quyết định 1858/QĐ- LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
II | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp: 01 TTHC | |||||||
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | 10 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ LĐTBXH, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015. | Quyết định 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
III | Lĩnh vực Việc làm - An toàn lao động: 02 TTHC | |||||||
1 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 10 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Điều 10 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; - Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/215 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015. | Quyết định số 1480/QĐ- LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu; vực không có hợp đồng lao động. | 14 ngày | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố | Không quy định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ LĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | Quyết định 2116/QĐ- LĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ LĐTBXH. |
IV | Lĩnh vực Người có công: 2 TTHC | |||||||
1 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. | 03 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC của liên Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | Quyết định 1374/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. | Không quy định | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC của liên Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | Quyết định 1374/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 14 TTHC | |||||||
1 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. | Không quy định | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện. | Không quy định |
|
| - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. | 05 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 2 ngày làm việc - UBND cấp huyện 3 làm việc | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | 02 ngày làm việc | UBND cấp huyện. | Không quy định |
|
| - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH. | 15 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH. | 15 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 32 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 15 ngày làm việc; - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc; - Cơ sở TGXH cấp tỉnh: 7 ngày làm việc | UBND cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 10 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không quy định |
|
| Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Theo thỏa thuận | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
9 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | 07 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
10 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Không quá 38 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 18 ngày làm việc (trong trường hợp có khiếu nại, tố cáo: 28 ngày làm việc) - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
11 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 06 ngày làm việc: UBND cấp xã: 3 ngày làm việc - Phòng Lao động- TBXH: 3 ngày làm việc | - UBND cấp xã; - Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
12 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | 08 ngày làm việc: - UBND cấp xã: 3 ngày làm việc - UBND cấp huyện: 5 ngày làm việc | - UBND cấp xã; - UBND cấp huyện. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ LĐTBXH. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
13 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 05 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐTBXH. | 15 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | Quyết định 1789/QĐ- LĐTBXH ngày 13/12/2018 của Bộ LĐTBXH. |
VI | Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 02 TTHC | |||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 giờ | Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ. | Không quy định | x | x | - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế. | Không quy định | x | x | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. | |
VII | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 03 TTHC | |||||||
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. | 11 ngày làm việc | - Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố; - UBND cấp xã. | Không | x | x | - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013. | Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH |
2 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. | 02 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. | |
3 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện. | 02 ngày làm việc | Phòng Lao động - TBXH huyện/thị xã/thành phố. | Không quy định | x | x | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. | |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
I | Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC | |||||||
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | 01 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không | x | x | Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 Bộ Lao động TB&XH |
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi. | 01 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không | x | x | Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. | Quyết định 1734/QĐ- LĐTBXH ngày 25/11/2015 Bộ Lao động - TB&XH |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 08 TTHC | |||||||
1 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC BGDĐT của Liên Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ GD-ĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật. | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định |
|
| Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 ngày 17/6/2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ LĐTBXH, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ GD-ĐT quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. | 02 ngày | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng. | 02 ngày | UBND cấp xã. | Không quy định |
|
| - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. | Quyết định 1938/QĐ- LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016- 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016- 2020. | Quyết định số 1266/QĐ- LĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định số 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
7 | Công nhận hộ cận nghèo, phát sinh trong năm. | 07 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. | Quyết định 1603/QĐ- LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
8 | Công nhận hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo trong năm. | 07 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020. | Quyết định 1603/QĐ- LĐTBXH ngày 12/11/2018 của Bộ LĐTBXH. |
III | Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em: 06 TTHC | |||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. | 12 giờ | Tại môi trường đang gây tổn hại cho trẻ. | Không |
|
| - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em. | 05 ngày làm việc | Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế. | Không |
|
| - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt. | 07 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không |
|
| - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em. | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không | x |
| - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không |
| x | - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. | 25 ngày làm việc | Tại địa điểm trẻ được chăm sóc thay thế đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc trẻ. | Không |
|
| - Luật trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em. | Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ LĐTBXH. |
IV | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC | |||||||
1 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. | 06 ngày làm việc | UBND cấp xã. | Không quy định | x | x | Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy. | Quyết định số 1724/QĐ- LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ LĐTBXH. |
D | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN KHÁC: 06 TTHC | |||||||
I | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||||
| Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | 03 ngày làm việc | Cơ sở Giáo dục nghề nghiệp | Không quy định | x | x | - Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của TTCP về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH BGD-BTC ngày 13/6/2016 của liên Bộ LĐTBXH, Bộ GD&ĐT, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của TTg CP. | Quyết định số 1362/QĐ-LĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
II | Lĩnh vực Việc làm an toàn lao động | |||||||
| Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | 10 ngày làm việc | Chủ đầu tư. | Không quy định | x | x | - Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ LĐTBXH và Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm. | Quyết định số 1480/QĐ- LĐTBXH ngày 27/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||||
1 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | Không quy định | Cơ sở trợ giúp trẻ em các cấp UBND xã | Không quy định | x | x | Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các cơ sở trợ giúp trẻ em. | Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016 của Bộ LĐTBXH. |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 10 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không quy định |
|
| Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
3 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Theo thỏa thuận | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
4 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | 07 ngày làm việc | Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không quy định | x | x | Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội. | Quyết định 1593/QĐ- LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ LĐTBXH. |
- 1Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 10Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Quyết định 1633/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội; An toàn, vệ sinh lao động; Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1295/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1354/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp và lĩnh vực việc làm (xuất khẩu lao động) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 13Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1310/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Văn Phóng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/06/2019
- Ngày hết hiệu lực: 08/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực