Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2025 |
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân số 63/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 82/2025/QH15;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 56/2024/QH15; Luật số 90/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; Nghị định số 153/2025/NĐ-CP ngày 15/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2023/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. VIỆN TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
STT | Đơn vị sử dụng | Tổng tiêu chuẩn, định mức | Chủng loại, số lượng | |||||||
Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm; Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh | Viện kiểm sát nhân dân cấp khu vực | |||||||||
1 cầu (4-9 chỗ) | 2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) | 12-16 chỗ | Cộng | 1 cầu (4-9 chỗ) | 2 cầu (7 hoặc 8 chỗ) | 12-16 chỗ | Cộng | |||
1 | 2 | 3=7+111 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5+6 | 8 | 9 | 10 | 11=8+9+10 |
A | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 105 | 11 | 84 | 10 | 105 |
|
|
|
|
1 | Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 49 | 10 | 34 | 5 | 49 |
|
|
|
|
II | Cơ quan điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 33 |
| 32 | 1 | 33 |
|
|
|
|
III | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm | 16 | 1 | 13 | 2 | 16 |
|
|
|
|
1 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hà Nội | 7 |
| 7 | 0 | 7 |
|
|
|
|
2 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Đà Nẵng | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 |
|
|
|
|
3 | Viện công tố và kiểm sát xét xử phúc thẩm tại Hồ Chí Minh | 5 |
| 4 | 1 | 5 |
|
|
|
|
IV | Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 7 | 0 | 5 | 2 | 7 |
|
|
|
|
1 | Báo Bảo vệ pháp luật | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
2 | Viện Khoa học kiểm sát | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
|
|
3 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội, trong đó: | 5 |
| 3 | 2 | 5 |
|
|
|
|
| Phân hiệu trường Đại học kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh | 2 |
| 1 | 1 | 2 |
|
|
|
|
B | Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp khu vực | 987 | 39 | 193 | 58 | 290 | 293 | 396 | 8 | 697 |
1 | An Giang | 36 | 1 | 7 | 2 | 10 | 18 | 8 |
| 26 |
2 | Bắc Ninh | 28 | 1 | 5 | 2 | 8 | 17 | 1 | 2 | 20 |
3 | Cà Mau | 22 |
| 4 | 2 | 6 | 15 | 1 |
| 16 |
4 | Cần Thơ | 39 | 2 | 7 | 2 | 11 | 14 | 14 |
| 28 |
5 | Cao Bằng | 16 |
| 5 | 1 | 6 |
| 10 |
| 10 |
6 | Đà Nẵng | 40 | 2 | 8 | 3 | 13 | 11 | 14 | 2 | 27 |
7 | Đắk Lắk | 34 | 1 | 7 | 2 | 10 | 6 | 18 |
| 24 |
8 | Điện Biên | 15 |
| 4 | 1 | 5 |
| 10 |
| 10 |
9 | Đồng Nai | 31 |
| 7 | 2 | 9 | 3 | 19 |
| 22 |
10 | Đồng Tháp | 30 |
| 5 | 2 | 7 | 5 | 18 |
| 23 |
11 | Gia Lai | 39 | 1 | 8 | 2 | 11 | 8 | 20 |
| 28 |
12 | Hà Nội | 40 | 2 | 6 | 2 | 10 | 12 | 18 |
| 30 |
13 | Hà Tĩnh | 14 | 1 | 3 | 1 | 5 | 7 | 2 |
| 9 |
14 | Hải Phòng | 36 | 1 | 6 | 2 | 9 |
| 27 |
| 27 |
15 | Hồ Chí Minh | 57 | 2 | 14 | 4 | 20 | 32 | 5 |
| 37 |
16 | Hưng Yên | 24 | 3 | 3 | 1 | 7 | 17 |
|
| 17 |
17 | Khánh Hòa | 23 | 4 | 2 | 2 | 8 | 14 | 1 |
| 15 |
18 | Lai Châu | 12 |
| 4 |
| 4 |
| 8 |
| 8 |
19 | Lâm Đồng | 49 |
| 12 | 3 | 15 |
| 30 | 4 | 34 |
20 | Lạng Sơn | 16 |
| 5 | 1 | 6 |
| 10 |
| 10 |
21 | Lào Cai | 26 | 2 | 4 | 2 | 8 | 1 | 17 |
| 18 |
22 | Nghệ An | 24 |
| 4 | 1 | 5 |
| 19 |
| 19 |
23 | Ninh Bình | 34 | 2 | 7 | 3 | 12 | 21 | 1 |
| 22 |
24 | Phú Thọ | 46 | 2 | 8 | 2 | 12 | 22 | 12 |
| 34 |
25 | Quảng Ngãi | 30 | 1 | 6 | 1 | 8 | 7 | 15 |
| 22 |
26 | Quảng Ninh | 19 | 1 | 5 | 1 | 7 |
| 12 |
| 12 |
27 | Quảng Trị | 25 | 2 | 5 | 1 | 8 | 1 | 16 |
| 17 |
28 | Sơn La | 17 |
| 4 | 1 | 5 |
| 12 |
| 12 |
29 | Tây Ninh | 32 |
| 6 | 2 | 8 | 23 | 1 |
| 24 |
30 | Thái Nguyên | 25 | 2 | 4 | 2 | 8 | 6 | 11 |
| 17 |
31 | Thanh Hóa | 33 | 2 | 4 | 1 | 7 |
| 26 |
| 26 |
32 | Thừa Thiên Huế | 13 | 1 | 2 | 1 | 4 | 7 | 2 |
| 9 |
33 | Tuyên Quang | 27 | 1 | 6 | 2 | 9 |
| 18 |
| 18 |
34 | Vĩnh Long | 35 | 2 | 6 | 1 | 9 | 26 |
|
| 26 |
| Tổng cộng (A+B) | 1.092 | 50 | 277 | 68 | 395 | 293 | 396 | 8 | 697 |
Ghi chú:
1. Giá mua xe ô tô phục vụ công tác chung theo quy định tại Khoản 1 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ: xe ô tô 01 cầu (4-9 chỗ) mức giá tối đa 950 triệu đồng/xe; xe ô tô 02 cầu (7 hoặc 8 chỗ) mức giá tối đa 1.600 triệu đồng/xe; xe ô tô 12-16 chỗ, mức giá tối đa 1-300 triệu đồng/xe.
2. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ 2 CẦU CÓ CÔNG SUẤT LỚN PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG CỦA CƠ QUAN VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
STT | Đơn vị | Chủng loại xe ô tô | Số lượng | Mức giá tối đa/xe (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Cơ quan Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 01 | 2.800 |
|
2 | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 01 | 4.500 |
| |
3 | Xe 7-8 chỗ ngồi, 2 cầu có công suất lớn | 02 |
| Công văn số 14976/BTC-QLCS ngày 29/12/2021 của Bộ Tài chính về việc mua xe ô tô chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Công văn số 766/VPCP-KTTH ngày 29/01/2022 của Văn phòng Chính phủ về việc mua xe chuyên dùng của Viện kiểm sát nhân dân tối cao | |
| Tổng cộng |
| 4 |
|
|
* Ghi chú:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô 2 cầu có công suất lớn quy định tại phụ lục này tính trong tổng số xe phục vụ công tác chung của Cơ quan VKSND tối cao quy định tại Phụ lục 01.
2. Giá mua xe ô tô nêu trên được quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ và khoản 8 Điều 1 Nghị định số 153/2025/NĐ-CP của Chính phủ.
3. Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại điểm a, khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CỦA NGÀNH KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-VKSTC ngày tháng 7 năm 2025 của Viện trưởng VKSND tối cao)
STT | Đơn vị sử dụng | Chủng loại, số lượng | Ghi chú | |||
Xe 02 cầu 7 - 8 chỗ (gắn thiết bị chuyên dùng) | Xe chở phạm (02 cầu 7-8 chỗ) | 24-45 chỗ | Cộng | |||
1 | Cơ quan Điều tra Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 1 | 4 |
| 5 | - Giá mua xe ô tô chuyên dùng được quy định tại Khoản 3 Điều 17 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ - Nguyên tắc xác định giá mua xe ô tô nêu trên theo quy định tại Điểm a, Khoản 5 Điều 3 Nghị định 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ. |
2 | Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
|
| 1 | 1 | |
3 | Phân hiệu trường Đại học Kiểm sát tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
| 1 | 1 | |
| Tổng cộng | 1 | 4 | 2 | 7 |
|
- 1Quyết định 1240/QĐ-BLĐTBXH năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung và giao nhiệm vụ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác các chức danh và xe ô tô phục vụ công tác chung của các đơn vị, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp Nhà nước, ban quản lý dự án thuộc và trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 140/QĐ-VKSTC năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Quyết định 131/QĐ-VKSTC năm 2025 về Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô tô chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
- Số hiệu: 131/QĐ-VKSTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/08/2025
- Nơi ban hành: Viện kiểm sát nhân dân tối cao
- Người ký: Nguyễn Duy Giảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra