- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 08/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục 03).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 04).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (03 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003327 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. | - 40 ngày (đối với nơi đi) | Mức độ 2
| Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chinh phủ. - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
- 30 ngày (đối với nơi đến) | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | ||||||
02 | 2.001394 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư.
| 45 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh. | Không | - Điểm b Khoản 2 điều 4 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg. - Điều 4 Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
03 | 2.001387 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. | 10 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở KHĐT. | Không | - Điều 7, Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (05 TTHC) | |||||||||
1. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (05 TTHC) | |||||||||
01 | 1.003319 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh;
| 60 ngày (30 ngày đối với nơi đi, 30 ngày đối với nơi đến) | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
02 | 1.003281 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 30 ngày | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Không | - Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
03 | 1.003274 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc
| Mức độ 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC liên thông |
04 | 1.001676 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 13 ngày làm việc
| Mức độ 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. | TTHC liên thông |
05 | 2.001350 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc
| Mức độ 2 | Không | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. | Không | - Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
|
(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)
1. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh (Mã số TTHC: 1.003327)
a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp huyện (30 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 19 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và chuyển cơ quan có thẩm quyền cấp trên (Trung tâm Hành chính công tỉnh). | 01 ngày |
Cấp tỉnh (10 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | 0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn). | |||
Bước 2 | Phòng HCTH thuộc Chi cục | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | 2.5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định. | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chi cục trưởng | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định. | 0.5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký tờ trình kết quả thẩm định. | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH thuộc Chi cục. | 02 giờ |
Bước 8 | Phòng HCTH thuộc Chi cục | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 02 giờ |
Bước 10 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 02 giờ |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 1.5 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 01 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 01 ngày |
Bước 14 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 40 ngày (cấp huyện 30 ngày, cấp tỉnh 10 ngày) |
b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Phát triển nông thôn). | 0.5 ngày |
Bước 3 | Phòng HCTH thuộc Chi cục | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng chuyên môn thuộc Chi cục | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | 15 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định. | 01 ngày |
Bước 6 | Chi cục trưởng | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định. | 01 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định. | 01 ngày |
Bước 8 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH thuộc Chi cục. | 02 giờ |
Bước 9 | Phòng HCTH thuộc Chi cục. | Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh. | 02 giờ |
Bước 10 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 11 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 12 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 06 ngày |
Bước 13 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 1.5 ngày |
Bước 14 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 1.5 ngày |
Bước 15 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 16 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư (Mã số TTHC: 2.001394)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT | 0.5 ngày |
Bước 3 | Văn thư Sở | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Phòng Kế hoạch tài chính Sở | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét. | 30 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở | Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định. | 02 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định. | 01 ngày |
Bước 7 | Văn thư cơ quan | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CCVC tại Trung tâm HCC | Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý | 0.5 ngày |
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 11 | Lãnh đạo VP. UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. | 02 ngày |
Bước 12 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt | 02 ngày |
Bước 13 | CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh | Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 14 | CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | - Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 45 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)
1. Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (Mã số TTHC: 2.001387)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. | Giờ hành chính
|
Bước 2 | CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Sở KH&ĐT xử lý | 0.5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. | 0.5 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên phòng chuyên môn | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. | 06 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, trình lãnh đạo Sở. | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt. | 1.5 ngày |
Bước 7 | CC bộ phận Văn thư | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. | 0.5 ngày |
Bước 8 | CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh | - Nhận kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư - Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (05 TTHC)
1. Thủ tục Bố trí ổn định dân cứ ngoài huyện, trong tỉnh (Mã số TTHC: 1.003319).
a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 20 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 20 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
2. Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Mã số TTHC: 1.003281)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 20 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 02 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 05 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 1.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.5 ngày |
Bước 8 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.5 ngày |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 30 ngày |
3. Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 1.003274)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình lãnh đạo | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 01 ngày |
Cấp huyện (04 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã | 0.2 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng NN&PTNT) xử lý. | |||
Bước 2 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 0.2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.2 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.2 giờ |
Bước 8 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã. | 01 ngày |
Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển hồ sơ từ huyện về xã) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình | 04 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 13 ngày |
4. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 1.001676)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. | 02 giờ |
Bước 3 | Công chức bộ phận chuyên môn | Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình lãnh đạo | 03 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 5 | Công chức bộ phận có liên quan | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. | 02 giờ |
Bước 6 | Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã | Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) | 01 ngày |
Cấp huyện (04 ngày) | |||
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã | 0.2 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã | |||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng NN&PTNT) xử lý. | |||
Bước 2 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 0.2 giờ |
Bước 4 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 0.5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 0.2 giờ |
Bước 7 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 0.2 giờ |
Bước 8 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã. | 01 ngày |
Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển hồ sơ từ huyện về xã) | |||
Bước 1 | Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã | Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình | 04 ngày |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 13 ngày |
5. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 2.001350)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. | |||
Bước 2 | CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý. | 0.5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng NN&PTNT | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT | 02 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng NN&PTNT | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt | 0.5 ngày |
Bước 5 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | - Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký | 01 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND huyện | Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC | 0.5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện | Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT. | 02 giờ |
Bước 8 | Công chức phòng NN&PTNT | Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa” | 02 giờ |
Bước 9 | CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện | Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC. | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 05 ngày |
- 1Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn được chuẩn hoá và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả
- 7Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 3656/QĐ-BNN-KTHT năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn được chuẩn hoá và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và trả kết quả
- 15Quyết định 884/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 1248/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết