- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại tờ trình số 136/TTr-GDĐT ngày 11 tháng 01 năm 2019 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ 03 cấp tỉnh, huyện, xã lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thủ tục số 01, số 02, số 03, số 04, số 05, số 06, số 08, số 10, số 11, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 18, số 19, số 20, số 21, số 22 đã được công bố tại Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | VTB-291988 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | VTB-291989 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | VTB-291990 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | VTB-291991 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | VTB-291992 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | -Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | VTB-291993 | Thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 20 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | VTB-291995 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | VTB-291997 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | VTB-291998 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | VTB-291999 | Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
11 | VTB-292000 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
12 | VTB-292001 | Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
13 | TB-292002 | Thủ tục thành lập trung tâm học tập cộng đồng | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
14 | VTB-292003 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
15 | VTB-292005 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
16 | VTB-292006 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 15 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
17 | VTB-292007 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
18 | VTB-292008 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
19 | VTB-292009 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó: + Phòng Giáo dục và Đào tạo: 10 ngày làm việc + UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc. | Nộp hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. | - Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện - Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 2. | Không | Nghị định số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4 tháng 10 năm 2018 | Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
- 1Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực