Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1307/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 25 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 877/TTr-STP ngày 13/7/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên thủ tục hành chính(1) | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019; |
5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012; - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 05 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
9 | Hợp nhất công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
10 | Sáp nhập công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | Không | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021. |
12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 50.000 đồng | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019. |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 07 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Mẫu đơn mẫu tờ khai | 10 ngày làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư năm 2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021; - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016. |
(1) Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 1Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 3Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vị chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2110/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 1985/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2005/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vị chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 1307/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1307/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Phạm Đình Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra