Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1305/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 05 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 và Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng;
2. Công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực khí tượng thủy văn;
3. Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự 1, Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc/ Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Lĩnh vực khí tượng thủy văn
Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1 Mục I và số thứ tự 1, 2 Mục II) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Mã TTHC: 1.000987 | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên môi trường; |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. Mã TTHC: 1.000970 | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn Mã TTHC: 1.000943 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn năm 2020; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
II. Lĩnh vực môi trường
Thay thế 01 thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự 1, Mục III, Phần A) tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Mã TTHC: 1.004082 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
1. Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000987)
Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì có văn bản trả lời cho tổ chức cá nhân biết lý do. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục: 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 02 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, trình UBND tỉnh cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện gia hạn, bổ sung, sửa đổi giấy phép thì có văn bản trả lời cho tổ chức cá nhân biết lý do. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 08 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 01 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép gia hạn, sửa đổi, bổ sung. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 ngày làm việc |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mã TTHC 1.000943)
Thời gian giải quyết thủ tục: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày làm việc |
B2 | Thẩm định hồ sơ, kiểm tra, trình UBND tỉnh cấp phép. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại giấy phép thì có văn bản trả lời cho tổ chức cá nhân biết lý do. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
B3 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B7 | Xem xét hồ sơ, ký Quyết định việc cấp hoặc không cấp giấy phép | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khí tượng thủy văn, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1257/QĐ-SGDĐT năm 2023 về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1239/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Quyết định 1240/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo đạc và bản đồ, lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khí tượng thủy văn, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 1257/QĐ-SGDĐT năm 2023 về phân cấp thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội
Quyết định 1305/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1305/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra