- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 21/2024/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 21/2024/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2024/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 08 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Căn cứ Thông báo kết luận số 1806-TB/TU ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Thường trực Tỉnh ủy Phú Thọ về một số nội dung thực hiện theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ.
2. Đối tượng áp dụng
a. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị-xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b. Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư thuộc phạm vi quản lý của tỉnh không thuộc đối tượng áp dụng Quyết định này.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng và nguồn kinh phí trang bị xe ô tô chuyên dùng
1. Đối tượng sử dụng, chủng loại và số lượng xe ô tô chuyên dùng (chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Mức giá xe ô tô chuyên dùng (chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này).
3. Nguồn kinh phí trang bị xe ô tô: Nguồn ngân sách nhà nước theo phân cấp quản lý hiện hành, ngân sách nhà nước hỗ trợ (nếu có), quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn kinh phí khác được phép sử dụng theo quy định của pháp luật.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức ban hành theo Quyết định này và theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công. Cập nhật dữ liệu về xe ô tô vào cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản công theo quy định.
2. Sở Tài chính tổ chức thực hiện việc rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện sắp xếp lại xe ô tô chuyên dùng hiện có của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý xe ô tô dôi dư theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản chi tiết thi hành Luật.
3. Kho bạc nhà nước Phú Thọ căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ.
2. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG, CHỦNG LOẠI VÀ SỐ LƯỢNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên đơn vị | Chủng loại | Mục đích trang bị | Số lượng (tối đa) |
| TỔNG |
|
| 274 |
A | CẤP TỈNH |
|
| 224 |
1 | Báo Phú Thọ | Xe 7 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng | Phục vụ tác nghiệp của phóng viên Báo Điện tử: Máy quay, Flycam, bộ livestream...làm các chương trình truyền hình phục vụ việc tuyên truyền các chủ trương, đường lối của Đảng, Nhà nước | 1 |
2 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 7 |
2.1 | Thanh tra Sở | Xe bán tải gắn thiết bị chuyên dùng | Phục vụ công tác đảm bảo ATGT | 2 |
Xe 7 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng | 1 | |||
Xe ô tô tải | 2 | |||
Xe cân | 1 | |||
2.2 | Ban quản lý dự án xây dựng và bảo trì công trình giao thông | Xe tuần kiểm | Phục vụ công tác tuần đường, tuần kiểm | 1 |
3 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | Xe 7 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng | Phục vụ công tác phát thanh truyền hình | 3 |
Xe truyền hình màu lưu động HD | 1 | |||
4 | Sở Văn hóa TT&DL |
|
| 15 |
4.1 | Đoàn Nghệ Thuật tỉnh | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Xe đưa đón cán bộ, diễn viên, nhạc công, nhân viên kỹ thuật phục vụ biểu diễn | 2 |
Xe ô tô tải | Xe vận chuyển trang thiết bị sân khấu, âm thanh, ánh sáng, trang phục đạo cụ biểu diễn | 2 | ||
4.2 | Trung tâm Đào tạo và Huấn luyện TDTT | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Xe đưa đón VĐV, HLV tập luyện thường xuyên, đi thi đấu trong và ngoài tỉnh | 2 |
4.3 | Trung tâm Văn hóa Điện ảnh | Xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động | Xe vận chuyển trang thiết bị chiếu phim lưu động, thiết bị âm thanh, ánh sáng, tuyên truyền chiếu phim miền núi | 8 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Xe đưa đón cán bộ, diễn viên, nhạc công, nhân viên kỹ thuật phục vụ biểu diễn | 1 | ||
5 | Trường Đại học Hùng Vương | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Phục vụ đưa đón sinh viên, giảng viên | 2 |
6 | Sở Lao động TB&XH |
|
| 48 |
6.1 | Trung tâm Trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Phú Thọ | Xe ô tô cứu thương | Phục vụ nhiệm vụ cấp cứu bệnh nhân | 1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Phục vụ đưa đón bệnh nhân tâm thần đi khám định kỳ | 1 | ||
6.2 | Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Phú Thọ | Xe ô tô cứu thương | Phục vụ đưa đón thương bệnh binh đi khám chữa bệnh, đưa đón đối tượng điều dưỡng đi cấp cứu | 1 |
Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Đưa đón thương bệnh binh nặng đi khám bệnh định kỳ, đưa đón đối tượng điều dưỡng luân phiên | 1 | ||
6.3 | Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ Cơ sở 1 - Đoan Hùng | Xe ô tô cứu thương | Đưa đón người cai nghiện đi khám bệnh, cấp cứu | 1 |
6.4 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Phú Thọ Cơ sở 2 - Phù Ninh | Xe ô tô cứu thương | Phục vụ nhiệm vụ cấp cứu, vận chuyển học viên cai nghiện ma túy tại Cơ sở đi bệnh viện khám, chữa bệnh | 1 |
6.5 | Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Phú Thọ | Xe ô tô tải 3,5 tấn | Phục vụ chở thiết bị dạy nghề | 1 |
6.6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm - Giáo dục nghề nghiệp | Xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô (Xe 5 chỗ gắn thiết bị chuyên dùng) | Phục vụ đào tạo lái xe hạng B (xe gắn thiết bị chuyên dùng) | 20 |
Xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô (Xe ô tô tải từ 1,25 tấn đến dưới 2 tấn) | Phục vụ đào tạo lái xe hạng B (xe gắn thiết bị chuyên dùng) | 13 | ||
Xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô (Xe ô tô tải từ 3,5 tấn đến dưới 4,5 tấn) | Phục vụ đào tạo lái xe hạng C (xe gắn thiết bị chuyên dùng) | 8 | ||
7 | Trường Cao đẳng Y Phú Thọ | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Phục vụ đưa đón học sinh, sinh viên đi thực tập, thực hành tại các bệnh viện | 1 |
8 | Khu Di tích lịch sử Đền Hùng | Xe ép chở rác | Vận chuyển rác thải, phế liệu từ các khu vực về nơi tập kết | 1 |
Xe ô tô tải kết hợp cần cẩu chuyên dụng | Phục vụ công tác vận chuyển vật liệu, cắt cành, tỉa cây và vận chuyển cành cây trong Khu di tích, sửa chữa, bảo trì hệ thống điện chiếu sáng | 1 | ||
Xe ô tô tải | Chở cây từ vườn ươm đi các khu vực, chở vật tư vật liệu. | 1 | ||
Xe bồn phun nước tưới cây, rửa đường | Phục vụ hoạt động chở nước tưới cây xanh, rửa đường. Dự phòng phục vụ công tác PCCC | 1 | ||
9 | Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ KCN - Ban Quản lý các khu công nghiệp | Xe quét rác, hút bụi | Dùng để quét rác, hút bụi trong khu, cụm CN | 2 |
Xe téc phun nước rửa đường | Dùng để phun nước rửa đường thường xuyên; tưới cây và tưới thảm hoa lá màu trong KCN, CCN | 2 | ||
Xe ô tô tải | Chở bùn từ máy ép bùn vào kho tập kết | 1 | ||
Xe ô tô tải có gắn cẩu | Thường xuyên phải vận chuyển rác thải, vật liệu xây dựng, phế liệu và các cành cây trong khu công nghiệp về nơi tập kết; sửa chữa điện. | 1 | ||
10 | Ban an toàn giao thông tỉnh | Xe bán tải gắn TBCD | Phục vụ triển khai công tác ATGT trên địa bàn tỉnh | 1 |
11 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 1 |
- | Chi cục Thủy lợi | Xe phòng chống thiên tai phục vụ chỉ đạo và đảm bảo an toàn tại hiện trường | Chỉ đạo, chỉ huy chuyên dùng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn khi trực tiếp chỉ đạo tại hiện trường khi thiên tai bão, lũ, lũ quét, sạt lở đất đã, đang xảy ra. | 1 |
12 | Sở Y tế |
|
| 134 |
12,1 | Xe không thuộc lĩnh vực y tế |
| 5 | |
- | Bệnh viện Y dược cổ truyền & PHCN | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi | Thực hiện chức năng điều dưỡng cho các đối tượng chính sách của tỉnh | 1 |
- | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Xe tải | Vận chuyển chất thải nguy hại của bệnh viện | 1 |
- | BVĐK thị xã PT | Xe tải | 1 | |
- | TTYT huyện Tam Nông | Xe tải | 1 | |
- | TTYT huyện Cẩm Khê | Xe tải | 1 | |
12,2 | Xe chuyên dùng lĩnh vực y tế | 129 | ||
- | Bệnh viện đa khoa tỉnh | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 10 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe lấy máu | Lấy máu di động | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cán bộ; | Bảo vệ sức khỏe cán bộ | 1 | ||
- | Bệnh viện Mắt | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 1 | ||
- | Bệnh viện Phổi | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.quang lưu động phục vụ công tác phòng chống Lao | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe chuyên dùng có thiết bị để chuyển giao kỹ thuật và chỉ đạo tuyến | Xe chuyên dùng cho hoạt động phòng chống Lao | 1 | ||
- | Bệnh viện Y dược cổ truyền & PHCN | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 2 | ||
- | Bệnh viện Tâm thần | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- | Bệnh viện đa khoa thị xã Phú Thọ | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng |
|
| ||
- Xe vận chuyển người bệnh | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Chi cục Dân số KHHGĐ | Xe ô tô gắn mô hình giảng dạy, mô hình mô phỏng, các thiết bị và phương tiện giảng dạy, giáo cụ trực quan; | Phục vụ truyền thông, chỉ đạo kiểm tra giám sát về dân số KHHGĐ | 1 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm | Xe chuyên dùng vận chuyển mẫu thuộc lĩnh vực y tế | Vận chuyển mầu cơ động, có gắn tủ bảo quản mẫu | 1 |
- | Trung tâm Y tế TP Việt Trì | 01 xe phòng chống dịch | Phục vụ phòng chống dịch lưu động | 1 |
Xe ô tô cứu thương |
|
| ||
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe vận chuyển người bệnh | Vận chuyển người bệnh | 1 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Thanh Sơn | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 4 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dùng |
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Thanh Ba | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 4 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe vận chuyển người bệnh | Vận chuyển người bệnh | 1 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe vận chuyển người bệnh | Vận chuyển người bệnh | 1 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Cẩm Khê | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe phục vụ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn | Phòng chống thiên tai cơ động | 1 | ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Lâm Thao | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Phù Ninh | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Thanh Thủy | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị, y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin, sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Đoan Hùng | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe vận chuyển người bệnh | Vận chuyển người bệnh |
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm |
| ||
- | Trung tâm y tế huyện Tân Sơn | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm y tế huyện Tam Nông | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 3 | ||
- Xe cứu thương có không gian rộng, trang bị thiết bị y tế phục vụ công tác hồi sức tích cực trên xe | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh cần hồi sức tích cực trên xe | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe chụp X.quang lưu động | Chụp X.Quang lưu động | 1 | ||
- Xe lấy máu | Lấy máu lưu động | 1 | ||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe ô tô chuyên dụng có gắn thêm chức năng vận chuyển người bệnh và người nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh nghi nhiễm bệnh truyền nhiễm | 1 | ||
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Xe ô tô cứu thương |
|
|
- Xe cứu thương tiêu chuẩn | Cấp cứu, vận chuyển người bệnh | 1 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt |
|
| ||
- Xe vận chuyển Vắc xin sinh phẩm | Vận chuyển vắc xin, sinh phẩm | 1 | ||
- Xe phòng chống dịch | Phòng chống dịch lưu động | 2 | ||
Xe ô tô chuyên dùng có gắn hoặc sử dụng thiết bị chuyên dụng |
|
| ||
- Xe chở máy phun và hóa chất lưu động | Phun hóa chất lưu động | 1 | ||
- | Trung tâm pháp y | Xe giám định pháp y | Phục vụ giám định pháp y | 1 |
- | Trung tâm y tế Thị xã Phú Thọ | 01 xe phòng chống dịch | Phục vụ phòng chống dịch lưu động | 1 |
- | Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm | 01 xe vận chuyển mẫu thực phẩm | Phục vụ lấy mẫu thực phẩm | 1 |
B | CẤP HUYỆN |
|
| 50 |
1 | TP Việt Trì |
|
| 4 |
1.1 | Đội Thanh tra trật tự đô thị thành phố Việt Trì | Xe ô tô tải | Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị | 1 |
Xe ô tô tải cabin kép | 3 | |||
2 | Thị xã Phú Thọ |
|
| 2 |
2.1 | Đội Thanh tra trật tự đô thị thị… | Xe ô tô tải | Phục vụ công tác quản lý trật tự đô thị | 1 |
2.2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông thị xã | Xe ô tô tải | Phục vụ công tác tuyên truyền lưu động | 1 |
3 | Huyện Tân Sơn |
|
| 4 |
3.1 | Trung tâm VH-TT-DL và truyền thông huyện Tân Sơn | Xe ô tô tải | Phục vụ công tác tuyên truyền | 1 |
3.2 | Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp và CTCC | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
4 | Huyện Thanh Sơn |
|
| 5 |
4.1 | Ban Quản lý các công trình công cộng huyện Thanh Sơn |
|
| 4 |
- | Xe chở ép rác | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
- | Xe thang nâng | Xe thang nâng loại 16m | Sửa chữa điện chiếu sáng công cộng | 1 |
4.2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông huyện | Xe ô tô sân khấu lưu động | Phục vụ công tác tuyên truyền | 1 |
5 | Huyện Tam Nông |
|
| 4 |
5.1 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện Tam Nông | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
5.2 | UBND thị trấn Hưng Hóa | Xe chở rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 1 |
6 | Huyện Thanh Thủy |
|
| 5 |
6.1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
Xe thang nâng loại 16m | Sửa chữa điện chiếu sáng công cộng | 1 | ||
6.2 | Trung tâm văn hóa, thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy | Xe ô tô sân khấu lưu động | Phục vụ công tác tuyên truyền | 1 |
7 | Huyện Yên Lập |
|
| 4 |
| Trung Tâm phát triển cụm công nghiệp và công trình công cộng | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 4 |
8 | Huyện Cẩm Khê |
|
| 3 |
| Ban Quản lý các công trình công cộng huyện Cẩm Khê | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
9 | Huyện Đoan Hùng |
|
| 3 |
| Ban Quản lý các công trình công cộng huyện Đoan Hùng | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
10 | Huyện Thanh Ba |
|
| 5 |
10.1 | Ban quản lý các công trình công cộng huyện Thanh Ba |
|
| 4 |
|
| Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
|
| Xe tải cẩu | Chỉnh trang đô thị, sửa chữa hệ thống điện chiếu sáng, trật tự đô thị | 1 |
10.2 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Du lịch và Truyền thông | Xe ô tô tải | Phục vụ công tác tuyên truyền | 1 |
11 | Huyện Hạ Hòa |
|
| 5 |
- | BQL DA Môi trường - Đô thị huyện Hạ Hòa | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
12 | Huyện Phù Ninh |
|
| 5 |
- | Ban quản lý các công trình công cộng huyện Phù Ninh | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 5 |
13 | HUYỆN LÂM THAO |
|
| 3 |
- | Ban quản lý dự án đầu tư và dịch vụ công cộng huyện Lâm Thao | Xe chở ép rác | Thu gom, vận chuyển rác thải | 3 |
GIÁ MUA XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2024/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | Mức giá tối đa (triệu đồng/ 01 xe) | Ghi chú |
1 | Xe ô tô tải |
|
|
| Xe tải đến 1 tấn | 350 |
|
| Xe tải từ 1 tấn đến dưới 1.5 tấn | 400 |
|
| Xe tải từ 1.5 tấn đến dưới 2.5 tấn | 450 |
|
| Xe tải từ 2,5 đến dưới 3,5 tấn | 500 |
|
| Xe tải từ 3,5 tấn trở lên | 700 |
|
2 | Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi |
|
|
| Xe trên 16 đến dưới 24 chỗ ngồi | 1.200 |
|
| Xe từ 24 đến dưới 30 chỗ ngồi | 1.400 |
|
| Xe từ 30 đến dưới 40 chỗ ngồi | 1.650 |
|
| Xe từ 40 đến dưới 50 chỗ ngồi | 1.850 |
|
3 | Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn |
|
|
| Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn máy xăng | 685 |
|
| Xe ô tô cứu thương tiêu chuẩn máy dầu | 765 |
|
4 | Xe ô tô chuyên dùng khác trong lĩnh vực y tế; Xe ô tô có cấu tạo đặc biệt; xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng; xe ô tô được gắn biển hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe phát thanh, truyền hình lưu động; xe thư viện số lưu động; xe sân khấu lưu động; xe ô tô phun nước; xe ô tô cần cẩu; xe cuốn ép rác;....) | Theo giá bán xe ô tô trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
* Ghi chú: Giá xe ô tô nêu trên là giá đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 21/2024/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô, mức giá mua xe và phương thức quản lý xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị thuộc Tỉnh ủy, đơn vị sự nghiệp thuộc Tỉnh ủy và xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh
Quyết định 13/2024/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 13/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết