Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2023/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 08 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 25/TTr-STC ngày 23/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp có sử dụng tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Điều 3. Danh mục thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù.

1. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục tài sản cố định đặc thù: Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị

1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng, hạch toán kế toán tài sản cố định quy định tại Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.

2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

3. Trong quá trình thực hiện, trường hợp khó khăn, vướng mắc hoặc phát sinh danh mục tài sản chưa được quy định tại Điều 3 Quyết định này; cơ quan, tổ chức, đơn vị kịp thời phản ánh về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.

2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, các CV liên quan;
- Website Hà Nam;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trương Quốc Huy

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2023/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 của UBND tỉnh Hà Nam)

STT

DANH MỤC

THỜI GIAN SỬ DỤNG (năm)

TỶ LỆ HAO MÒN
(% năm)

Loại 1

Quyền tác giả

 

 

1

Tác phẩm văn học, khoa học

25

4

2

Tác phẩm sân khấu, điện ảnh

25

4

3

Tác phẩm âm nhạc

25

4

4

Tác phẩm báo chí

25

4

5

Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng

25

4

6

Tác phẩm nhiếp ảnh

25

4

Loại 2

Quyền sở hữu công nghiệp

 

 

1

Sáng chế

20

4

2

Giải pháp hữu ích

10

10

3

Kiểu dáng công nghiệp

10

10

4

Nhãn hiệu, tên thương mại

10

10

5

Quyền sở hữu công nghiệp khác

10

10

Loại 3

Quyền đối với giống cây trồng

 

 

1

Giống cây thân gỗ

25

4

2

Giống cây trồng khác

20

5

Loại 4

Phần mềm ứng dụng

 

 

1

Cơ sở dữ liệu

5

20

2

Phần mềm kế toán

5

20

3

Phần mềm tin học văn phòng

5

20

4

Phần mềm thương mại

5

20

5

Phần mềm nội bộ

4

25

Loại 5

Tài sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)

5

20

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2023/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 của UBND tỉnh Hà Nam)

STT

DANH MỤC

Loại 1

Cổ vật, hiện vật trưng bày trong bảo tàng

 

Nhóm hiện vật bằng vàng

 

Nhóm hiện vật bằng bạc, đồng, kim loại

 

Nhóm hiện vật nhựa

 

Nhóm hiện vật thủy tinh

 

Nhóm hiện vật đồ mộc

 

Nhóm hiện vật chất liệu vải

 

Nhóm hiện vật chất liệu giấy

 

Nhóm hiện vật chất đồ da

 

Nhóm hiện vật chất liệu xương

 

Nhóm hiện vật chất liệu gốm

 

Nhóm hiện vật chất liệu đất đá

 

Nhóm hiện vật chất liệu chất khác

Loại 2

Lăng tẩm, di tích, danh thắng cấp quốc gia

Loại 3

Di tích, danh thắng cấp tỉnh

Ghi chú: Giá quy ước để ghi sổ kế toán, kê khai tài sản công được xác định là 10.000.000 đồng/tài sản đặc thù.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2023/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 13/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Trương Quốc Huy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/03/2023
  • Ngày hết hiệu lực: 06/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản