Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 13/2008/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 01 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC KHÔNG THU, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH MỚI MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ/CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh Phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 5706/BTC-CST ngày 16/5/2008 của Bộ Tài chính về việc không thu phí dự thi, dự tuyển;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2008/NQ-HĐND tỉnh ngày 30 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 12 về việc không thu, điều chỉnh mức thu và quy định mới mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:

I- Không thu các loại phí:

1- Không thu phí xét tuyển vào lớp đầu cấp học sinh Trung học cơ sở;

2- Không thu phí xét tuyển vào Trung học phổ thông, Bổ túc Trung học phổ thông;

3- Không thu phí dự thi, dự tuyển: Tuyển sinh vào Trung học phổ thông (kể cả trường chuyên).

Thời gian tạm dừng không thu sẽ theo hướng dẫn của Bộ Tài chính. Kinh phí bù đắp nguồn không thu các loại phí trên năm 2008 sẽ lấy trong kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên 10%.

II- Điều chỉnh mức thu các loại phí:

1. Học phí: Mức thu học phí các lớp bán công trong các trường công lập, bổ túc Trung học phổ thông; Mức thu học phí các trường Trung học phổ thông bán công; Mức thu học phí mầm non;           

2- Phí thu gom rác thải tại xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch và Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch;

3- Mức thu phí qua phà Phú Trịch;

4- Mức thu phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn.

III- Quy định thu phí đối với:

1- Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo;

2- Phí thu gom rác thải tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.

(Mức thu cụ thể các loại phí tại mục II và III có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2008. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT Văn bản - Bộ TP;
- Ban TV Tỉnh uỷ;
- TT HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH QB;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;     
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TM.

TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Lâm Phương

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2008 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Khoản mục

ĐVT

Mức thu

 

Mục 1: Điều chỉnh các loại phí

 

 

I

Mức thu học phí

 

 

1

Mức thu học phí các lớp bán công trong tr­ường công lập, bổ túc THPT

 

 

1.1

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 - Phường

đ/tháng

89.000

 

 - Xã

đ/tháng

82.000

1.2

Huyện đồng bằng

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

82.000

 

 - Xã đồng bằng, trung du

đ/tháng

75.000

 

 - Xã núi thấp, bãi ngang

đ/tháng

66.000

1.3

Huyện miền núi

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

75.000

 

 - Xã núi thấp

đ/tháng

66.000

2

Mức thu học phí các trường THPT bán công

 

 

2.1

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 - Ph­ường

đ/tháng

140.000

 

 - Xã

đ/tháng

140.000

2.2

Huyện đồng bằng

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

123.000

 

 - Xã đồng bằng, trung du

đ/tháng

114.000

 

 - Xã núi thấp, bãi ngang

đ/tháng

105.000

3

Mức thu học phí các trường mầm non

 

 

3.1

Mẫu giáo

 

 

3.1.1

Học bán trú

 

 

a

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 - Phường

đ/tháng

92.000

 

 - Xã

đ/tháng

85.000

b

Huyện đồng bằng

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

85.000

 

 - Xã đồng bằng, trung du

đ/tháng

61.000

 

 - Xã núi thấp, bãi ngang

đ/tháng

47.000

c

Huyện miền núi

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

70.000

 

 - Xã núi thấp

đ/tháng

38.000

3.1.2

Học không bán trú

 

 

a

Thành phố Đồng Hới

 

 

 

 - Phường

đ/tháng

70.000

 

 - Xã

đ/tháng

54.000

b

Huyện đồng bằng

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

47.000

 

 - Xã đồng bằng, trung du

đ/tháng

38.000

 

 - Xã núi thấp, bãi ngang

đ/tháng

31.000

c

Huyện miền núi

 

 

 

 - Thị trấn huyện lỵ

đ/tháng

38.000

 

 - Xã núi thấp

đ/tháng

31.000

3.2

Nhà trẻ

 

 

 

 - Phường, thị trấn

đ/tháng

96.000

 

 - Xã

đ/tháng

89.000

 

 - Miền núi

đ/tháng

73.000

II

Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch

đ/tháng/hộ

10.000

III

Giá cước phí qua phà Phú Trịch

 

 

1

Vé người đi bộ

đ/vé

1.000

2

Vé người đi xe đạp

đ/vé

2.000

3

Vé người đi xe máy

đ/vé

3.000

4

Vé ô tô du lịch dưới 5 chỗ ngồi

đ/vé

15.000

5

Vé ô tô du lịch từ 5 chỗ ngồi đến dưới 12 chỗ ngồi

đ/vé

22.000

6

Vé ô tô du lịch từ 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

đ/vé

30.000

7

Vé ô tô du lịch từ 30 chỗ ngồi trở lên

đ/vé

40.000

8

Xe tải dưới 4 tấn

đ/vé

40.000

9

Xe tải từ 4 tấn đến dưới 9 tấn

đ/vé

70.000

10

Xe tải từ 9 tấn đến dưới 14 tấn

đ/vé

100.000

11

Xe tải từ 14 tấn đến dưới 19 tấn

đ/vé

120.000

12

Xe tải từ 19 tấn đến dưới 24 tấn

đ/vé

150.000

13

Xe tải từ 24 tấn đến dưới 30 tấn

đ/vé

250.000

14

Xe ô tô từ 30 tấn trở lên

đ/vé

280.000

15

Vé người đi xe đạp tháng

đ/tháng

40.000

16

Vé người đi xe máy tháng

đ/tháng

80.000

IV

Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn

 

 

1

Thuyền chở từ 01 đến 10 người

đ/chuyến

200.000

2

Thuyền chở từ 11 đến 14 người

đ/chuyến

220.000

 

Mục 2: Quy định thu phí đối với:

 

 

I

Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi và phí thu gom rác thải tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo

 

 

1

Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi

 

 

a

Phư­ơng tiện có trọng tải dưới 1 tấn

đ/lần

5.000

b

Ph­ương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn

đ/lần

10.000

c

Ph­ương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn

đ/lần

15.000

d

Ph­ương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

đ/lần

20.000

đ

Ph­ương tiện có trọng tải trên 10 tấn

đ/lần

25.000

2

Phí thu gom rác thải

 

 

a

Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ

đ/m³

80.000

b

Hộ gia đình

đ/tháng/hộ

6.000

c

Các cơ quan đơn vị

đ/tháng

60.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về không thu, điều chỉnh và quy định mới mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

  • Số hiệu: 13/2008/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/09/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Phan Lâm Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản