Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 20 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 về bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản 23 điểm mỏ, với diện tích hoạt động khoáng sản là 758 ha. Trong đó:
- 05 mỏ đá xây dựng, diện tích: 22 ha;
- 03 mỏ Inmenit (Titan), diện tích: 275 ha;
- 03 mỏ vàng khe Nang, khe Đập, khe Đá Trắng, suối Kin, diện tích: 210 ha;
- 02 mỏ cát xây dựng xã Quảng Xuân và xã Quảng Thọ, diện tích: 30 ha;
- 02 mỏ đá phiến sét đen làm phụ gia sản xuất xi măng, diện tích: 12 ha;
- 02 mỏ đá cát kết, diện tích: 20 ha;
- 02 mỏ quặng sắt đường 15 xã Kim Hóa, Hương Hóa, diện tích: 70 ha;
- 01 mỏ đá sét xi măng xen cát kết Hạ Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch, diện tích: 13 ha;
- 01 mỏ đá Granit Khe Coòng xã Phú Định, diện tích: 100 ha;
- 01 mỏ chì - kẽm Mỹ Đức, huyện Lệ Thủy, diện tích: 3 ha;
- 01 mỏ than đá xóm Nha, xã Xuân Hóa, diện tích: 3 ha.
(có bản đồ và Phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực được bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản kèm theo).
Điều 2. Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Các sở Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định và quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đã được phê duyệt.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
KHU VỰC BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Loại khoáng sản | Khu vực khoáng sản | Loại đất | Diện tích (ha) | Tọa độ trung tâm hệ VN - 2000 | |
X(m) | Y(m) | |||||
1 | Đá vôi xây dựng | Km 37 đường 12A xã Dân Hóa huyện Minh Hóa | NCS | 2 | 1961.366 | 581.863 |
2 | Đá vôi xây dựng | Lèn Hung xã Châu Hóa huyện Tuyên Hóa | NCS | 10 | 1967.760 | 629.090 |
3 | Đá vôi xây dựng | Lèn Đồng Hung xã Cao Quảng huyện Tuyên Hóa | NCS | 2 | 1964.970 | 622.970 |
4 | Đá xây dựng | Khe Cuồi xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch | RST | 3 | 1981.850 | 655.160 |
5 | Đá vôi xây dựng | Lèn Con Rào Trù xã Trường Xuân huyện Quảng Ninh | NCS | 5 | 1913.030 | 668.970 |
6 | Titan | Vĩnh Sơn xã Quảng Đông huyện Quảng Trạch | RST | 15 | 1984.870 | 659.100 |
7 | Titan | Sen Thủy (bàu Dum, bàu Sen) xã Sen Thủy huyện Lệ Thủy | RST | 200 | 1898.530 | 708.520 |
8 | Titan | Ngư Thủy Nam xã Ngư Thủy Nam huyện Lệ Thủy | RST | 60 | 1899.060 | 711.360 |
9 | Vàng | Khe Nang, xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa | RSN | 100 | 1987.750 | 607.210 |
10 | Vàng | Khe Đập, khe Đá Trắng xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1981.575 | 611.430 |
11 | Vàng | Suối Kin, xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | RSK | 50 | 1978.229 | 633.055 |
12 | Cát xây dựng | Xã Quảng Xuân huyện Quảng Trạch | RSM | 20 | 1969.757 | 652.810 |
13 | Cát xây dựng | Xã Quảng Thọ huyện Quảng Trạch | RSM | 10 | 1964.096 | 654.239 |
14 | Đá phiến sét đen | Km 497 xã Thượng Hóa huyện Minh Hóa | RSN | 2 | 1957.180 | 605.730 |
15 | Đá phiến sét đen | Xã Yên Hóa huyện Minh Hóa | RST | 10 | 1973.800 | 601.500 |
16 | Đá cát kết | Cồn Roọng, xã Thanh Trạch huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1954.500 | 658.800 |
17 | Đá cát kết | Vực Sanh xã Hạ Trạch huyện Bố Trạch | RST | 10 | 1956.300 | 651.300 |
18 | Quặng sắt | Đường 15 xã Hương Hóa huyện Tuyên Hóa | RSK | 60 | 1992.726 | 594.121 |
19 | Quặng sắt | Đường 15 xã Kim Hóa huyện Tuyên Hóa | RSK | 10 | 1990.350 | 596.330 |
20 | Đá phiến sét xen cát kết | Hạ Trường, xã Quảng Trường huyện Quảng Trạch | RST | 13 | 1965.730 | 642.980 |
21 | Đá Granit | Khe Coòng xã Phú Định huyện Bố Trạch | RSK | 100 | 1925.030 | 654.970 |
22 | Chì Kẽm | Mỹ Đức, xã Ngân Thủy huyện Lệ Thủy | RST | 3 | 1907.100 | 673.300 |
23 | T Than đá | Xóm Nha xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa | RSM | 3 | 1969.600 | 600.000 |
| T Cộng |
|
| 758 |
|
|
- 1Quyết định 32/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011- 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 2Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 3Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 1Quyết định 24/2008/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 (phần cát, sỏi lòng sông) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 32/2011/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011- 2015, tầm nhìn đến năm 2020
- 3Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016
- 1Luật Khoáng sản sửa đổi 2005
- 2Nghị định 160/2005/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Khoáng sản và Luật Khoáng sản sửa đổi
- 3Luật Khoáng sản 1996
- 4Nghị quyết 70/2007/NQ-HĐND bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 5Nghị quyết 12/2008/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận giai đoạn đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
Quyết định 13/2007/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 13/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/07/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra