Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-UBND | Bạc Li�u, ng�y 21 th�ng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH V� BỔ SUNG DỰ TO�N NG�N S�CH NH� NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BẠC LI�U
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ng�n s�ch Nh� nước ng�y 16 th�ng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 6 năm 2003 của Ch�nh phủ Quy định chi tiết v� hướng dẫn thi h�nh Luật Ng�n s�ch Nh� nước;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2006/NQ-HĐND ng�y 14 th�ng 12 năm 2006 của Hội đồng nh�n d�n tỉnh kh�a VII, kỳ họp thứ 9 về việc th�ng qua phương �n ph�n bổ dự to�n thu, chi ng�n s�ch Nh� nước năm 2007 tỉnh Bạc Li�u;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ng�y 20 th�ng 7 năm 2007 của Hội đồng nh�n d�n tỉnh kh�a VII, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh phương �n ph�n bổ dự to�n thu, chi ng�n s�ch Nh� nước năm 2007 tỉnh Bạc Li�u;
X�t Tờ tr�nh số 283/TTr-TCNS ng�y 14 th�ng 8 năm 2007 của Sở T�i ch�nh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh v� giao bổ sung dự to�n thu, chi ng�n s�ch Nh� nước năm 2007 trong c�c lĩnh vực chi đầu tư ph�t triển, chi sự nghiệp gi�o dục v� đ�o tạo, chi chương tr�nh mục ti�u quốc gia, chi thực hiện nhiệm vụ mục ti�u kh�c v� chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết cho c�c cơ quan, đơn vị cấp tỉnh v� Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x� (theo biểu đ�nh k�m).
Điều 2. Căn cứ dự to�n ng�n s�ch Nh� nước được giao:
1. Thủ trưởng c�c cơ quan cấp tỉnh (đơn vị dự to�n cấp I) giao dự to�n chi cho c�c đơn vị sử dụng ng�n s�ch trực thuộc (chi tiết theo từng lĩnh vực v� nh�m mục chi).
2. Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x� tr�nh Hội đồng nh�n d�n c�ng cấp quyết định điều chỉnh v� giao dự to�n thu, chi ng�n s�ch năm 2007 theo Luật Ng�n s�ch Nh� nước v� c�c văn bản hướng dẫn thi h�nh Luật.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở Kế hoạch v� Đầu tư, Sở T�i ch�nh, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị n�u tại Điều 1 v� Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị x� chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�./.
| TM. UBND TỈNH |
PHỤ LỤC
�CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TO�N CHI NG�N S�CH NĂM 2007
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số13/2007/QĐ-UBND ng�y 21/8/2007 của UBND tỉnh Bạc Li�u)
ĐVT:triệu đồng
TT | DIỄN GIẢI | Chi Đầu tư ph�t triển | Chi sự nghiệp gi�o dục - đ�o tạo | Chi chương tr�nh mục ti�u quốc gia | Chi thực hiện nhiệm vụ mục ti�u kh�c | Chi Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | |||||||||||||||
Dự to�n | Điều chỉnh kỳ n�y | Dự to�n | Điều chỉnh kỳ n�y | Dự to�n | Điều chỉnh kỳ n�y | Dự to�n | Điều chỉnh kỳ n�y | dự to�n | Điều chỉnh kỳ n�y | ||||||||||||
đầu năm | Dự to�n | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự to�n | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự to�n | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự to�n | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự to�n | Tăng | Giảm (-) | ||
* | Ng�n s�ch cấp tỉnh chi | 7.218 | 3.918 | - | -3.300 | 83.417 | 83.417 | 7.241 | -7.241 | 7.280 | 3.080 | - | -4.200 | 14.775 | 340 | 65 | -14.500 | 25.200 | 10.200 | 10.200 | -25.200 |
1 | Sở Văn h�a Th�ng tin |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.080 | 1.580 |
| -500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động T. binh & XH |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 1.500 |
| -3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Gi�o dục - Đ�o tạo |
|
|
|
| 83.417 | 76.176 |
| -7.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | - |
| -200 |
4 | Trường Đại học Bạc Li�u |
|
|
|
| - | 7.241 | 7.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 200 | 200 |
|
5 | Hội Văn học Nghệ thuật BLi�u |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 | 210 |
| -65 |
|
|
|
|
6 | Hội Nh� b�o |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 65 |
|
|
|
|
|
7 | Chưa ph�n bổ | 7.218 | 3.918 | - | -3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 65 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ đất ở (theo QĐ 876/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| -10.000 |
9 | Sở X�y dựng (HT đất ở theo QĐ 876/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
10 | Thị x� Bạc Li�u |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.955 |
|
| -2.955 | 8.000 | - |
| -8.000 |
11 | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.115 |
|
| -1.115 | - | - |
| - |
12 | Huyện H�a B�nh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.275 |
|
| -2.275 | 2.000 | - |
| -2.000 |
13 | Huyện Gi� Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
| -1.340 | 2.000 | - |
| -2.000 |
14 | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.615 |
|
| -1.615 | 2.000 | - |
| -2.000 |
15 | Huyện Hồng D�n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.880 | - | - | -3.880 | - | - |
| - |
16 | Huyện Đ�ng Hải |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| -700 | 1.255 |
|
| -1.255 | 1.000 | - |
| -1.000 |
* | Bổ sung c� mục ti�u cho ng�n s�ch huyện, thị x� |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
|
| 4.200 | 4.200 | - | - | 14.435 | 14.435 | - | - | 15.000 | 15.000 | 0 |
1 | Thị x� Bạc Li�u |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 2.955 | 2.955 |
| - | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 1.115 | 1.115 |
| - | - | - |
|
3 | Huyện H�a B�nh |
| 400 | 400 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 2.275 | 2.275 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Huyện Gi� Rai |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 1.340 | 1.340 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Huyện Phước Long |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 1.615 | 1.615 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Huyện Hồng D�n |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
| 900 | 900 |
|
| 3.880 | 3.880 |
| - | - | - |
|
7 | Huyện Đ�ng Hải |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| - | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.255 | 1.255 |
| - | 1.000 | 1.000 |
|
Ghi ch�: Ph�n bổ cho ng�n s�ch huyện: Chi đầu tư ph�t triển l� hỗ trợ c�c x� ngo�i Chương tr�nh 135; chương tr�nh mục ti�u l� vốn Chương tr�nh gi�o dục v� đ�o tạo 3.000 triệu đồng, vốn chương tr�nh văn h�a 500 triệu đồng của huyện Hồng D�n, Chương tr�nh giảm ngh�o 700 triệu đồng của huyện Đ�ng Hải. Chi thực hiện nhiệm vụ mục ti�u kh�c l� Chương tr�nh 173 (XD thiết chế VHTT) 3.500 triệu đồng, Chương tr�nh 134 l� 9.935 triệu đồng v� đầu tư trụ sở x� (huyện Hồng D�n) 1.000 triệu đồng.
- 1Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 2Nghị quyết 25/2006/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2007
- 3Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 2007 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 36/2008/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành từ năm 1997-2007 còn hiệu lực, hết hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và văn bản không đủ yếu tố văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007 do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Nghị quyết 25/2006/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2007
- 6Nghị quyết 04/2007/NQ-HĐND điều chỉnh phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 37/2007/QĐ-UBND về giao dự toán điều chỉnh thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 2007 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 8Nghị quyết 49/2006/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 418/2007/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
Quyết định 13/2007/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước năm 2007 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- Số hiệu: 13/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Nguyễn Thanh Bế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra