Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1299/QĐ-UBND | Huế, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 951/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1566/TTr-SGDĐT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và danh mục 03 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm đồng bộ dữ liệu TTHC công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC của thành phố Huế theo đúng quy định; Trình Chủ tịch UBND thành phố quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên quan trước ngày 16/5/2025.
2. Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú, các cơ sở mầm non thực hiện niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định số 951/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên Cổng dịch vụ công quốc gia và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố theo quy định.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo có có trách nhiệm hướng dẫn các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú, các cơ sở mầm non trên địa bàn thành phố triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ TTHC số 02, 03 mục 1, số 01 mục 2 tại Quyết định số 668/QĐ- UBND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế (nay là thành phố Huế) về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và các Cơ sở giáo dục.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1299/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
1. Danh mục TTHC mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (đồng) | Cách thức và Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định TTHC | Cơ quan thực hiện TTHC |
| Thủ tục hành chính cấp xã (02 TTHC) | |||||
1 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 07 ngày làm việc | Không | Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến (nếu có). Địa điểm: Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú. | Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ | Các trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh bán trú và cơ sở giáo dục thường xuyên có học sinh bán trú. |
2 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 05 ngày làm việc | Không | Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến (nếu có). Địa điểm: Các Cơ sở giáo dục mầm non. | Nghị định số 66/2025/NĐ-CP ngày 12/3/2025 của Chính phủ | Cơ sở giáo dục mầm non |
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo Quyết định 951/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 4 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn/) theo quy định./.
2. Danh mục TTHC bị bãi bỏ
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | - Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; - Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố. |
2 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | - Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục; - Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND thành phố. |
3 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | - Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo và cơ quan tài chính cấp huyện; Cơ sở giáo dục; - Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp huyện. |
- 1Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1002/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
Quyết định 1299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Huế
- Số hiệu: 1299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra