Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1296/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 23 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (NĂM 2016) CỦA HUYỆN ĐĂK TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của UBND huyện Đăk Tô tại Tờ trình 61/TTr-UBND ngày 18/9/2018 (kèm theo Công văn số 1598/UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về phân bố chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh, Thông báo thẩm định số 185/TB-HĐTD ngày 09/12/2016 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND huyện Đăk Tô về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Tô và Văn bản số 78/HĐND ngày 17/9/2018 của HĐND huyện Đăk Tô về kết luận phiên họp Thường trực HĐND tháng 9 năm 2018 về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất huyện Đăk Tô đến năm 2020) và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 576/TTr-STNMT ngày 13/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đăk Tô với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Tô (đã thực hiện) với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 05 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết tại biểu số 06 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết tại biểu số 07 kèm theo).

Điều 3. Căn cứ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, UBND huyện Đăk Tô có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, Kế hoạch sử dụng đất của huyện để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện điều chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Tiếp tục xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vịnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Diện tich phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

50.870,00

0,31

50.870,31

3.953,05

10.808,07

5.289,06

5.007,31

4.566,05

3.361,01

5.084,29

4.625,47

8.176,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.980,00

-

41.980,00

2.395,67

9.976,70

4.813,61

4.653,06

3.543,93

2.364,50

3.372,17

3.625,99

7.234,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.162

 

1.162,00

129,52

68,89

148,28

203,95

147,97

146,13

101,91

143,20

72,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

727

 

727,00

78,00

68,89

91,17

139,41

45,86

81,25

101,91

86,24

34,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8.306

 

8.306,00

95,74

1.921,15

957,10

1.089,09

1.202,10

212,84

604,42

401,06

1.822,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.773

 

10.773,00

1.319,07

682,79

1.370,36

1.203,88

486,82

965,05

582,27

2.523,62

1.639,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.828

 

6.828,00

-

3.911,83

1.000,37

1.301,20

614,60

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,617

 

14.617,00

695,28

3.388,13

1.321,72

840,23

1.091,24

1.026,24

2.028,62

536,63

3.688,91

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

113

 

113,00

11,03

3,91

15,78

14,71

1,20

14,24

25,39

21,48

5,26

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

181,00

181,00

145,03

-

-

-

-

-

29,56

-

6,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.863,00

0,31

8.863,31

1.530,38

831,37

475,45

354,25

1.022,12

996,51

1.712,12

999,48

941,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.352,00

0,01

2.352,01

15,71

460,00

2,00

-

867,00

509,27

496,03

-

2,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,00

 

4,00

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150,00

-

150,00

150,00

-

 

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,00

-

68,00

68,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

275,00

-

275,00

153,28

8,61

20,33

0,02

1,50

24,70

64,56

-

2,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

377,00

-

377,00

152,59

-

0,42

0,95

-

41,76

176,30

4,98

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,00

-

19,00

-

-

-

-

-

-

10,76

-

8,24

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.335,00

-

3.335,00

360,97

231,59

216,25

207,07

77,32

268,04

450,74

787,28

735,74

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDL

45,00

0,17

45,17

44,61

-

-

-

-

0,40

-

0,16

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,00

-

28,00

-

2,00

2,00

3,00

2,00

3,00

11,50

2,00

2,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

439,00

-

439,00

-

24,72

33,93

39,77

15,56

66,95

103,28

113,94

40,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

148,00

-

148,00

148,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,00

-

18,00

11,11

0,70

0,36

1,00

0,37

1,30

1,00

1,29

0,57

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,00

-

7,00

2,28

0,21

0,11

0,97

0,10

-

3,26

-

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,00

0,40

5,40

0,48

-

2,20

0,43

-

0,52

0,42

1,35

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

111,00

-

111,00

3,02

11,99

4,51

8,59

13,05

7,50

32,92

20,69

8,73

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

151,63

151,63

35,36

10,31

25,31

5,36

7,00

11,84

11,40

41,05

4,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

11,60

11,60

2,39

0,87

1,67

0,93

0,57

2,01

1,02

1,64

0,50

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

-

8,81

8,81

7,18

-

1,63

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

755,58

755,58

78,53

80,37

164,58

86,15

37,55

58,67

90,70

25,10

133,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

3,16

3,16

 

-

0,15

-

0,10

0,55

2,36

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

550,95

550,95

292,57

-

-

0,01

-

-

255,87

-

2,50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

27,00

-

27,00

27,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tich phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.613,82

796,89

543,8

63,27

17,87

877,39

386,98

543,26

151,53

232,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

49,88

16,8

6,86

0,2

2,54

0,64

-

7,7

6,06

9,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,37

16,61

6,2

0,2

2,54

0,64

-

7,7

6,06

7,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.963,03

565,05

93,78

24,79

10,42

583,16

201,21

274,18

31,98

178,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

824,35

179,73

49,1

17,85

1,83

91,73

65,07

261,12

112,67

45,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

195,39

-

-

-

-

195,39

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

580,78

35,3

394,06

20,43

3,08

6,47

120,7

-

0,74

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,39

0,01

-

-

-

-

-

0,26

0,08

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

152,67

145,03

-

3,14

-

-

-

4,5

-

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,64

-

-

3,14

-

-

-

4,5

-

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

145,03

145,03

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

 

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

828,57

1,5

126,19

95,42

64,87

168,8

50,71

28,92

50,4

241,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

772,49

-

125,38

94,62

64,74

159,78

46,61

1,00

50,24

230,12

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

745,12

-

125,38

87,12

52,24

159,78

40,24

-

50,24

230,12

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,37

-

-

7,5

12,5

-

6,37

1,00

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,08

1,5

0,81

0,8

0,13

9,02

4,1

27,92

0,16

11,64

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,6

-

0,58

-

 

9,02

 

-

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,55

-

-

-

 

-

1,0

-

-

0,55

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26,22

-

-

-

 

-

 

26,22

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,34

0,02

-

-

 

-

0,3

-

-

10,02

2.5

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,4

-

-

-

 

-

0,4

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,1

-

-

-

 

-

2,4

1,7

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

1,27

1,27

-

-

 

-

 

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

-

-

 

-

 

-

-

-

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhả hỏa táng

NTD

1,00

-

-

-

 

-

 

-

-

1,0

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,55

0,16

0,23

0,8

0,13

-

 

-

0,16

0,07

 

Biểu số 04: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

50.870,31

3.953,05

10.808,07

5.289,06

5.007,31

4.566,05

3.361,01

5.084,29

4.625,47

8.176,00

1

Đt nông nghiệp

NNP

44.693,29

3.188,06

10.393,54

4.782,00

4.605,66

4.261,54

2.704,87

3.888,53

3.688,96

7.180,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.205,85

146,32

75,75

148,48

206,49

148,61

146,13

109,61

149,16

75,3

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

770

94,61

75,09

91,37

141,95

46,5

81,25

109,61

92,2

37,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.796,08

860,79

2.435,01

1.380,32

1.458,24

1.941,06

529,55

1.413,21

685,82

3.092,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13.972,19

1.658,56

1.167,04

1.635,66

794,21

262,97

1.490,64

1.768,89

2.615,94

2.578,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.343,49

-

740

295,5

498

809,99

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.268,12

511,35

5.971,83

1.316,90

1.646,51

1.097,71

530,68

547,37

216,56

1.429,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

78

11,04

3,91

5,14

2,21

1,2

7,87

19,89

21,48

5,26

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,56

-

-

-

-

-

-

29,56

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.331,47

736,49

288,34

411,64

336,78

135,71

605,43

1.166,84

886,11

764,13

2.1

Đất quốc phòng

CQP

871,01

15,71

-

-

-

-

359,27

496,03

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,54

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

150

150

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

18

18

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,1

0,39

-

-

-

-

4,7

1,01

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,16

3,59

-

0,42

0,95

-

3,06

45,16

4,98

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,76

-

-

-

-

-

-

10,76

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.580,69

278,73

74,39

194,2

198,78

80,91

98,79

379,11

690,33

585,45

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,44

25,28

-

-

-

-

-

-

0,16

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,5

-

-

-

-

-

-

11,5

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

425,8

-

21,32

32,59

38,97

15,46

64,28

103,19

111,83

38,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

126,85

126,85

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,39

6,36

0,7

0,36

1,0

0,37

1,3

0,77

1,29

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,7

2,28

0,21

0,11

0,97

-

-

1,06

 

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,78

0,48

-

-

0,43

-

0,52

-

1,35

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

62,33

3,02

3,99

3,01

3,59

1,05

7,5

17,92

16,59

5,66

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15,89

4,57

-

5,86

-

-

1,31

-

4,15

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,97

2,39

0,67

1,96

0,93

0,27

1,48

1,02

1,7

0,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

2,18

2,18

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

929,92

95,05

187,06

172,98

91,15

37,55

62,67

95,73

53,73

134

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,16

 

-

0,15

-

0,1

0,55

2,36

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,3

0,07

-

-

0,01

-

-

1,22

-

-

3

Đất chưa sdụng

CSD

845,55

28,5

126,19

95,42

64,87

168,8

50,71

28,92

50,4

231,74

 

Biểu số 05: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

 

Tổng diện tích đất thu hồi

 

181,7

-

1,58

0,26

0,53

 

0,45

62,29

38,45

78,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,13

-

1,58

0,26

0,53

 

-

25,9

38,32

50,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,03

-

-

-

-

 

-

-

0,1

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,37

-

-

-

-

 

-

-

0,1

4,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

47,7

-

1,58

-

0,05

 

-

20,64

3,14

22,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,18

-

-

0,16

0,48

 

-

5

34,26

22,28

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,84

-

-

0,1

-

-

-

-

0,74

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,38

-

-

-

-

 

-

0,26

0,08

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

64,57

-

-

-

-

 

0,45

36,39

0,13

27,6

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,1

-

-

-

-

 

-

0,24

0,01

0,85

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,65

-

-

-

-

 

0,45

0,35

-

13,85

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

48,82

-

-

-

-

 

-

35,8

0,12

12,9

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngọk Tụ

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

n Cảnh

Diên Bình

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,63

4,50

1,58

0,26

0,53

-

-

25,9

38,32

50,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,03

-

-

-

-

-

-

-

0,1

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,37

-

-

-

-

-

-

-

0,1

4,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

47,7

-

1,58

-

0,05

-

-

20,64

3,14

22,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

66,68

4,50

-

0,16

0,48

-

-

5,00

34,26

22,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,84

-

-

0,10

-

-

-

-

0,74

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,38

-

-

-

-

-

-

0,26

0,08

0,04

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG (ĐÃ THỰC HIỆN)

(Kèm theo Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đăk Tô

Xã Đăk Rơ Nga

Ngk T

Xã Đăk Trăm

Văn Lem

Kon Đào

Tân Cảnh

Diên Bình

Pô Kô

1

Đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,02

-

-

-

-

-

-

-

-

10,02

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,02

-

-

-

-

-

-

-

-

10,02

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 1296/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản