- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết 3g/2004/NQ-HĐND5 về phí vệ sinh môi trường do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND điều chỉnh phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/2006/QĐ-UBND | Huế, ngày 22 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHÍ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 3g/2004/NQ-HĐND5 ngày 10/12/2004 và Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 của Hội đồng Nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung mức thu phí vệ sinh môi trường đối với ô tô, tàu thuyền chở hàng thủy sản vào bến cá Bãi Dâu thành phố Huế như sau:
Loại phương tiện | Phí xe ô tô, tàu, thuyền (đồng/xe, tàu, thuyền/lượt) | Phí xe ô tô, tàu, thuyền (đồng/xe, tàu, thuyền/tháng) |
1/ Xe ô tô có trọng tải dưới 3 tấn | 6.000 | 120.000 |
2/ Xe ô tô có trọng tải từ 3 đến dưới 7 tấn | 8.000 | 160.000 |
3/ Xe ô tô có trọng tải từ 7 tấn trở lên | 10.000 | 200.000 |
4/ Tàu, thuyền có trọng tải dưới 1 tấn | 4.000 | 80.000 |
5/ Tàu, thuyền có trọng tải từ 1 tấn đến 3 tấn | 6.000 | 120.000 |
6/ Tàu, thuyền có trọng tải từ 3 tấn trở lên | 8.000 | 160.000 |
Điều 2. Về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí mới bổ sung và điều chỉnh ở Điều 1 Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 4581/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh quy định về thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các quy định tại Quyết định số 4581/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 3Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 4581/2004/QĐ-UB về thu, quản lí và sử dụng phí vệ sinh môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế kỳ 2014-2018
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 3Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Nghị quyết 3g/2004/NQ-HĐND5 về phí vệ sinh môi trường do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 3h/2006/NQBT-HĐND điều chỉnh phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và kinh phí lập dự án quy hoạch nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 9Quyết định 1610/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện tháng vệ sinh tiêu độc khử trùng môi trường phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 10Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 1291/2006/QĐ-UBND về bổ sung phí vệ sinh môi trường do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 1291/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Xuân Lý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2006
- Ngày hết hiệu lực: 20/03/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực