Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1099/QĐ-BNV ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 870/TTr-SNV ngày 08/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nội vụ và UBND cấp huyện có trách nhiệm:
1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện tổ chức xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm hủy bỏ quy trình điện tử và thông báo cho các đơn vị, địa phương liên quan theo yêu cầu sau:
1. Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định công bố được UBND tỉnh ký ban hành.
2. Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính/ dịch vụ công trực tuyến được công bố bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 Chủ UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
A | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ | |||||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Không quy định thời hạn giải quyết | Không | Có | ||
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
5 | Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
6 | Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh” | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
7 | Thủ tục tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu cụm, khối thi đua của tỉnh | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
8 | Thủ tục tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh theo chuyên đề | Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
2 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
3 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
4 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
C | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | |||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá nhân, tập thể theo công trạng | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa các xã, phường, thị trấn | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | Có |
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
4 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có | ||
5 | Thủ tục tặng Danh hiệu “Lao động tiên tiến” | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A | TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ | ||
1 | 2.000437.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh. | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 | 2.000422.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | |
3 | 1.000681.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hanh một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
4 | 2.000449.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về tổng kết công tác năm | |
5 | 2.000287.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” | |
6 | 1.000924.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng danh hiệu “Chiến sĩ Thi đua cấp tỉnh” | |
7 | 1.000934.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu cụm, khối thi đua của tỉnh | |
8 | 1.000898.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Cờ Thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh | |
9 | 2.000418.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh | Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | |
B | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | ||
1 | 2.000414.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 | 2.000402.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | |
3 | 1.000843.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở | |
4 | 2.000385.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | |
5 | 1.000804.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | |
6 | 2.000364.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | |
7 | 2.000374.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | |
8 | 2.000356.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | |
C | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã | ||
1 | 1.000775.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15/6/2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 | 2.000346.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | |
3 | 2.00033 7.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | |
4 | 1.000748.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | |
5 | 2.000305.000.00.00.H46, TTHC ban hành tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 08/9/2023của UBND tỉnh | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
- 1Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Nội vụ cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1600/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1286/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra