Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/2006/QÐ-UBND | Bến Tre, ngày 24 tháng 5 năm 2006 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 13/2003/QĐ-TTg ngày 17/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 212/2004/QĐ-TTg ngày 16/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia Phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 63/2005/TT-BTC ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho Công tác Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 1374/TTr/TC-TP ngày 17 tháng 5 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ VIỆC CHI KINH PHÍ BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1284/2006/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Quy định này hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí do ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo Quyết định số 13/2003/QĐ-TTg ngày 17/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến năm 2007; Quyết định số 212/2004/QĐ-TTg ngày 16/12/2004 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình hành động quốc gia Phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2010; trên cơ sở hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho Công tác Phổ biến, giáo dục pháp luật tại Thông tư số 63/2005/TT-BTC ngày 05/8/2005 của Bộ Tài chính.
2. Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; kinh phí hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó bảo đảm và được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ.
3. Kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật phải được sử dụng đúng mục đích và quyết toán theo đúng chế độ quy định hiện hành.
II. NỘI DUNG CHI CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT:
1. Chi hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp:
a) Chi tổ chức các cuộc hội thảo nghiệp vụ;
b) Chi văn phòng phẩm và biên soạn tài liệu phục vụ các hoạt động của Hội đồng;
c) Chi các hoạt động chỉ đạo, kiểm tra;
d) Chi sơ kết, tổng kết, thi đua, khen thưởng.
2. Chi thông tin, tuyên truyền:
a) Chi thông tin, tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng, gồm: Các báo, tạp chí, tập san, chuyên san, phát thanh, truyền hình, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề;
b) Chi biên soạn, in, phát hành đề cương giới thiệu văn bản pháp luật mới; các tài liệu, ấn phẩm phổ biến, giáo dục pháp luật phù hợp theo từng đối tượng;
c) Chi hỗ trợ xây dựng trang web về hỏi, đáp pháp luật.
3. Chi xây dựng và củng cố tủ sách pháp luật ở các cơ quan, đơn vị, trường học, xã phường, thị trấn.
4. Chi tổ chức thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác giải đáp, phổ biến, giáo dục pháp luật.
5. Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu pháp luật; thi hòa giải viên giỏi; giao lưu, sinh hoạt văn hóa có lồng ghép nội dung tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; xây dựng và duy trì hoạt động của các Câu lạc bộ pháp luật.
6. Chi tổ chức các khóa bồi dưỡng, đào tạo nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ thực hiện công tác, phổ biến, giáo dục pháp luật ở các cấp, báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, hòa giải viên.
7. Chi tổ chức các hội nghị cộng tác viên; Hội nghị tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật; triển khai kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; thực hiện chương trình, đề án; các cuộc hội thảo khoa học để trao đổi nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật.
8. Chi thù lao cho đội ngũ cộng tác viên tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, gồm các đối tượng: Báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật.
9. Chi cho công tác hòa giải cơ sở:
a) Chi thù lao cho hòa giải viên;
b) Chi sơ kết, tổng kết các hoạt động hòa giải;
c) Chi thi đua, khen thưởng;
d) Chi mua tài liệu, văn phòng phẩm phục vụ cho hòa giải viên; chi in ấn các biểu mẫu, sổ sách báo cáo.
10. Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát trong nước để thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật và triển khai thực hiện các đề án đã được phê duyệt.
11. Chi cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật cho giáo viên và học sinh:
a) Chi tập huấn, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho đội ngũ giáo viên;
b) Chi biên soạn tài liệu tham khảo và hướng dẫn phổ biến, giáo dục pháp luật;
c) Chi tổ chức các hoạt động hỗ trợ tìm hiểu pháp luật trong nhà trường;
d) Chi xây dựng chương trình, rà soát, cập nhật chương trình bài giảng;
đ) Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát nhận thức pháp luật của học sinh, sinh viên; điều tra, khảo sát việc thực hiện chương trình và sách giáo khoa môn giáo dục công dân và pháp luật.
12. Chi sơ kết, tổng kết thi đua khen thưởng theo ngành, lĩnh vực, địa phương và toàn quốc về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
13. Chi quản lý, điều hành chương trình, đề án, gồm: xây dựng chương trình, kế hoạch triển khai chương trình, đề án; chỉ đạo, kiểm tra, giám sát thực hiện kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật; viết báo cáo tổng kết đánh giá thực hiện chương trình, đề án; bồi dưỡng làm đêm, làm thêm giờ; chi văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị và các chi phí khác phục vụ trực tiếp hoạt động của bộ phận giúp việc chương trình, đề án...
III. MỘT SỐ MỨC CHI CỤ THỂ TRONG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT:
Số TT | NỘI DUNG CHI | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC CHI (1.000 đ) | GHI CHÚ | ||
I | XÂY DỰNG VÀ XÉT DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
|
|
| ||
1 | XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG |
|
|
| ||
a | XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT | ĐỀ CƯƠNG | 300 - 500 | TUỲ THEO QUI MÔ, TÍNH CHẤT VÀ NHIỆM VỤ CỦA TỪNG CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN | ||
b | TỔNG HỢP VÀ HOÀN CHỈNH XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG TỔNG QUÁT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN | 400 - 700 |
| ||
2 | XÉT DUYỆT ĐỀ CƯƠNG |
|
|
| ||
a | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG | NGƯỜI/BUỔI | 150 |
| ||
b | THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG, THƯ KÝ | NGƯỜI/BUỔI | 100 |
| ||
c | ĐẠI BIỂU ĐƯỢC MỜI THAM DỰ | NGƯỜI/BUỔI | 50 |
| ||
d | NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT ĐỀ CƯƠNG | BÀI VIẾT | 70 |
| ||
e | BÀI NHẬN XÉT CỦA UỶ VIÊN HỘI ĐỒNG | BÀI VIẾT | 40 |
| ||
3 | LẤY Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN BẰNG VĂN BẢN CỦA CHUYÊN GIA VÀ NHÀ QUẢN LÝ | BÀI VIẾT | 150 | TRƯỜNG HỢP KHÔNG THÀNH LẬP HỘI ĐỒNG | ||
II | CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN |
|
|
| ||
1 | TRA, KHẢO SÁT |
|
|
| ||
a | LẬP MẪU, PHIẾU TRA (KHOẢNG 30 CHỈ TIÊU) | PHIẾU | 100 |
| ||
b | CUNG CẤP THÔNG TIN | PHIẾU | 7 |
| ||
c | CHI CHO TRA VIÊN | NGÀY CÔNG/NGƯỜI | 25 |
| ||
d | CHI CHO NGƯỜI DẪN ĐƯỜNG | NGƯỜI/NGÀY | 20 |
| ||
đ | CHI CÔNG TÁC PHÍ CHO CÁN BỘ ĐI TRA, KHẢO SÁT | THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ | ||||
e | TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH, VIẾT BÁO CÁO TỔNG THUẬT KẾT QUẢ TRA | Báo cáo | 1.000-2.000 | THEO HỢP ĐỒNG | ||
2 | CHI CỘNG TÁC VIÊN |
|
|
| ||
a | THÙ LAO BÁO CÁO VIÊN, TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT: - CẤP TỈNH - CẤP HUYỆN - TUYÊN TRUYỀN VIÊN CẤP XÃ |
NGƯỜI/BUỔI NGƯỜI/BUỔI NGƯỜI/BUỔI |
Không quá 120 80 50 | HOẶC CÓ THỂ CHI THEO TRÌNH ĐỘ CỦA CTV,TÍNH CHẤT NGHIỆP VỤ PHỨC TẠP CỦA ĐỢT PHỔ BIẾN, TUYÊN TRUYỀN | ||
b | THÙ LAO HOÀ GIẢI VIÊN: - VỤ HOÀ GIẢI THÀNH THEO ĐƠN YÊU CẦU (ĐƠN GIẢN) - VỤ HOÀ GIẢI THÀNH THEO ĐƠN YÊU CẦU (PHỨC TẠP) |
1 VỤ/1 TỔ HOÀ GIẢI 1 VỤ/1 TỔ HOÀ GIẢI |
50 100 | DO TRƯỞNG BAN TƯ PHÁP ĐỀ XUẤT THEO HỒ SƠ VÀ BÁO CÁO CỦA TRƯỞNG ẤP, KHU PHỐ… | ||
c | CÔNG TÁC PHÍ CHO CỘNG TÁC VIÊN THAM GIA ĐOÀN KIỂM TRA, THAM GIA PHỔ BIẾN GDPL | THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ | ||||
d | CHI TỔ CHỨC CÁC KHOÁ BỒI DƯỠNG, ĐÀO TẠO NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO ĐỘI NGŨ BÁO CÁO VIÊN, TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT, HOÀ GIẢI VIÊN | THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CHẾ ĐỘ CHI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC. | ||||
3 | HỘI NGHỊ, HỘI THẢO KHOA HỌC |
|
|
| ||
a | HỘI NGHỊ | THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU HỘI NGHỊ | ||||
b | HỘI THẢO KHOA HỌC | MỨC CHI THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 45/2001/TTLT – BTC – BKHCNMT NGÀY 18/6/2001 CỦA LIÊN BỘ TÀI CHÍNH – BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG. | ||||
4 | CHI THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN |
|
|
| ||
| - BIÊN SOẠN ĐỀ CƯƠNG, TÀI LIỆU HỎI ĐÁP, TỜ GẤP, KỊCH BẢN TUYÊN TRUYỀN PHÁP LUẬT … - IN CÁC ẤN PHẨM, TÀI LIỆU TUYÊN TRUYỀN; TUYÊN TRUYỀN TRÊN PHƯƠNG TIỆN THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG | Trang | 40 | -TỐI THIỂU MỖI TRANG PHẢI ĐẠT TỐI THIỂU 300 TỪ - THEO CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ CỦA CÁC NGÀNH CÓ CÔNG VIỆC TƯƠNG TỰ. NHỮNG NỘI DUNG NÀY PHẢI ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN . | ||
5 | CHI TỔ CHỨC THU THẬP THÔNG TIN, TƯ LIỆU, LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GDPL | THỰC HIỆN THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 111/1998/TT – BTC NGÀY 03/8/1998 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN MỨC CHI TẠO TẬP TIN ĐIỆN TỬ THUỘC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU. | ||||
6 | CHI XÂY DỰNG, CỦNG CỐ TỦ SÁCH PHÁP LUẬT | 01 XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN / NĂM | KHÔNG QUÁ 1.200 (TUỲ THEO KHẢ NĂNG VÀ NGÂN SÁCH NHƯNG TỐI THIỂU KHÔNG ĐƯỢC DƯỚI 600.000Đ) | CĂN CỨ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ CHI TIÊU HỢP PHÁP, HỢP LỆ VÀ ĐƯỢC UBND CẤP XÃ PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN TRƯỚC KHI THỰC HIỆN | ||
7 | CHI TỔ CHỨC CUỘC THI |
| ||||
a | CHI BIÊN SOẠN ĐỀ THI ( BAO GỒM CẢ HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM) -CUỘC THI CẤP XÃ -CUỘC THI CẤP HUYỆN -CUỘC THI CẤP TỈNH |
Bộ đề thi Bộ đề thi Bộ đề thi |
200 300 500 | TỐI THIỂU MỖI BỘ ĐỀ PHẢI ĐẠT TỪ 10 CÂU TRỞ LÊN | ||
b | CHI BỒI DƯỠNG CHẤM THI, XÉT CÔNG BỐ KẾT QUẢ THI | NGƯỜI/NGÀY | Không quá 100 |
| ||
c | CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC THÀNH VIÊN BAN TỔ CHỨC CUỘC THI | NGƯỜI/NGÀY |
|
| ||
| - CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH | NGƯỜI/NGÀY | 100 |
| ||
| - THƯ KÝ, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THI | NGƯỜI/NGÀY | 100 |
| ||
d | HỖ TRỢ TIỀN ĂN, Ở CHO CÁC THÀNH VIÊN BAN TỔ CHỨC, THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG THI (TỐI ĐA KHÔNG QUÁ 7 NGÀY) | NGƯỜI/NGÀY |
|
| ||
| - TIỀN ĂN | NGƯỜI/NGÀY | 40 | NHỮNG NGƯỜI ĐÃ HƯỞNG KHOẢN HỖ TRỢ NÀY THÌ KHÔNG THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ Ở CƠ QUAN; TIỀN Ở THANH TOÁN THEO HOÁ ĐƠN THỰC TẾ. | ||
| - TIỀN Ở | NGƯỜI/NGÀY | 120 | |||
e | CHI GIẢI THƯỞNG |
|
|
| ||
| - CUỘC THI TỔ CHỨC QUY MÔ CẤP TỈNH |
|
|
| ||
| + GIẢI NHẤT |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 1.000 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 500 |
| ||
| + Giải nhì |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 700 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 300 |
| ||
| + Giải ba |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 500 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 200 |
| ||
| + GIẢI KHUYẾN KHÍCH |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 300 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 100 |
| ||
| - CUỘC THI TỔ CHỨC QUY MÔ CẤP CƠ SỞ |
|
|
| ||
| + GIẢI NHẤT |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 600 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 400 |
| ||
| + GIẢI NHÌ |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 500 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 300 |
| ||
| + GIẢI BA |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 300 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 200 |
| ||
| + GIẢI KHUYẾN KHÍCH |
|
|
| ||
| . TẬP THỂ | GIẢI THƯỞNG | 200 |
| ||
| . Cá nhân | GIẢI THƯỞNG | 100 |
| ||
g | CÁC KHOẢN CHI TRỰC TIẾP KHÁC PHỤC VỤ CUỘC THI; CÁC KHOẢN CHI TRỰC TIẾP PHỤC VỤ CÁC BUỔI GIAO LƯU, SINH HOẠT VĂN HOÁ CÓ LỒNG GHÉP NỘI DUNG TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GDPL | THỰC HIỆN THEO HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ CHI TIÊU HỢP PHÁP, HỢP LỆ VÀ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT | ||||
8 | CHI KHEN THƯỞNG CÁ NHÂN, TẬP THỂ CÓ THÀNH TÍCH XUẤT SẮC TRONG CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN GDPL; TRONG HOÀ GIẢI CƠ SỞ; TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP PHỔ BIẾN GDPL | THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH VỀ CHẾ ĐỘ CHI KHEN THƯỞNG | ||||
9 | CHI KHÁC: LÀM ĐÊM, LÀM THÊM GIỜ, VĂN PHÒNG PHẨM, VẬT TƯ, TRANG THIẾT BỊ VÀ CÁC CHI PHÍ KHÁC PHỤC VỤ TRỰC TIẾP HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ PHẬN GIÚP VIỆC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA TỔ HOÀ GIẢI CƠ SỞ, PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA HỘI ĐỒNG PHỐI HỢP CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GDPL | CĂN CỨ THEO CHẾ ĐỘ HIỆN HÀNH, HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ CHI TIÊU HỢP PHÁP, HỢP LỆ VÀ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT. | ||||
|
|
|
|
|
|
|
Hàng năm, căn cứ vào nội dung kế hoạch thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật của Uỷ ban nhân dân cùng cấp, kế hoạch hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; các cơ quan, đơn vị được phân công, giao nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và các cơ quan, đơn vị có thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, lập dự toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và kinh phí bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng cùng với dự toán chi thường xuyên của đơn vị gửi cơ quan tài chính cùng cấp để tổng hợp trình cấp có thẩm quyền phê duyệt giao dự toán hàng năm cho đơn vị và cấp phát, thanh toán, quyết toán đúng theo quy định hiện hành.
- 1Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 63/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1284/2006/QĐ-UBND quy định về việc chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 124/2006/QĐ-UBND quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 1682/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 1284/2006/QĐ-UBND quy định về việc chi kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực thi hành
- 1Thông tư 63/2005/TT-BTC hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật do Bộ tài chính ban hành
- 2Thông tư 111/1998/TT/BTC về mức chi tạo lập tin điện tử thuộc công nghệ thông tin do Bộ Tài Chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 45/2001/TTLT-BTC-BKHCNMT hướng dẫn chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và môi trường ban hành
- 4Quyết định 13/2003/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến năm 2007 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7Quyết định 212/2004/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi cụ thể cho hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 63/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 14/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 124/2006/QĐ-UBND quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 1284/2006/QĐ-UBND về Quy định về việc chi kinh phí bảo đảm cho Công tác Phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 1284/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Tấn Khổng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra