Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1280/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 10 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 73/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế gồm: 41 (bốn mươi mốt) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục 1).

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung gồm: 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2021 (Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC(MN, 29).

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TỪ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Lý do bị thay thế

01

2.001610.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Đã được công bố tại Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư

02

2.001583.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

nt

03

2.001199.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

nt

04

2.002043.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

nt

05

2.002042.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

nt

06

2.002041.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

07

1.005169.000.00.00.H04

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

08

2.002011.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

nt

09

2.002010.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

nt

10

2.002009.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

11

2.002008.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

nt

12

1.005114.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

nt

13

2.002000.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

nt

14

2.001996.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

15

2.001993.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

nt

16

2.002044.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

nt

17

2.001992.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi cổ đông lả nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

nt

18

2.001954.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

nt

19

2.002069.000.00.00.H04

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

20

2.002070.000.00.00.H04

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

nt

21

2.002031.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

nt

22

2.002075.000.00.00.H04

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

nt

23

2.002072.000.00.00.H04

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

nt

24

2.002045.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

nt

25

1.005176.000.00.00.H04

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

nt

26

2.002085.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

nt

27

2.002083.000.00.00.H04

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

nt

28

2.002059.000.00.00.H04

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

nt

29

2.002060.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

nt

30

2.002057.000.00.00.H04

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

nt

31

2.002034.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

nt

32

2.002032.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

nt

33

2.002033.000.00.00.H04

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

nt

34

2.002018.000.00.00.H04

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

nt

35

2.002017.000.00.00.H04

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

nt

36

2.002015.000.00.00.H04

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

nt

37

2.002029.000.00.00.H04

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

nt

38

2.002023.000.00.00.H04

Giải thể doanh nghiệp

nt

39

2.002022

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

nt

40

2.002020.000.00.00.H04

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

nt

41

2.002016.000.00.00.H04

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

nt

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TỪ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Mã số TTHC

(Trên Cổng Dịch vụ công quốc gia)

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

2.000368.000.00.00.H04

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Sửa đổi lĩnh vực

Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

2.000416.000.00.00.H04

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Sửa đổi lĩnh vực

Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

3

2.000375.000.00.00.H04

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Sửa đổi lĩnh vực

Theo rà soát trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội)

  • Số hiệu: 1280/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
  • Người ký: Phạm Văn Thiều
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2021
  • Ngày hết hiệu lực: 07/02/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản