- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 3Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG XÂY DỰNG DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN ĐĂK MI 3
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng Công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh, ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ- TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT- BNN&PTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT- BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Công văn số 1297/UBND-KTN ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc cho phép lập thủ tục đầu tư Dự án thuỷ điện Đak Mi 3;
Căn cứ Công văn số 5509/UBND-KTN ngày 07/11/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thuỷ điện Đak Mi 3;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 103/TTr-SNN&PTNT ngày 11/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án Trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thuỷ điện Đăk Mi 3, với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án, chủ đầu tư, hình thức đầu tư:
- Tên dự án: Dự án Trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thuỷ điện Đăk Mi 3.
- Chủ quản đầu tư: UBND tỉnh Quảng Nam. Cơ quan ủy quyền quản lý là Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Chủ đầu tư: Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mi.
- Hình thức đầu tư: Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam (đại diện là Ban quản lý Dự án Nhà máy thủy điện Đăk Mi 4) đền bù trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng Nhà máy thuỷ điện Đăk Mi 3.
2. Diện tích, địa điểm, loài cây trồng:
a) Điện tích trồng rừng phòng hộ: 16,72 ha.
b) Địa điểm thực hiện dự án:
- Lô a, b, khoảnh 6, tiểu khu 689; lô a, b, c khoảnh 6, tiểu khu 690, xã Phước Kim, huyện Phước Sơn.
c) Loài cây, mật độ, phương thức trồng:
- Loài cây trồng: Lim xanh, Lát hoa, Sao đen.
- Mật độ trồng: 1.333 cây/ha.
- Phương thức trồng: Trồng hỗn giao theo băng.
- Phương pháp trồng: Trồng bằng cây con có bầu.
3. Thời gian thực hiện dự án: Từ năm 2017 đến năm 2026.
4. Nội dung kỹ thuật: Theo kết quả thẩm định của Chi cục Kiểm lâm tại Báo báo số 147/BC- CCKL ngày 08/12/2016 (đính kèm Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thuỷ điện Đăk Mi 3 và Báo cáo số 147/BC- CCKL ngày 08/12/2016 của Chi cục Kiểm lâm).
5. Dự toán:
TT | Hạng mục | Dự toán bình quân cho 1 ha | Tổng dự toán cho 16,72 ha |
I | Chi phí vật tư | 10.842.440 | 181.285.597 |
1 | Cây giống | 8.790.040 | 146.969.469 |
2 | Phân bón | 2.052.400 | 34.316.128 |
II | Chi phí nhân công | 68.474.189 | 1.144.888.438 |
1 | Năm 1: Trồng rừng | 27.532.278 | 460.339.686 |
2 | Năm 2: Chăm sóc | 11.284.362 | 188.674.539 |
3 | Năm 3: Chăm sóc | 10.203.721 | 170.606.210 |
4 | Năm 4: Chăm sóc | 8.085.935 | 135.196.827 |
5 | Năm 5: Chăm sóc | 5.845.453 | 97.735.979 |
6 | Năm 6: Bảo vệ | 1.104.488 | 18.467.039 |
7 | Năm 7: Bảo vệ | 1.104.488 | 18.467.039 |
8 | Năm 8: Bảo vệ | 1.104.488 | 18.467.039 |
9 | Năm 9: Bảo vệ | 1.104.488 | 18.467.039 |
10 | Năm 10: Bảo vệ | 1.104.488 | 18.467.039 |
III | Tổng (I II) | 79.316.629 | 1.326.174.035 |
IV | Chi phí chung: 5%*(III) | 3.965.831 | 66.308.702 |
V | Thu nhập chịu thuế tính trước: 5,5%*(III IV) | 4.580.535 | 76.586.551 |
VI | Thuế giá trị gia tăng: 5%*(III IV V) | 4.393.150 | 73.453.464 |
VII | Chi phí QLDA: 2,125%*(III IV V VI) | 1.960.443 | 32.778.608 |
VIII | Chi phí tư vấn ĐT XD: 7,875%*(III IV V VI) | 7.265.171 | 121.473.667 |
| Trong đó: |
|
|
- | Chi phí thẩm định Hồ sơ: 0,311%*(III IV) | 259.008 | 4.330.621 |
- | Chi phí lập hồ sơ thiết kế: 7,03 công/ha | 1.573.666 | 26.311.687 |
IX | Chi phí dự phòng: 10%*(III IV V) | 11.556.495 | 193.224.598 |
- | Dự phòng khối lượng | 4.393.150 | 73.453.464 |
- | Dự phòng giá | 7.163.345 | 119.771.134 |
X | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán và kiểm toán công trình | 3.063.337 | 51.218.990 |
Tổng chi phí | 116.101.592 | 1.941.218.615 | |
Tổng chi phí làm tròn số | 116.102.000 | 1.941.219.000 |
Bằng chữ: Một tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, hai trăm mười chín nghìn đồng
(Đính kèm biểu dự toán chi tiết)
- Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam (đại diện là Ban quản lý dự án Nhà máy thủy điện Đăk Mi 4) có trách nhiệm nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng Dự án thủy điện Đăk Mi 3 về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh theo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh, với tổng số tiền: 1.941.219.000 đồng (Một tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, hai trăm mười chín ngàn đồng).
- Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm tiếp nhận, quản lý nguồn kinh phí và tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng (nếu có) đúng quy định, giải ngân kinh phí thực hiện trồng rừng thay thế theo đúng tiến độ thực hiện và quy định hiện hành của nhà nước. Cung cấp thông tin liên quan cho Ban quản lý dự án Nhà máy thủy điện Đăk Mi 4 và đơn vị tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế (chủ đầu tư) trong quá trình tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn kinh phí.
- Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Mi (chủ đầu tư) có trách nhiệm triển khai thực hiện công trình trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thuỷ điện Đăk Mi 3 theo đúng nội dung Dự án được duyệt, đảm bảo tiến độ và tiêu chuẩn thành rừng theo quy định.
- Sở Nông nghiệp và PTNT theo dõi, chỉ đạo, giám sát, kiểm tra và nghiệm thu việc thực hiện Dự án trồng rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng hộ ĐăkMi; Giám đốc Ban quản lý dự án Nhà máy thủy điện Đăk Mi 4 và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4545/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng Lâm Viên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4757/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 3Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 2462/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 - 2020
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Quyết định 1615/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Ban Quản lý rừng Lâm Viên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4758/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 11Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 4757/QĐ-UBND phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng công trình thủy điện Đăk Mi 2 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang xây dựng Dự án thuỷ điện Đăk Mi 3 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 1279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/04/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết