- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1395/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1277/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1395/QĐ-BKHĐT ngày 10/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 169/TTr-SKHĐT ngày 17/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại Cơ quan; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và theo nội dung công bố TTHC tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, vốn vay ưu đãi được công bố tại Quyết định số 1339/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung, Danh mục TTHC bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày. | Nộp hồ sơ đến: Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. | Qua một trong các hình thức sau: - Trực tiếp; - Thông qua hệ thống bưu chính. | Không có | - Luật Đầu tư công năm 2019; - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài; - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm, cách thức thực hiện | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
1 | 1.008423.000.00.00.H48 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. | Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài. | Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý |
2 | 2.001991.000.00.00.H48 | Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. | Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý | |
3 | 2.002053.000.00.00.H48 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. | Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý | |
4 | 2.002050.000.00.00.H48 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Nộp qua hệ thống bưu chính. | Thay đổi tên TTHC, nội dung, căn cứ pháp lý |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy; Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 35 ngày, thời gian UBND tỉnh phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 13 ngày | Văn bản góp ý kiến/thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 15 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 03 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
+ Đối với Chương trình đầu tư công: Không quá 20 (hai mươi) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm A: Không quá 15 (mười lăm) ngày;
+ Đối với Dự án nhóm B, C: không quá 10 (mười) ngày
2.1. Không quá 20 ngày đối với chương trình đầu tư công:
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. | Chuyên viên Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ||
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | Trong giờ hành chính | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2.2. Không quá 15 ngày đối với Dự án nhóm A:
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 06 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ||
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | Trong giờ hành chính | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2.3. Không quá 10 ngày đối với Dự án nhóm B, C:
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 03 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. -Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | ||
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | Trong giờ hành chính | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 09 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | - Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét. - LƯU Ý: Nếu có ý kiến của cơ quan liên quan đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện lại hồ sơ; Sở Kế hoạch và Đầu tư sẽ tổng hợp và có văn bản đề nghị chủ đầu tư hoàn thiện và gửi lại hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4. Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 03 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5. Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm.
Thời gian thực hiện: 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư thực hiện: + Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. + Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 06 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản. |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 7818/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1395/QĐ-BKHĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 10Quyết định 1209/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 1635/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 7818/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An
Quyết định 1277/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 1277/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực