- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐƯỜNG PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG BÍCH ĐÀO, THÀNH PHỐ NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ từng loại quy hoạch đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1016/TTr-SXD ngày 29/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, gồm những nội dung sau:
I. Tên Quy hoạch: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình.
II. Phạm vi ranh giới và quy mô diện tích đất lập quy hoạch
1. Phạm vi ranh giới: Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch nằm trên địa bàn phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, được giới hạn như sau:
- Phía Bắc và phía Nam giáp đường giao thông;
- Phía Tây giáp khu dân cư hiện hữu;
- Phía Đông giáp đường Phạm Thận Duật.
2. Quy mô diện tích: 2.036,29 m2.
III. Tính chất, chức năng khu quy hoạch:
- Là khu dân cư để bố trí tái định cư cho một số hộ dân ở đầu đường Trần Quang Khải và phố Đông Hồ giao với đường Nguyễn Công Trứ (QL10), bố trí đất công cộng và sân thể thao phục vụ cho khu dân cư.
- Về cơ sở hạ tầng: kết nối đồng bộ với quy hoạch của thành phố, đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân.
- Về kiến trúc: Là khu dân cư có thiết kế kiến trúc hài hòa, kết nối đồng bộ về hạ tầng với khu vực, đáp ứng nhu cầu tái định cư của người dân.
STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở + hành lang thông gió | 1031,41 | 50,7 |
2 | Đất công cộng (nhà văn hóa, cây xanh...) | 1.004,88 | 49,3 |
| Tổng diện tích | 2.036,29 | 100 |
2.1. Công trình công cộng:
- Trong khu công cộng bố trí đất xây dựng điểm sinh hoạt phố phục vụ các hoạt động sinh hoạt của khu dân cư. Khu đất xây dựng điểm sinh hoạt phố có tầng cao không quá 02 tầng, mật độ xây dựng tối thiểu 40% và tối đa không quá 70%.
- Các công trình công cộng khác (trường mầm non, công trình thương mại, y tế...) sử dụng chung với các công trình hạ tầng xã hội hiện có trong khu vực đảm bảo bán kính sử dụng theo quy định.
2.2. Khu vực nhà ở tái định cư:
- Khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình được xây dựng theo kiểu nhà liền kề ô phố, có hình thức kiến trúc hiện đại.
- Khu nhà ở trong khu quy hoạch để bố trí tái định cư được chia thành 09 lô (diện tích mỗi lô từ 101,2m2 ÷ 111,5m2). Nhà ở xây dựng có chiều cao tầng không quá 05 tầng, mật độ xây dựng tối thiểu là 60%, mật độ xây dựng tối đa 100%.
3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
3.1. Quy hoạch hệ thống giao thông:
Đấu nối, tổ chức giao thông với đường Phạm Thật Duật và đường giao thông quanh khu quy hoạch. Các mặt cắt đường:
- Tuyến đường Phạm Thận Duật là: 4m + 7m + 12m (kênh) + 7m + 4m = 34m.
- Mặt cắt tuyến đường có ký hiệu 1-1 là: 4m + 7m + 4m = 15m.
- Mặt cắt tuyến đường có ký hiệu 2-2 là: 4m + 10,5m + 4m = 18,5m.
(Hệ thống giao thông, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng cụ thể của từng tuyến đường theo bản vẽ quy hoạch hệ thống giao thông).
3.2. Quy hoạch san nền:
- Thiết kế san nền hệ thống giao thông không gây ảnh hưởng nhiều đến điều kiện địa chất và cảnh quan trong toàn khu vực.
- Sử dụng các biện pháp hợp lý để hạn chế tối đa khối lượng đào và đắp nhưng vẫn đảm bảo độ dốc thoát nước chung cho toàn khu vực.
- Cao độ khống chế: cao độ cao nhất +2.6m, cao độ thấp nhất +2.53m (cao độ khống chế san nền cụ thể cho từng lô đất theo đồ án trình duyệt).
3.3. Quy hoạch hệ thống cấp nước:
- Nguồn nước: Lấy từ hệ thống cấp nước hiện tại đang cấp cho khu dân cư khu vực của thành phố Ninh Bình nằm dọc phía Tây đường Phạm Thận Duật.
- Mạng lưới cấp nước cho khu vực được thiết kế theo mạng nhánh đảm bảo cấp nước tới từng khu chức năng và chữa cháy khi cần thiết.
- Khi triển khai thực hiện dự án, Chủ đầu tư liên hệ trực tiếp với các cơ quan chuyên ngành cấp nước để thỏa thuận vị trí đấu nối và các chỉ tiêu kỹ thuật.
(Sơ đồ và tiết diện hệ thống cấp nước theo đồ án trình duyệt).
3.4. Quy hoạch hệ thống thoát nước mưa, thoát nước thải và vệ sinh môi trường:
- Nước mưa và nước thải dùng chung hệ thống thoát nước. Đường cống thoát nước có nắp đậy kín.
- Hướng thoát nước từ trong nền các lô đất thu về hệ thống thoát nước đặt dọc theo mạng lưới giao thông, hướng thoát nước phù hợp với địa hình và đường cống ngắn nhất. Toàn bộ lượng nước mưa được thu dẫn ra hệ thống thoát nước chung của khu vực.
- Chất thải rắn sinh hoạt được phân loại tại nguồn và được thu gom đưa về địa điểm tập kết của khu vực và vận chuyển đến khu xử lý theo quy định.
(Sơ đồ và tiết diện hệ thống thoát nước thống thoát nước mưa, thoát nước thải theo đồ án trình duyệt).
3.5. Quy hoạch cấp điện:
- Nguồn điện lấy từ đường điện hiện đã cấp cho khu dân cư ở phía tây giáp khu quy hoạch, xác định hệ thống cấp điện theo quy hoạch phân khu.
- Hệ thống đường dây hạ thế sinh hoạt và chiếu sáng đi dọc theo các đường giao thông. Dây hạ thế và đường dây chiếu sáng đi trên các cột ly tâm bê tông.
- Khi triển khai thực hiện, Chủ đầu tư liên hệ trực tiếp với các cơ quan chuyên ngành cấp điện để thỏa thuận vị trí đấu nối và các chỉ tiêu kỹ thuật.
(Sơ đồ quy hoạch cấp điện theo thuyết minh và bản vẽ trình duyệt).
Điều 2. Giao UBND thành phố Ninh Bình chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các sở, ngành liên quan có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ, công bố công khai, rộng rãi đầy đủ nội dung quy hoạch đã phê duyệt cho các ngành, địa phương, đơn vị và nhân dân biết, đồng thời quản lý xây dựng theo đúng quy hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các ngành có liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Ninh Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Vĩnh Tiến, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điều chỉnh, mở rộng Khu công nghiệp Khánh Cư do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 5Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới ngõ 228 Lý Nhân Tông, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phố Đông Hạ, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Ngô Thượng, xã Ninh Hòa, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 1259/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Vĩnh Tiến, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điều chỉnh, mở rộng Khu công nghiệp Khánh Cư do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới ngõ 228 Lý Nhân Tông, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 1316/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phố Đông Hạ, xã Ninh Phúc, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư đường Phạm Thận Duật, phường Bích Đào, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 1273/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết