Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1273/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 734/TTr-CP ngày 29/10/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thị Ánh Xuân

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI MALAYSIA ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-CTN ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Thị Thủy Tiên, sinh ngày 03/3/1976 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 3196 ngày 15/02/1997

Hộ chiếu số: C3053337 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/5/2017

Nơi cư trú: No 5 Jalan Padang 3 Desa Lawan Kuda, 31600 Gopeng, Perak, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 359a, đường Đoàn Hoàng Minh, Phường 5, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre

Giới tính: Nữ

2.

Đỗ Thị Thoa, sinh ngày 24/4/1981 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nếnh, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 78 ngày 04/3/2007

Hộ chiếu số: Q00066176 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/12/2022

Nơi cư trú: No 487 Kampung Baru Kopisan, 31600 Gopeng, Perak, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Ninh, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

3.

Phan Thị Nhị Thủy, sinh ngày 29/12/1979 tại Bến Tre

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 32 ngày 04/3/2005

Hộ chiếu số: Q00461533 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 06/5/2024

Nơi cư trú: No 47 Margosa D/2 Seri Margosa, 31350 Ipoh, Perak, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Ba Trinh, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

4.

Trần Thị Út, sinh ngày 26/12/1980 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 307 ngày 17/10/2005

Hộ chiếu số: N2048061 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia

cấp ngày 04/9/2019

Nơi cư trú: C-1 Jalan Pang Kong Fatt, 86500 Bekok, Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Bình Hàng Trung, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

5.

Hồ Thị Trúc Phương, sinh ngày 30/4/1979 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 08 ngày 11/01/2000

Hộ chiếu số: N2113480 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 18/11/2019

Nơi cư trú: 8C-2F, Jalan Dato Dagang 31, Taman Sentosa, 41200 Klang, Bang Selangor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp 10, xã Vị Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ

6.

Bùi Thị Trúc Mai, sinh ngày 03/01/1982 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 1057 ngày 19/11/1982

Hộ chiếu số: Q00014748 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 28/7/2022

Nơi cư trú: 28 Jalan Tembaga 3/1, Taman Bukit Desa, 70200 Seremban, Bang Negeri Sembilan, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Bình Hưng 1, xã Bình Mỹ, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

7.

Trần Thị Kim Thanh, sinh ngày 03/11/1985 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 283 ngày 19/11/1990

Hộ chiếu số: N1988261 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 24/4/2019

Nơi cư trú: 01-29 Blok 13, Taman Ungku Tun Aminah, 81300 Skudai, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp An Thái, thị trấn Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

8.

Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 31/12/1983 tại Tây Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 102 ngày 06/8/2019

Hộ chiếu số: C8070938 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2019

Nơi cư trú: 197, Jalan Bukit Belida 6, Taman Bukit Beliada, 70300 Seremban, Bang Negeri Sembilan, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp Phước, xã Hòa Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh

Giới tính: Nữ

9.

Nguyễn Thị Điểm, sinh ngày 12/12/1983 tại Kiên Giang

Căn cước công dân số: 091183004967 do Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 24/6/2022

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mông Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 171 ngày 01/4/2005

Hộ chiếu số: C7434025 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2019

Nơi cư trú: 383, Jalan Kurau 3, Sungai Rengit, 81600 Pengerang, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp Hòa An, xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

Giới tính: Nữ

10.

Lê Yến Thanh, sinh ngày 11/9/1987 tại An Giang

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 4360 ngày 26/8/1987

Hộ chiếu số: C6464462 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2018

Nơi cư trú: 80, Jalan Besar, Sungai Rengit, 81620 Pengerang, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 388, ấp An Khương, xã An Thạnh Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

Giới tính: Nữ

11.

Trần Lưu Kiều Ny, sinh ngày 10/7/1984 tại Sóc Trăng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 83 ngày 18/8/2005

Hộ chiếu số: C0756811 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2015

Nơi cư trú: 42, Jalan Seri Austin 1/21, Taman Seri Austin, 81100 Johor Bahru, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 103/1 ấp 19/5 xã Kế An, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

Giới tính: Nữ

12.

Nguyễn Thị Mỹ Tiết, sinh ngày 01/11/1978 tại Đồng Tháp

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 38 ngày 10/4/2002

Hộ chiếu số: C7500145 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2019

Nơi cư trú: 724, Jalan Lagenda 26, Taman Lagenda Putra, 81000 Kulai, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp II, xã Tân Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ

13.

Phạm Thị Hảo, sinh ngày 01/01/1966 tại Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 06 ngày 03/01/1966

Hộ chiếu số: N1849677 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 30/3/2018

Nơi cư trú: 1 Jalan Aman Perdana 5C/KU5, Taman Aman Perdana, 41050 Klang, Bang Selangor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường 27, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

14.

Nguyễn Thị Bích Ngân, sinh năm 1976 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 09 ngày 15/01/2003

Hộ chiếu số: N1988760 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 29/5/2019

Nơi cư trú: 278, Simpang Dua, 32000 Sitiawan, Perak, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

Giới tính: Nữ

15.

Võ Hồng Lê, sinh ngày 26/11/1982 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 603 năm 2007

Hộ chiếu số: N2272481 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 31/3/2021

Nơi cư trú: 179, Jalan Maju 11, Taman Maju, 83000 Batu Pahat, Bang Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: phường Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

16.

Đặng Thị Kiều Tiên, sinh ngày 23/5/1979 tại Bạc Liêu

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phong Thạnh Đông A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số 350 ngày 21/7/2006

Hộ chiếu số: C3384523 do Cục quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2017

Nơi cư trú: MLO 8090, KamPung Baru, Kelapa Sawit, 81030 Kulai, Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khóm 3, phường Láng Tròn, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ

17.

Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 25/02/1982 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 428 ngày 01/3/1982

Hộ chiếu số: N2113798 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 10/12/2019

Nơi cư trú: No 7 Jalan Cantik 1, Ta,am Camtol 86200, Simpang Renggam, Johor, Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 112, ngõ 34, phố Chợ Hàng, phường Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

18.

Huỳnh Ngọc Trang, sinh ngày 25/12/1966 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày 30/12/1966

Hộ chiếu số: N1834880 do Đại sứ quán Việt Nam tại Malaysia cấp ngày 18/9/2017

Nơi cư trú: 10 Lorong PJS 7/5A, Bandar Sunway, 46150 Petaling Jaya, Selangor Malaysia

Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 205/6 Âu Cơ, Phường 5, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh.

Giới tính: Nữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1273/QĐ-CTN năm 2024 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 18 công dân hiện đang cư trú tại Malaysia do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 1273/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/11/2024
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Võ Thị Ánh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản