Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 97/TTr-SCT ngày 13 tháng 12 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 40/TTr-STP ngày 07 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Stt | Tên thủ tục hành chính | Được công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa |
| |
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương | Số 1507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương | Số 1507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2013 |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Cơ sở chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh, số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho cơ sở.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ sở bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3. Thẩm định hồ sơ:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công thương có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ.
Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc, Sở Công thương tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
Bước 4. Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh, số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa) theo các bước sau:
Cán bộ trả kết quả, kiểm tra giấy biên nhận, hướng dẫn cơ sở ký vào sổ theo dõi trước khi giao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu ( buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT;
+ Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 29/2012/TT-BCT;
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định;
+ Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
- Số lượng hồ sơ : 02 bộ đóng quyển
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Lệ phí :
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) | 1 lần cấp
|
150.000 |
2 | Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện ATTP | 1 lần/cơ sở | 500.000 |
3 | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng | 1 lần/cơ sở |
1.000.000 2.000.000
|
4 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm | 1 lần/cơ sở |
500.000 1.000.000 |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: thỏa mãn các yêu cầu quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
+Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;
+ Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…., ngày ….. tháng ….. năm 20…..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ………………………………….
Cơ sở.........................................................................................................................
Trụ sở tại: ..................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax:.......................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp:………………..đơn vị cấp:................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay bán lẻ; tên sản phẩm):...................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):.........................
Số lượng công nhân viên: …………………… (trực tiếp:…………; gián tiếp:............ ...)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm: | CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:..................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ...........................................................................
- Địa chỉ kho:..............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax............................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp........
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...................................................................................
- Công suất thiết kế:...................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
Stt | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | |||||
Tốt | Trung bình | kém | ||||||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | |||||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
| |||
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
| |||
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
| |||
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
| |||
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
| |||
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
| |||
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
| |||
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
| |||
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| ………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.....................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:..................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................
- Địa chỉ kho:.............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp.......
- Mặt hàng kinh doanh:..............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):....................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân...................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh....................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định....................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; ……..m2, Trong đó diện tích kho hàng: ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
Stt | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | |||||
Tốt | Trung bình | kém | ||||||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | |||||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
| |||
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
| |||
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
| |||
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| ………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương.
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Cơ sở chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2. Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh, số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa).
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận giao cho cơ sở.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cơ sở bổ sung đầy đủ theo quy định.
Bước 3. Thẩm định hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công thương có trách nhiệm tổ chức thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận của cơ sở theo quy định; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công thương có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ; thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ.
Sau khi đã nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 15 (mười lăm) ngày làm việc, Sở Công thương tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và kiểm tra thực tế tại cơ sở.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý do.
Bước 4. Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh, số 01 Phạm Văn Đồng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa) theo các bước sau:
Cán bộ trả kết quả, kiểm tra giấy biên nhận, hướng dẫn cơ sở ký vào sổ theo dõi trước khi giao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu ( buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần hồ sơ:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT;
2. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT;
4. Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định;
5. Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT;
- Số lượng hồ sơ : 02 bộ đóng quyển.
- Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Lệ phí:
a) Trường hợp giấy chứng nhận hết hạn:
TT | NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (VNĐ) |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Cấp lần đầu - Cấp lại (gia hạn) | 1 lần cấp
|
150.000 |
2 | Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm đủ điều kiện ATTP | 1 lần/cơ sở | 500.000 |
3 | Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng /tháng | 1 lần/cơ sở |
1.000.000 2.000.000
|
4 | Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: - Cửa hàng bán lẻ thực phẩm - Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm | 1 lần/cơ sở |
500.000 1.000.000 |
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng:
TT | NỘI DUNG KHOẢN THU | ĐƠN VỊ | MỨC THU (ĐỒNG) |
1 | Lệ phí cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | 01 lần cấp | 150.000 |
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực phẩm theo Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm theo Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
b) Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo Phụ lục 9 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: thỏa mãn các yêu cầu quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ Công thương về việc Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương;
+ Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm.
* Ghi chú: Những chỗ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………….....
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) …………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………. ngày cấp………………………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận: | CHỦ CƠ SỞ |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:.......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:.........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:....................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến: ............................................................................
- Địa chỉ kho:...............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax.............................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp........
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...................................................................................
- Công suất thiết kế:...................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất ……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
Stt | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | |||
Tốt | Trung bình | Kém | ||||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | |||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến |
|
|
|
|
|
| |
2 | Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
| |
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
| |
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
| |
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
| |
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
| |
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
| |
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
| |
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
| |
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
| |
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
| |
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
| |
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| ………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:......................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:........................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:..................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh: ......................................................................................
- Địa chỉ kho:.............................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số:………………Ngày cấp……………………..Nơi cấp.......
- Mặt hàng kinh doanh:.............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở lên):...................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân..................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh doanh...................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định..................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; ……..m2, Trong đó diện tích kho hàng: ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm; khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân,…)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
Stt | Tên trang, thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang, thiết bị | Ghi chú | |||||
Tốt | Trung bình | kém | ||||||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | |||||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
| |||
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng) |
|
|
|
|
|
| |||
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
| |||
8 | Dụng cụ, thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
| |||
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung | |||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||
2 |
|
|
|
|
|
|
| |||
3 |
|
|
|
|
|
|
| |||
4 |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| ………., ngày …. tháng ….. năm 20…. |
- 1Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Số hiệu: 127/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Hồ Văn Niên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra