Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1265/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 04 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đầu tư công số 49/2014/QH3 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án “Xây dựng Chính quyền điện tử và phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020”;
Căn cứ Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1445/SKHĐT-CNDV ngày 29/3/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch tiến độ thực hiện các dự án ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch tiến độ thực hiện các dự án thuộc danh mục các dự án ứng dụng CNTT trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018 theo Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Chi tiết các dự án có phụ lục kèm theo)
- Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan đầu mối, có trách nhiệm theo dõi cập nhật tiến độ thực hiện các dự án, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh những khó khăn, vướng mắc để có các biện pháp chỉ đạo kịp thời, đảm bảo tiến độ thực hiện các dự án.
- Thủ trưởng các ban ngành, đơn vị cấp tỉnh, Giám đốc các Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng, chuyên ngành, khu vực có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện Kế hoạch này.
- Các đơn vị được giao làm chủ đầu tư chủ động xây dựng kế hoạch về tiến độ, khối lượng thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch; tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện và các kiến nghị, đề xuất (nếu có) gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh các biện pháp chỉ đạo kịp thời, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; đồng thời, chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện đúng tiến độ kế hoạch đề ra, làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư dự án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ THÀNH PHỐ THÔNG MINH TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 1265/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | CĐT dự kiến | TMĐT dự kiến | Dự kiến bố trí kế hoạch vốn năm 2018 | Kế hoạch triển khai thực hiện | ||||||
Trình hồ sơ thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Phê duyệt chủ trương | Trình thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/dự án đầu tư | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi/dự án đầu tư | Lựa chọn được nhà thầu | Giải ngân kế hoạch vốn | ||||||
UBND tỉnh | HĐND tỉnh | ||||||||||
I | Các dự án ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2018 |
| |||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, bổ sung hoàn thiện hệ thống dữ liệu về công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Ban dân tộc | 2.700 |
| Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
2 | Cập nhật cơ sở dữ liệu quản lý hồ sơ công chứng trên địa bàn | Sở Tư pháp |
|
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
3 | Hệ thống thông tin và CSDL quản lý cán bộ công chức, viên chức tỉnh Thanh Hóa | Sở Nội vụ | 4.900 |
| Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/4/2018 |
| Chậm nhất 30/5/2018 | Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 25/8/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
4 | Đầu tư xây dựng phần mềm hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 3.300 |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
5 | Triển khai phần mềm quản lý văn bản, hồ sơ công việc cho các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện; Phần mềm quản lý văn bản, hồ sơ công việc và hệ thống một cửa điện tử đến cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.000 |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
6 | Xây dựng phần mềm quản lý hoạt động du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 4.000 |
| Đã hoàn thành | Chậm nhất 25/4/2018 |
| Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 20/6/2018 | Chậm nhất 20/8/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
7 | Xây dựng sàn giao dịch thương mại điện tử hỗ trợ kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Thanh Hóa | Sở Công thương |
|
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
8 | Cập nhật, số hóa kho hồ sơ và quản lý cơ sở dữ liệu thực hiện chính sách ưu đãi đối với người có công với cách mạng tỉnh Thanh Hoá. | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 10.379 | 8.000 | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Đã hoàn thành | Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/5/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
9 | Dự án ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 | Sở Thông tin và Truyền thông | 89.000 | 59.541 | Đã hoàn thành |
| Đã hoàn thành | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/5/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
10 | Dự án: “Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, nâng cấp phần mềm, các phân hệ thông tin cho Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Thanh Hoá" | Văn phòng UBND tỉnh | 34.808 | 3.000 | Đã hoàn thành |
| Đã hoàn thành | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/6/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
11 | Dự án nâng cao năng lực, xây dựng, mở rộng phần mềm tại Trung tâm tích hợp dữ liệu phục vụ xây dựng Chính quyền điện tử của tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 15.000 | 12.000 | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
12 | Tăng cường năng lực CNTT và nâng cấp hệ thống Tabmis ngành tài chính Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 | Sở Tài chính | 11.000 | 8.000 | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 30/6/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
II | Các nhiệm vụ, dự án ứng dụng CNTT phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa |
| |||||||||
| Tổng cộng |
|
| 795.412 |
|
|
|
|
|
|
|
A | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
| 316.940 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng thí điểm trường học thông minh thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa | Sở Giáo dục và Đào tạo | 90.000 |
| Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 30/6/2018 | Chậm nhất 30/7/2018 | Chậm nhất 30/10/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
2 | Dự án "Đầu tư trang thiết bị, phòng thí nghiệm về CNTT, phần mềm hỗ trợ đào tạo, học tập, quản lý tại Trường Đại học Hồng Đức | Trường ĐH Hồng Đức | 20.000 | 20.000 | Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
3 | Đầu tư trang thiết bị, phòng thí nghiệm về CNTT, phần mềm hỗ trợ đào tạo, học tập, quản lý tại Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Thanh Hóa | Trường CĐ NCN Thanh Hóa | 14.000 |
| Đã hoàn thành | Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 03/5/2018 | Chậm nhất 28/5/2018 | Chậm nhất 28/7/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ trong khu công nghệ thông tin tập trung (phần mềm, nội dung số) của tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Thanh Hóa |
|
| Chậm nhất 01/5/2018 |
| Chậm nhất 11/6/2018 | Chậm nhất 11/8/2018 | Chậm nhất 11/9/2018 | Chậm nhất 11/12/2018 | Do đặc thù của dự án là dự án hạ tầng kỹ thuật; theo kế hoạch tiến độ đến ngày 11/12/2018 mới lựa chọn được nhà thầu. Vì vậy, dự kiến chỉ có thể giải ngân khoảng 100-150 tỷ cho DA trong năm 2018; trong đó Chi phí bồi thường GPMB khoảng 20 tỷ. |
B | Lĩnh vực y tế |
|
| 332.300 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án trang thiết bị y tế và ứng dụng CNTT tại bệnh viện ung bướu Thanh Hóa | Sở Y tế |
|
| Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Chậm nhất 25/8/2018 | Chậm nhất 25/11/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
C | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
| 74.281 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng hệ thống quan trắc môi trường tự động, cố định tại KKT Nghi Sơn và một số vị trí trọng điểm của tỉnh; Xây dựng trung tâm điều hành quan trắc và bổ sung thiết bị cho phòng thí nghiệm | Sở Tài nguyên và Môi trường | 65.000 |
| Đã hoàn thành |
| Đã hoàn thành | Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 30/5/2018 | Chậm nhất 30/7/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
2 | Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quản lý ngành Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45.000 |
| Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Chậm nhất 25/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
D | Lĩnh vực quốc phòng an ninh địa phương |
|
| 71.900 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trung tâm chỉ huy, hệ thống giám sát an ninh, trật tự và an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 | Công an tỉnh | 79.000 |
| Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 30/5/2018 | Chậm nhất 30/6/2018 | Chậm nhất 30/8/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
2 | Hệ thống giám sát, tổng hợp, phân tích, theo dõi hoạt động của các loại tội phạm công nghệ cao trên mạng internet | Công an tỉnh |
|
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
3 | Triển khai mạng Lan phục vụ triển khai dự án CSDL quốc gia về dân cư | Công an tỉnh |
|
| Chậm nhất 30/4/2018 | Chậm nhất 25/5/2018 |
| Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 20/7/2018 | Chậm nhất 20/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
4 | Tăng cường phương tiện, trang thiết bị nâng cao năng lực PCCC và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát PCCC tỉnh Thanh Hóa | Cảnh sát PCCC | 42.000 |
| Đã hoàn thành |
| Chậm nhất 25/5/2018 | Chậm nhất 25/6/2018 | Chậm nhất 25/7/2018 | Chậm nhất 25/9/2018 | Giải ngân hết 100% KH trước ngày 31/12/2018 |
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm C là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm C trọng điểm và nhóm B là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thời gian phê duyệt chủ trương đầu tư
Thời gian phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm C là 10 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
Thời gian phê duyệt chủ trương đầu tư đối với dự án nhóm C trọng điểm và nhóm B là 20 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định.
Thời gian lựa chọn được nhà thầu
Thời gian lựa chọn được nhà thầu thực hiện dự án đối với dự án phải tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà thầu tư vấn lập DA là 90 ngày kể từ khi phê duyệt dự án (TKBVTC)
Thời gian lựa chọn được nhà thầu đối với các dự án còn lại là 60 ngày kể từ khi phê duyệt dự án (TKBVTC)
Thời gian lập dự án sau khi có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
Thời gian lập dự án là 60 ngày đối với các dự án có tổng mức đầu tư dự kiến trên 90 tỷ đồng
Thời gian lập dự án là 30 ngày đối với các dự án có tổng mức đầu tư dự kiến dưới 90 tỷ đồng
DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN THUỘC KẾ HOẠCH ỨNG DỤNG CNTT TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ THÀNH PHỐ THÔNG MINH
(Kèm theo Quyết định số: 1265/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư* | TMĐT | Vốn đã cấp đến năm 2017 | Dự kiến bố trí kế hoạch vốn năm 2018 | Giải ngân kế hoạch vốn |
1 | Ứng dụng CNTT trong khai thác và quản lý di sản văn hóa vật thể, phi vật thể tỉnh Thanh Hóa. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6.391 | 4.500 | 1.400 | Giải ngân hết 70% kế hoạch vốn giao trước ngày 31/8/2018 và 100% trước ngày 30/11/2018 |
2 | Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị, nâng cấp phần mềm, các phân hệ thông tin cho Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng UBND tỉnh | 34.808 | 28.000 | 3.000 |
DANH MỤC DỰ ÁN HOÀN THÀNH THUỘC KẾ HOẠCH ỨNG DỤNG CNTT TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ THÀNH PHỐ THÔNG MINH
(Kèm theo Quyết định số: 1265/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | TMĐT | Vốn đã cấp đến năm 2017 | Dự kiến bố trí kế hoạch vốn năm 2018 | Giải ngân kế hoạch vốn |
1 | Tăng cường cơ sở vật chất hệ thống CNTT của Văn phòng HĐND tỉnh Thanh Hóa | Văn phòng HĐND tỉnh | 2.264 | 1.950 | 314 | Giải ngân hết 100% kế hoạch vốn giao trước ngày 30/6/2018 |
2 | Duy trì kỹ thuật hoạt động của Cổng thông tin điện tử, hệ thống thư điện tử công vụ, trung tâm tích hợp dữ liệu và hệ thống mạng tin học Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 1.964 | 1.500 | 464 | |
3 | Triển khai ứng dụng CNTT trong công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh | Thanh tra tỉnh | 1.453 | 908 | 545 | |
4 | Triển khai thí điểm hệ thống một cửa điện tử cho một số Sở có nhiều thủ tục hành chính | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.092 | 2.400 | 500 | |
5 | Triển khai thí điểm hệ thống quản lý văn bản, Hồ sơ công việc và hệ thống một cửa điện tử đến cấp xã | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.857 | 5.036 | 1.500 | |
6 | Tăng cường an ninh mạng và an toàn thông tin trên địa bàn tỉnh | Sở Thông tin và Truyền thông | 2.887 | 2.228 | 500 | |
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý giảng dạy và học tập tại Trường Chính trị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016- 2020. | Trường Chính trị tỉnh | 7.611 | 5.000 | 1.950 | |
8 | Dự án “Xây dựng phòng họp trực tuyến tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Sở Thông tin và Truyền thông | 42.257 | 33.000 | 5.415 | |
9 | Cải tạo trụ sở Trung tâm hành chính công tại thư viện tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | 7.425 | 4.700 | 2.000 | |
10 | Các nhiệm vụ, hoạt động ứng dụng CNTT năm 2017 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.616 | 1.265 | 351 |
- 1Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2017
- 2Quyết định 12/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 2047/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2018
- 5Kế hoạch 728/KH-UBND năm 2019 về lộ trình thực hiện triển khai xây dựng và phát triển thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận trở thành thành phố thông minh giai đoạn 2019-2025 và định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 2Thông tư 06/2011/TT-BTTTT Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Luật đấu thầu 2013
- 4Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 5Luật Đầu tư công 2014
- 6Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 9Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2017
- 10Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xây dựng Chính quyền điện tử và phát triển các dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020
- 11Quyết định 12/2017/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí đánh giá, xếp hạng kết quả ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 2047/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2018
- 14Kế hoạch 728/KH-UBND năm 2019 về lộ trình thực hiện triển khai xây dựng và phát triển thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận trở thành thành phố thông minh giai đoạn 2019-2025 và định hướng đến năm 2030
Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- Số hiệu: 1265/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra