Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1262/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3464/TTr-STNMT ngày 02 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (có danh mục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvcong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính (TTHC). Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.tayninh.gov.vn, Cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn và cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung tại địa chỉ https://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì phối hợp các đơn vị liên quan thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai, chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, hiệu chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2226/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Ghi chú |
I | CẤP TỈNH: 81 |
|
|
01 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
|
02 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
|
03 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Đất đai |
|
04 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | Đất đai |
|
05 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Đất đai |
|
06 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | Đất đai |
|
07 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
08 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
|
09 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
10 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai |
|
11 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
|
12 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai |
|
13 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai |
|
14 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai |
|
15 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai |
|
16 | Thủ tục bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai |
|
17 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
18 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai |
|
19 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai |
|
20 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai |
|
21 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai |
|
22 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
|
24 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
|
25 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai |
|
26 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai |
|
27 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất | Đất đai |
|
28 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai |
|
29 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai |
|
30 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
31 | Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Đất đai |
|
32 | Thủ tục cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
33 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản |
|
34 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản |
|
35 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản |
|
36 | Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản. | Khoáng sản |
|
37 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. | Khoáng sản |
|
38 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | Khoáng sản |
|
39 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Khoáng sản |
|
40 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản. | Khoáng sản |
|
41 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Khoáng sản |
|
42 | Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Khoáng sản |
|
43 | Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. | Khoáng sản |
|
44 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Khoáng sản |
|
45 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | Khoáng sản |
|
46 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Khoáng sản |
|
47 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Khoáng sản |
|
48 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích đất của dự án đầu tư xây dựng công trình đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó. | Khoáng sản |
|
49 | Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Khoáng sản |
|
50 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
51 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
52 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
53 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
54 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
55 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm. | Tài nguyên nước |
|
56 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Tài nguyên nước |
|
57 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Tài nguyên nước |
|
58 | Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước. | Tài nguyên nước |
|
59 | Thủ tục cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Tài nguyên nước |
|
60 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. | Tài nguyên nước |
|
61 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất. | Tài nguyên nước |
|
62 | Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | Tài nguyên nước |
|
63 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
|
64 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Tài nguyên nước |
|
65 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Tài nguyên nước |
|
66 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Tài nguyên nước |
|
67 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại | Môi trường |
|
68 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường |
|
69 | Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường |
|
70 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Môi trường |
|
71 | Thủ tục chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Môi trường |
|
72 | Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường |
|
73 | Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Môi trường |
|
74 | Thủ tục vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường |
|
75 | Thủ tục cấp mới Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp chủ nguồn thải đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | Môi trường |
|
76 | Thủ tục cấp mới Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp chủ nguồn thải không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | Môi trường |
|
77 | Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (Trường hợp chủ nguồn thải đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | Môi trường |
|
78 | Thủ tục cấp lại sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc thẩm quyền của sở tài nguyên và môi trường (Trường hợp chủ nguồn thải không đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH) | Môi trường |
|
79 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
|
80 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
|
81 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Khí tượng thủy văn |
|
II | CẤP HUYỆN: 37 |
|
|
01 | Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Đất đai |
|
02 | Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Đất đai |
|
03 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước đối với hộ gia đình, cá nhân | Đất đai |
|
04 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người việt nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại việt nam | Đất đai |
|
05 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | Đất đai |
|
06 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
07 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Trường hợp cấp GCN đối với diện tích đất tăng thêm do thửa đất gốc chưa được cấp GCN) | Đất đai |
|
08 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
09 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai |
|
10 | Thủ tục đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
|
11 | Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý | Đất đai |
|
12 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đất đai |
|
13 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đất đai |
|
14 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đất đai |
|
15 | Thủ tục bán hoặc góp vốn tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đất đai |
|
16 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
17 | Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đất đai |
|
18 | Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đất đai |
|
19 | Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đất đai |
|
20 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai |
|
21 | Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đất đai |
|
22 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
23 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đất đai |
|
24 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
|
25 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Đất đai |
|
26 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Đất đai |
|
27 | Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đất đai |
|
28 | Thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư giá trị là quyền sử dụng đất | Đất đai |
|
29 | Thủ tục xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận | Đất đai |
|
30 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất (Trường hợp thửa đất gốc đã được cấp GCN QSDĐ) | Đất đai |
|
31 | Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đất đai |
|
32 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Đất đai |
|
33 | Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đất đai |
|
34 | Thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Đất đai |
|
35 | Thủ tục trích lục bản đồ địa chính | Đất đai |
|
36 | Thủ tục trích đo địa chính thửa đất, trích đo chỉnh lý bản đồ địa chính thửa đất | Đất đai |
|
37 | Thủ tục đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Môi trường |
|
III | CẤP XÃ: 07 |
|
|
01 | Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
02 | Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đất đai |
|
03 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đất đai |
|
04 | Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đất đai |
|
05 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, QSHNƠ và tài sản khác gắn liền đối với diện tích đất tăng thêm so với giấy tờ về quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất | Đất đai |
|
06 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất | Đất đai |
|
07 | Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đất đai |
|
- 1Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 2944/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam
- 11Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 14Quyết định 2944/QĐ-CT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu: 1262/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra