- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-UBND | An Giang, ngày 02 tháng 7 năm 2015 |
BAN HÀNH HỢP ĐỒNG MẪU LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 62/2013/QD-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng Cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QD-TTg;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 134/TTr-SNN&PTNT ngày 18/6/2015 về việc ban hành hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh An Giang”.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện Hợp đồng mẫu ban hành kèm theo Quyết định này cho các đối tượng tham gia ký kết Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ………………………
Số:……/20………./HĐSXTT
Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2005;
Căn cứ…………………………......................................................................;
Căn cứ………………………………………………………………………;
Căn cứ biên bản thỏa thuận số….ngày…..tháng…..năm…, giữa......................(nếu có);
Căn cứ biên bản cử đại diện nhóm hộ nông dân ngày....tháng….năm…..tại….;
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm 20…, tại…………, chúng tôi gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN
Địa chỉ trụ sở giao dịch:……………………………………..
Điện thoại……………Fax:……..……Di động:…………….
Tài khoản số:………...Mở tại ngân hàng:…………………..
Mã số thuế Doanh nghiệp:…………………………………..
Đại diện bởi ông (bà):………………..Chức vụ:…………….
(Giấy ủy quyền số:………, viết ngày….tháng…..năm bởi ông (bà):…………………. Chức vụ:…………ký (nếu có)).
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN
Đại diện cho………nông dân có tên trong danh sách kèm theo hợp đồng này.
Do ông (bà):………..……..Chức vụ:…………..làm đại diện.
CMND số……………ngày cấp…………..nơi cấp………....
Địa chỉ:……………………………………………………….
Điện thoại:………………Fax:…………….Di động………..
Tài khoản số……………Mở tại Ngân hàng:……………….
Sau khi thỏa thuận, hai bên thống nhất ký kết hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trong thời hạn ……… năm (vụ), với các nội dung sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
Bên A cam kết đầu tư và tiêu thụ sản phẩm do bên B sản xuất. Bên B cam kết sản xuất và bán sản phẩm cho bên A trong thời gian sản xuất: từ ngày……..tháng……..năm……...đến ngày….…tháng….năm………….
- Loại giống:…………………………...
- Diện tích sản xuất:……………………………..
- Sản lượng dự kiến:………………….
- Địa điểm sản xuất tại:……………….
Điều 2. Trách nhiệm của hai bên
1. Trách nhiệm của bên A
Bên A cung cấp (bán ghi nợ/ứng trước) giống và vật tư nông nghiệp để bên B sản xuất, cụ thể như sau:
Stt | Tên sản phẩm | Số lượng (tấn) | Đơn giá (đồng/tấn) | Thành tiền (đồng) |
1 | Lúa giống |
|
|
|
2 | Phân bón |
|
|
|
3 | Thuốc trừ sâu |
|
|
|
… | …. |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Trong trường hợp, nếu bên B tự mua giống và vật tư nông nghiệp, phải là loại đạt tiêu chuẩn, chất lượng, được sự chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền và phải thông báo cho bên A biết.
2. Trách nhiệm của bên B
- Bên B cam kết bán sản phẩm cho bên A.
- Số lượng sản phẩm tạm tính:……………………….kg
(sản lượng sản phẩm được hai bên xác định cụ thể tùy vào năng suất và sản lượng tại thời điểm thu hoạch).
- Quy cách; chất lượng; phương thức kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm (do hai bên thỏa thuận):
+ Độ ẩm:.....................
+ Tạp chất:......................
+ Dư lượng hóa chất tối đa trong sản phẩm:....................
+ ..............................
Điều 3. Giá cả, phương thức thanh toán
1. Sản phẩm do bên A cung cấp cho bên B
- Giá cả: …………………………………
- Phương thức thanh toán: ………………..
- Thời hạn thanh toán và địa điểm giao nhận hàng: ……….
2. Sản phẩm hàng hóa do bên B bán cho bên A
- Giá cả và cách xác định giá: …………………(do hai bên thỏa thuận)
(có thể áp dụng giá sàn, giá cố định hoặc giá thị trường tại thời điểm thu mua, hoặc thỏa thuận khác giữa hai bên. Nêu rõ phương thức tính giá, cách xác định giá thu mua)
- Phương thức và thời điểm thanh toán: Bên A thanh toán tiền mua sản phẩm cho bên B bằng tiền mặt sau khi trừ đi các khoản tiền vật tư nông nghiệp do bên B ứng trước của bên A để sản xuất (nếu có) vào ngày… tháng…..năm…., tại…………………………… (hoặc cách xác định ngày, do hai bên thỏa thuận)
(Nếu áp dụng hình thức thanh toán khác phải nêu rõ)
- Thời gian và địa điểm giao nhận hàng: Bên B giao hàng cho bên A vào ngày…….tháng……năm……, tại…..… (hoặc cách xác định ngày, do hai bên thỏa thuận).
3. Hai bên giao và nhận giống, vật tư nông nghiệp, sản phẩm hàng hóa phải lập biên bản giao, nhận, xác nhận rõ số lượng, đơn giá, thành tiền, có chữ ký, họ tên của người giao và người nhận của hai bên. Mỗi bên giữ 01 (một) bản.
Điều 4. Thời gian, địa điểm thu mua
Căn cứ vào thời điểm thu hoạch, bên A thông báo thời gian, địa điểm thu mua sản phẩm cho bên B trước khi thu hoạch ít nhất ....... ngày (ví dụ 07 ngày).
Điều 5. Chi phí vận chuyển và bốc xếp
- Chi phí vận chuyển, bốc xếp giống và vật tư nông nghiệp phục vụ sản xuất do bên………..chịu.
- Chi phí vận chuyển và bốc xếp sản phẩm hàng thu mua do bên……...chịu.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của bên A
- Giới thiệu doanh nghiệp cung cấp giống và vật tư nông nghiệp cho bên B nếu bên B có nhu cầu.
- Đảm bảo cung cấp giống, vật tư nông nghiệp đúng số lượng, chất lượng, chủng loại và thời hạn đã cam kết.
- Đảm bảo thu mua sản phẩm hàng hoá đúng theo quy cách, tiêu chuẩn và số lượng thực tế như đã cam kết ban đầu.
- Phối hợp với bên B tổ chức các biện pháp thu mua theo thời gian, địa điểm thu hoạch theo thỏa thuận giữa các bên.
- Cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên kiểm tra hướng dẫn cho bên B/các hộ dân trực tiếp canh tác.
- Cung cấp bao bì đựng…………….cho bên B (nếu có yêu cầu) sau khi đạt được thỏa thuận giữa hai bên.
- Kiểm tra quy cách, tiêu chuẩn hàng hoá thu mua.
- Thanh toán đầy đủ và kịp thời tiền mua hàng hoá cho bên B.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B
- Phải tuân các quy trình canh tác theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật của bên A và những trường hợp khuyến cáo của ngành nông nghiệp.
- Sử dụng giống và vật tư nông nghiệp (phân bón thuốc bảo vệ thực vật) theo yêu cầu của bên A (nếu có).
- Cung cấp cho bên A các thông tin về quy trình canh tác, sử dụng giống và các loại thuốc bảo vệ thực vật, thời gian thu hoạch, địa điểm giao hàng.
- Lập danh sách các hộ nông dân tham gia liên kết sản xuất trong Cánh đồng lớn (có biên bản làm việc hoặc hợp đồng).
- Bán sản phẩm hàng hoá cho bên A đúng theo quy cách, tiêu chuẩn và số lượng thực tế như đã cam kết ban đầu.
- Phối hợp với bên A tổ chức các biện pháp thu mua theo thời gian, địa điểm thu hoạch theo sự thỏa thuận giữa các bên.
- Nhận tiền bán sản phẩm hàng hoá của bên A trả sau khi trừ đi các khoản giống và vật tư nông nghiệp do bên A ứng trước (nếu có).
Điều 8. Xử lý vi phạm hợp đồng
- Nếu bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng theo các điều khoản đã ghi trong hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì bên A phải bồi thường tất cả các chi phí ban đầu do bên B đầu tư sản xuất và các chi phí khác có liên quan (Do hai bên xác định và thoả thuận thống nhất).
- Nếu bên B không thực hiện hoặc thực hiện không đúng theo các điều khoản đã ghi trong hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì bên B phải bồi thường tất cả các chi phí ban đầu do bên A đầu tư cho bên B và các chi phí khác có liên quan (Do hai bên xác định và thoả thuận thống nhất).
Điều 9. Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 10. Điều khoản chung
1. Sau khi đã đọc hợp đồng, hai bên đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong hợp đồng, công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này và cùng ký tên vào hợp đồng này.
2. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ thời điểm được hai bên ký tên.
3. Mọi sửa đổi, bổ sung (nếu có) liên quan đến hợp đồng này chỉ có giá trị pháp lý khi được sự thỏa thuận của các bên và lập thành biên bản có chữ ký của các bên xác nhận.
Hợp đồng này được làm thành..........bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ...........bản.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN (B) ………………..
| ĐẠI DIỆN BÊN MUA (A) ……………….. |
UBND (xã, phường, thị trấn)..................................
CHỨNG THỰC CHỮ KÝ CỦA ………………..
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BIÊN BẢN NGHIỆM THU, THANH LÝ
HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ …………………...
Số: ………/20...../BBNTHĐSXTT
- Căn cứ Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ ............. số /....../20.../HĐSXTT ký ngày .../.../20... giữa ... (doanh nghiệp/tổ chức đại diện của nông dân)... và ...(tổ chức đại diện của nông dân/nông dân)...;
- ...................
Hôm nay, ngày…..tháng…..năm 20…, tại…………, chúng tôi gồm:
BÊN A: DOANH NGHIỆP/TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN
Địa chỉ trụ sở giao dịch:……………………………………..
Điện thoại……………Fax:……..……Di động:…………….
Tài khoản số:………...Mở tại ngân hàng:…………………..
Mã số thuế Doanh nghiệp:…………………………………..
Đại diện bởi ông (bà):………………..Chức vụ:…………….
(Giấy ủy quyền số:………, viết ngày….tháng…..năm bởi ông (bà):…………………. Chức vụ:…………ký (nếu có))
BÊN B: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN CỦA NÔNG DÂN/NÔNG DÂN
Đại diện cho………nông dân có tên trong danh sách kèm theo Biên bản này.
Do ông (bà):………..……..Chức vụ:…………..làm đại diện
CMND số……………ngày cấp…………..nơi cấp………....
Địa chỉ:……………………………………………………….
Điện thoại:………………Fax:…………….Di động………..
Tài khoản số……………Mở tại Ngân hàng:……………….
Hai bên thống nhất ký Biên bản nghiệm thu, thanh lý Hợp đồng liên kết sản xuất và tiêu thụ ............. số /....../20.../HĐSXTT ký ngày .../.../20... với nội dung sau:
Điều 1. Kết quả thực hiện hợp đồng
Hai bên đã thực hiện các nội dung quy định tại Điều 1 của hợp đồng, cụ thể như sau:
1. Trong vụ (năm) ...................... Bên A đã cung cấp cho bên B:
- Giống:...........................
- Phân bón:…………… .......
- Thuốc BVTV…………
- Tổng giá trị (thành tiền):......................
2. Trong vụ (năm) ............... Bên B đã sản xuất và bán cho bên A (đồng ý mua):
- Lúa... (loại giống):..............
- Diện tích sản xuất:……………… ha
- Sản lượng: ………………… tấn.
- Tổng giá trị (thành tiền).......................
3. Bên A đã thanh toán cho bên B (sau khi đã trừ số nợ............đồng), (trong trường hợp Bên A có bán ghi nợ cho Bên B):
Tổng số tiền.........., trong đó:
- Tiền mặt:.........
- Chuyển khoản:.................
Điều 2. Xử lý sản phẩm hàng hóa không thu mua
Số sản phẩm do Bên A không thu mua cho Bên B (hoặc do Bên B không bán cho bên A):
- Sản lượng: …………………tấn.
- Lý do: ………………………..
- Cách xử lý:................................
Điều 3. Điều khoản chung
1. Hai bên đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm của mình theo hợp đồng đã ký.
2. Hai bên đồng ý thanh lý hợp đồng số ...../20.../HĐSXTT ký ngày .../.../20... Biên bản này có hiệu lực kể từ ngày ký, hai bên không còn trách nhiệm thực hiện hợp đồng này.
Biên bản được lập thành ……. bản, mỗi bên giữ ….. bản có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN (B) ……….. | ĐẠI DIỆN BÊN MUA (A) ……………. |
UBND (xã, phường, thị trấn)..........................
CHỨNG THỰC CHỮ KÝ CỦA ………………
- 1Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án tổ chức hệ thống tiêu thụ nông - thuỷ sản gắn với tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020
- 2Quyết định 3527/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án Triển khai thực hiện chính sách khuyến khích phát triển liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa nông dân với các đối tác kinh tế khác trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2016 về hợp đồng mẫu trong mua bán, liên kết sản xuất và tiêu thụ cá tra trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2333/QĐ-UBND năm 2016 Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 1Bộ luật Dân sự 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 62/2013/QĐ-TTg chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án tổ chức hệ thống tiêu thụ nông - thuỷ sản gắn với tái cơ cấu nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2015 - 2020
- 6Quyết định 3527/QĐ-UBND năm 2014 Phê duyệt Đề án Triển khai thực hiện chính sách khuyến khích phát triển liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản giữa nông dân với các đối tác kinh tế khác trong nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2016 về hợp đồng mẫu trong mua bán, liên kết sản xuất và tiêu thụ cá tra trên địa bàn tỉnh An Giang
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Nưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2015
- Ngày hết hiệu lực: 18/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực