- 1Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 847/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 728/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 997/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/ Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 01 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLXNK | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
I | Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | - Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 02 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 02 ngày | Dự thảo Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 02 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
II | Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: báo cáo, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Dự thảo Văn bản |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 01 ngày | Dự thảo Văn bản |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Văn bản |
Bước 7 | Phê duyệt Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Dự thảo Văn bản |
Bước 8 | Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng. | UBND tỉnh | 06 ngày | Văn bản |
Bước 9 | Sau khi nhận được văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 10 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 11 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 01 ngày | Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và không phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng - 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (trong đó Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản) |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 1,5 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
I | Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điếu 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp Hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 1,5 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
II | Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP) | |||
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép. | Công chức phòng QLXNK | 03 ngày | Dự thảo văn bản |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản |
Bước 7 | Phê duyệt văn bản | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Văn bản |
Bước 8 | Chuyển văn bản cho Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở. Sở Công Thương trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | Văn thư | 14 ngày | Văn bản |
Bước 9 | Sau khi nhận được văn bản trả lời của Sở Công Thương dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 10 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 01 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 11 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 12 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Giấy phép / văn bản |
Bước 13 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép / văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: - 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP). - 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP). |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 1,5 ngày | Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 1,5 ngày | Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày | Giấy phép / văn bản không cấp phép |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ | 3 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLXNK | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó Giám đốc phụ trách | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo văn bản |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 01 ngày làm việc | Văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận thông báo, khiếu nại, khiếu kiện |
6. Quy trình số 06: Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/ sản phẩm |
UBND cấp huyện | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xử lý | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng | 0,25 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 4 | Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trong đó: - Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xem xét, tham mưu với UBND cấp huyện ra thông báo: 03 ngày làm việc - Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo thông báo: 15 ngày kể từ ngày ra thông báo - Xem xét, phối hợp với doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng: 02 ngày làm việc | Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng | 20 ngày | Thông báo tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng | 01 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp kèm theo Hồ sơ |
Bước 6 | Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt và gửi Sở Công Thương (qua Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên) | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 03 ngày làm việc | Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp kèm theo Hồ sơ |
Sở Công Thương | ||||
Bước 7 | Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng Quản lý Công nghiệp xử lý | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ) |
Bước 8 | Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo, trình lãnh đạo phòng - Chuyên viên xem xét hồ sơ và trình duyệt văn bản xin ý kiến các ngành; - Tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 07 ngày - Các sở, ngành cho ý kiến: 06 ngày - Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 02 ngày - Thẩm định hồ sơ: 05 ngày | Công chức phòng QLCN | 20 ngày | - Văn bản xin ý kiến các sở, ngành liên quan; - Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp - Văn bản tham gia của các sở ngành; - Biên bản họp Hội đồng |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng QLCN | 02 ngày | Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh |
Bước 10 | Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | Tờ trình UBND tỉnh + Dự thảo Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
Bước 11 | Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
Bước 12 | Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, Trả kết quả, đồng thời gửi kết quả giải quyết về Bộ Công Thương (01 bản) theo quy định. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 57 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương | 01 ngày | - Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLCN | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trả lời bằng văn bản và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện theo quy định: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. | Công chức phòng QLCN được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày | - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách | Trưởng phòng QLCN | 02 ngày | Dự thảo Quyết định / văn bản |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt dự thảo Quyết định | Phó Giám đốc phụ trách | 02 ngày | Dự thảo Quyết định / văn bản |
Bước 7 | Phê duyệt Dự thảo Quyết định | Giám đốc Sở | 02 ngày | Dự thảo Quyết định / văn bản |
Bước 8 | Phê duyệt Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định |
Bước 9 | Công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện truyền thông của tỉnh | Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu | 15 ngày | Văn bản |
Bước 10 | Tổ chức thẩm định hồ sơ, tiến hành xét chọn | Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu | 51 ngày | Văn bản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: + Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. + Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt. Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng QLTM/ QLCN được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ - Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở - Thông báo kết quả |
Bước 5 | Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày/Ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
a) - Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; - Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; - Trường hợp cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản | Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 | Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc phụ trách | 0,25 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | ||||
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 01 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cân giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở: + Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. + Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt. Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng. | Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ | 18 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ - Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở - Thông báo kết quả |
Bước 5 | Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt | Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 6 | Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Phó giám đốc phụ trách | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Giám đốc Sở | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức cá nhân | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 3 ngày làm việc (đối với các trường hợp: Cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). - 25 ngày làm việc (đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Nghị định 28/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 2Nghị định 14/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 28/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phát triển ngoại thương
- 3Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết