Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1261/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Tiếp theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 847/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 728/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên; số 997/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế quy trình số 83, 84 tại Mục I ban hành kèm theo Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm Soát TTHC (VPCP);
- HTTT giải quyết TTHC tỉnh (Sở TT&TT);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 


QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, CỤM CÔNG NGHIỆP, AN TOÀN THỰC PHẨM, NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

1. Quy trình số 01: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/ Ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

01 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

01 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLXNK

01 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

I

Trường hợp không phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

10 ngày

- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

02 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

02 ngày

Dự thảo Giấy phép / văn bản không cấp phép

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

02 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

II

Trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: báo cáo, dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

05 ngày

Dự thảo Văn bản

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

01 ngày

Dự thảo Văn bản

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản

Phó Giám đốc phụ trách

01 ngày

Dự thảo Văn bản

Bước 7

Phê duyệt Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Giám đốc Sở

01 ngày

Dự thảo Văn bản

Bước 8

Phê duyệt văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

UBND tỉnh

06 ngày

Văn bản

Bước 9

Sau khi nhận được văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

05 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 10

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

01 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 11

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

01 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

01 ngày

Giấy phép / văn bản không cấp phép

Bước 13

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép / văn bản không cấp phép

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và không phải xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

- 40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng (trong đó Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản)

2. Quy trình số 02: Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

0,5 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

07 ngày

- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

1,5 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

3. Quy trình số 03: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

0,5 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

I

Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điếu 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp Hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết, cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

07 ngày

- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

1,5 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép/ văn bản không cấp phép

II

Trường hợp Hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép.

Công chức phòng QLXNK

03 ngày

Dự thảo văn bản

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày

Dự thảo văn bản

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản

Phó Giám đốc phụ trách

0,5 ngày

Dự thảo văn bản

Bước 7

Phê duyệt văn bản

Giám đốc Sở

0,5 ngày

Văn bản

Bước 8

Chuyển văn bản cho Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.

Sở Công Thương trả lời bằng văn bản trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

Văn thư

14 ngày

Văn bản

Bước 9

Sau khi nhận được văn bản trả lời của Sở Công Thương dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

03 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 10

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

01 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 11

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

0,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 12

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

0,5 ngày

Giấy phép / văn bản

Bước 13

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép / văn bản

Tổng thời hạn giải quyết TTHC:

- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).

- 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại Giấy phép theo quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP (được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP).

4. Quy trình số 04: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

0,5 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

07 ngày

- Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

1,5 ngày

Dự thảo Giấy phép/ văn bản không cấp phép

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

1,5 ngày

Giấy phép / văn bản không cấp phép

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày

Giấy phép / văn bản không cấp phép

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

5. Quy trình số 05: Chấm dứt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/Ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLXNK được giao xử lý hồ sơ

3 ngày làm việc

- Dự thảo văn bản.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLXNK

0,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó Giám đốc phụ trách

0,5 ngày làm việc

Dự thảo văn bản

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

0,5 ngày làm việc

Văn bản

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân  

Công chức tại Bộ phận  Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc  

Văn bản  

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 7 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận thông báo, khiếu nại, khiếu kiện

6. Quy trình số 06: Thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp

Thứ tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/Ngày làm việc)

Kết quả/ sản phẩm

UBND cấp huyện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Bước 2

Chuyển hồ sơ cho phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xử lý

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho công chức chuyên môn xử lý

Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng

0,25 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 4

Ra thông báo tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương, trong đó:

- Phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng xem xét, tham mưu với UBND cấp huyện ra thông báo: 03 ngày làm việc

- Doanh nghiệp nộp hồ sơ theo thông báo: 15 ngày kể từ ngày ra thông báo

- Xem xét, phối hợp với doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng: 02 ngày làm việc

Công chức phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng

20 ngày

Thông báo tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện

Bước 5

Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng trình Lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng Kinh tế/Kinh tế hạ tầng

01 ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp kèm theo Hồ sơ

Bước 6

Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt và gửi Sở Công Thương (qua Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên)

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

Tờ trình về việc thành lập cụm công nghiệp kèm theo Hồ sơ

Sở Công Thương

Bước 7

Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng Quản lý Công nghiệp xử lý

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)

Bước 8

Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo, trình lãnh đạo phòng

- Chuyên viên xem xét hồ sơ và trình duyệt văn bản xin ý kiến các ngành;

- Tham mưu thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 07 ngày

- Các sở, ngành cho ý kiến: 06 ngày

- Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 02 ngày

- Thẩm định hồ sơ: 05 ngày

Công chức phòng QLCN

20 ngày

- Văn bản xin ý kiến các sở, ngành liên quan;

- Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

- Văn bản tham gia của các sở ngành;

- Biên bản họp Hội đồng

Bước 9

Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác nhận dự thảo, trình lãnh đạo Sở

Trưởng phòng QLCN

02 ngày

Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh

Bước 10

Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Tờ trình UBND tỉnh + Dự thảo Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp

Bước 11

Xem xét, phê duyệt Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp

UBND tỉnh

07 ngày làm việc

Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp

Bước 12

Cập nhật kết quả lên hệ thống phần mềm một cửa, Trả kết quả, đồng thời gửi kết quả giải quyết về Bộ Công Thương (01 bản) theo quy định.

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Quyết định thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 57 ngày

7. Quy trình số 07: Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/Ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương

01 ngày

- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

01 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLCN

01 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trả lời bằng văn bản và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu, trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, chỉnh sửa.

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện theo quy định: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản.

Công chức phòng QLCN được giao xử lý hồ sơ

10 ngày

- Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách

Trưởng phòng QLCN

02 ngày

Dự thảo Quyết định / văn bản

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt dự thảo Quyết định

Phó Giám đốc phụ trách

02 ngày

Dự thảo Quyết định / văn bản

Bước 7

Phê duyệt Dự thảo Quyết định

Giám đốc Sở

02 ngày

Dự thảo Quyết định / văn bản

Bước 8

Phê duyệt Quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

Quyết định

Bước 9

Công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện truyền thông của tỉnh

Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu

15 ngày

Văn bản

Bước 10

Tổ chức thẩm định hồ sơ, tiến hành xét chọn

Hội đồng cấp tỉnh xét tặng danh hiệu

51 ngày

Văn bản

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 90 ngày

8. Quy trình số 08: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/Ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. 

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở:

+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.

+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt. Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng.

Công chức phòng QLTM/ QLCN được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

- Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở

- Thông báo kết quả

Bước 5

Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

02 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó giám đốc phụ trách

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

9. Quy trình số 09: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (Ngày/Ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

a) - Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng;

- Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh;

- Trường hợp cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định. 

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định.

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả

Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

0,25 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

0,25 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo phòng 

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản

Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

Bước 5

Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

0,25 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó giám đốc phụ trách

0,25 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

0,25 ngày làm việc

Giấy chứng nhận

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,25 ngày làm việc

Giấy chứng nhận

b) Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho Trưởng phòng xử lý

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 3

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

01 ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cân giải trình và bổ sung hồ sơ. Dự thảo văn bản bổ sung hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ trình lãnh đạo phòng.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở:

+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả đạt dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng.

+ Nếu thẩm định thực tế tại cơ sở kết quả không đạt. Dự thảo văn bản thông báo trình lãnh đạo phòng.

Công chức phòng QLTM/QLCN được giao xử lý hồ sơ

18 ngày làm việc

- Dự thảo Giấy chứng nhận.

- Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Văn bản thông báo trả lại hồ sơ

- Biên bản thẩm định thực tế tại cơ sở

- Thông báo kết quả

Bước 5

Xem xét trình Phó giám đốc phụ trách phê duyệt

Trưởng phòng QLTM/ Trưởng phòng QLCN

02 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 6

Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Phó giám đốc phụ trách

01 ngày làm việc

Dự thảo Giấy chứng nhận

Bước 7

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Giám đốc Sở

01 ngày làm việc

Giấy chứng nhận

Bước 8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

- 3 ngày làm việc (đối với các trường hợp: Cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).

- 25 ngày làm việc (đối với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực).

Lưu ý:

- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.

- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.

- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực xúc tiến thương mại, cụm công nghiệp, an toàn thực phẩm, nghề thủ công mỹ nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên

  • Số hiệu: 1261/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Người ký: Lê Thành Đô
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản