- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 76/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do Tỉnh Bình Định ban hành
- 4Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 90/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 83/2016/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên hệ thống Đê Đông thuộc địa bàn huyện Tuy Phước, Phù Cát và thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020
- 18Quyết định 42/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 19Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 20Quyết định 63/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020)
- 21Quyết định 61/2018/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 22Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 12/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 25Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 29Quyết định 80/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 31Quyết định 74/2021/QĐ-UBND quy định định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 80/2021/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 35Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 76/2022/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 38Quyết định 80/2022/QĐ-UBND quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 39Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong kỳ rà soát, hệ thống hóa văn bản năm 2023, cụ thể như sau:
1. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 44 văn bản (Có Phụ lục 1 - Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ kèm theo);
2. Số văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 51 văn bản (Có Phụ lục 2 -Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
| A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
| |||
| I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG - THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG-THUẾ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
1. | Nghị quyết | 77/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 | Quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/10/2023 |
2. | Nghị quyết | 40/2018/NQ-HĐND Ngày 07/12/2018 | Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
3. | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND Ngày 11/12/2021 | Ban hành Quy định Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
4. | Nghị quyết | 30/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022 | Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | 16/12/2023 |
5. | Nghị quyết | 32/2022/NQ-HĐND Ngày 10/12/2022 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
6. | Quyết định | 3901/QĐ-UBND Ngày 19/12/2013 | Về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt Công trình Nhà máy nước BOT Tây Sơn của Công ty TNHH Thương mại Lý Phương tại thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt lộ trình 03 năm (2023 - 2025) đối với công trình cấp nước của Công ty TNHH Thương mại Lý Phương trên địa bàn thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn | 01/8/2023 |
7. | Quyết định | 4361/QĐ-UBND Ngày 04//12/2015 | Về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt nông thôn tại xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân do Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Hảo Tây cung cấp hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành | Được thay thế bằng Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Quy định giá nước sạch sinh hoạt lộ trình 03 năm (2023-2025) đối với Công trình nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân do Hợp tác xã Nông nghiệp Ân Hảo Tây quản lý, vận hành | 01/12/2023 |
8. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND Ngày 06/8/2015 | Về việc ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh | 05/6/2023 |
9. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND Ngày 21/12/2015 | Về việc ban hành Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định | 10/6/2023 |
10. | Quyết định | 83/2016/QĐ-UBND Ngày 21/12/2016 | Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/8/2023 |
11. | Quyết định | 1776/QĐ-UBND Ngày 22/5/2017 | Về việc quy định mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Quy định một số mức chi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để giải phóng mặt bằng các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định | 12/4/2023 |
12. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND Ngày 14/7/2017 | Quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/10/2023 |
13. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND Ngày 17/01/2018 | ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/4/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024) | 22/4/2023 |
14. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND Ngày 30/7/2018 | Sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định | 10/6/2023 |
15. | Quyết định | 61/2018/QĐ-UBND Ngày 07/12/2018 | Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020 | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/8/2023 |
16. | Quyết định | 63/2018/QĐ-UBND Ngày 18/12/2018 | Ban hành quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019- 2020) | Được thay thế bằng Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 03 năm (2023-2025) | 05/10/2023 |
17. | Quyết định | 77/2020/QĐ-UBND Ngày 02/12/2020 | V/v Phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh Quy định giá bán nước sạch sinh hoạt các công trình cấp nước do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý, vận hành | 01/6/2023 |
18. | Quyết định | 80/2021/QĐ-UBND Ngày 16/12/2021 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/8/2023 |
19. | Quyết định | 76/2022/QĐ-UBND Ngày 19/12/2022 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 79/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2024 |
20. | Quyết định | 80/2022/QĐ-UBND Ngày 19/12/2022 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của UBND tỉnh Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/8/2023 |
21. | Quyết định | 86/2022/QĐ-UBND Ngày 22/12/2022 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 80/2023/QĐ-UBND ngày 156/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2024 |
|
| II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
22. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND Ngày 15/6/2012 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 và một phần Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 25/5/2023 |
23. | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND Ngày 15/8/2013 | Về việc ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh. | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định | 20/8/2023 |
24. | Quyết định | 74/2021/QĐ-UBND Ngày 08/12/2021 | Ban hành quy định định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 65/2023/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy định định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/11/2023 |
|
| III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) |
| ||
25. | Quyết định | 141/2004/QĐ -UBND Ngày 31/12/2004 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 141/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định | 01/02/2023 |
|
| IV. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
26. | Nghị quyết | 71/2017/NQ-HĐND Ngày 14/7/2017 | Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
27. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND Ngày 20/7/2017 | Ban hành chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của UBND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 08/8/2023 |
28. | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND Ngày 15/02/2019 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc. thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | 01/7/2023 |
29. | Quyết định | 53/2019/QĐ-UBND Ngày 19/11/2019 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 63/2023/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | 17/10/2023 |
| V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | ||||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
30. | Nghị quyết | 37/2020/NQ-HĐND Ngày 06/12/2020 | Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 16/12/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
31. | Quyết định | 88/2003/QĐ-UB Ngày 07/5/2003 | Về việc ủy quyền cho Trưởng ban Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh ký Quyết định cho phép thành lập, công nhận Ban lãnh đạo và phê duyệt Điều lệ, Quy chế của một số tổ chức quần chúng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 88/2003/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Trưởng ban Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh ký Quyết định cho phép thành lập, công nhận Ban lãnh đạo và phê duyệt Điều lệ, Quy chế của một số tổ chức quần chúng | 17/3/2023 |
32. | Quyết định | 80/2020/QĐ-UBND Ngày 16/12/2020 | Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 84/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ở thôn, khu phố; mức hỗ trợ, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2024 |
| VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | ||||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
33. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND Ngày 14/3/2019 | Ban hành quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/4/2023 |
34. | Quyết định | 52/2022/QĐ-UBND Ngày 17/8/2022 | Về việc Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 14/5/2023 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/6/2023 |
|
| VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
35. | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND Ngày 11/7/2019 | Quy định mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ, đóng góp thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Định | 16/12/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
36. | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND Ngày 19/7/2019 | Quy định mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 89/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Bình Định Quy định một số nội dung, mức chi hỗ trợ, đóng góp thực hiện công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Định | 31/12/2023 |
|
| VIII. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
37. | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định 88/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 30/12/2023 |
38. | Quyết định | 90/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông | 15/5/2023 |
|
| IX. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
39. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND Ngày 20/3/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | 15/01/2023 |
|
| X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
40. | Nghị quyết | 04/2006/NQ-HĐND Ngày 26/7/2006 | Về việc thông qua Đề án kiện toàn mạng lưới thu y cơ sở | Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Về kiện toàn, củng cố mạng lưới thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/8/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
41. | Quyết định | 76/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 | Về việc phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Về kiện toàn, củng cố mạng lưới thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/9/2023 |
42. | Quyết định | 67/2017/QĐ-UBND Ngày 18/12/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trong hệ thống Đê Đông thuộc địa bàn huyện Tuy Phước, Phù Cát và thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 62/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Định | 15/10/2023 |
|
| XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
43. | Nghị quyết | 88/2017/NQ-HĐND Ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Ban hành quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
44. | Quyết định | 83/2017/QĐ-UBND Ngày 22/12/2017 | Ban hành Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | 08/8/2023 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
| A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
| |||
| I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG - NGÂN HÀNG - THUẾ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG - THUẾ) |
| |||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
1. | Nghị quyết | - Số 22/2021/NQ-HĐND - Ngày 11/12/2021 - Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 | - Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 4; - Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 6; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 32/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh | 16/12/2023 |
2. | Nghị quyết | - Số 23/2021/NQ-HĐND - Ngày 11/12/2021 - Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Điểm c, d khoản 1 Điều 3; - Điểm c khoản 1 Điều 4; - Điểm c khoản 2 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
3. | Nghị quyết | - Số 24/2021/NQ-HĐND - Ngày 11/12/2021 - Ban hành Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản 3 Điều 19; - Điều 16. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 16/12/2023 | |||
4. | Nghị quyết | - Số 15/2022/NQ-HĐND - Ngày 20/7/2022 - Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 | Điểm a, b khoản 3 Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại khoản 3 Điều 9 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 24/7/2023 |
5. | Nghị quyết | - Số 22/2022/NQ-HĐND - Ngày 07/9/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Khoản 3 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
6. | Quyết định | - Số 84/2016/QĐ-UBND - Ngày 21/12/2016 - Ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Điều chỉnh một số nội dung | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 15/4/2023 của UBND tỉnh Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024) | 01/5/2023 |
7. | Quyết định | - Số 11/2019/QĐ-UBND - Ngày 11/3/2019 - Về việc quy định đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Đơn giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tại các công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước quản lý, vận hành tại 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với công trình cấp nước do Ban Quản lý nước sạch và VSMT huyện Tuy Phước quản lý, vận hành | 01/12/2023 |
8. | Quyết định | - Số 49/2019/QĐ-UBND - Ngày 11/9/2019 - Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường do ngân sách nhà nước trang bị mua sắm của 05 huyện và 02 thị xã trên địa bàn tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định | 03/3/2023 |
9. | Quyết định | - Số 49/2021/QĐ-UBND - Ngày 11/8/2021 - UBND tỉnh Bình Định Ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định | điểm a khoản 2 Phụ lục II | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ điểm a khoản 2 Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Bình Định Ban hành quy định về quản lý giá và điều tiết giá trên địa bàn tỉnh Bình Định | 05/10/2023 |
10. | Quyết định | - Số 67/2021/QĐ-UBND - Ngày 10/11/2021 - Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định | Sửa đổi tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ lĩnh vực công ích, vệ sinh môi trường do ngân sách nhà nước trang bị mua sắm của 05 huyện và 02 thị xã trên địa bàn tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 20/2/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định | 03/3/2023 |
11. | Quyết định | - Số 76/2021/QĐ-UBND - Ngày 14/12/2021 - Ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản 3 Điều 19; - Bãi bỏ Điều 16 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh). | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/8/2023 |
Điều 10. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 85/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định kèm theo Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/12/2023 | |||
12. | Quyết định | - Số 77/2021/QĐ-UBND Ngày 15/12/2021 - Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Điểm c, d khoản 1 Điều 3; - Điểm c khoản 1 Điều 4; - Điểm c, khoản 2, Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 77/2021/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định | 11/8/2023 |
13. | Quyết định | - Số 78/2021/QĐ-UBND - Ngày 15/12/2021 - Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 | - Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 4; - Gạch đầu dòng thứ 6 điểm a khoản 2 Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 86/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách nhà nước giữa các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 78/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/01/2024 |
|
| II. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
14. | Nghị quyết | - Số 07/2013/NQ-HĐND - Ngày 26/7/2013 - Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh | Mục B của Quy định. | Được sửa, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng, tiền công huấn luyện, tập luyện thường xuyên và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Bình Định | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
15. | Quyết định | - Số 23/2014/QĐ-UBND - Ngày 13/8/2014 - Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định tiêu chuẩn công nhận Danh hiệu “Làng văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Khu phố văn hóa”; tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” và tiêu chuẩn công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 2 Điều 1. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2012 và một phần Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 25/5/2023 |
|
| III. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
16. | Quyết định | - Số 04/2019/QĐ-UBND - Ngày 14/02/2019 - Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Thay thế cụm từ “các cá nhân có tên trong sổ hộ khẩu gia đình” bằng cụm từ “các cá nhân có đăng ký thường trú” tại điểm c khoản 3 Điều 34 | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
17. | Quyết định | - Số 05/2019/QĐ-UBND - Ngày 14/02/2019 - Ban hành quy định về trình tự thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và trách nhiệm phối hợp thực hiện trong công tác Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bãi bỏ thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính là “sổ hộ khẩu” tại khoản 4 Mục 11 và điểm b, điểm c khoản 3 Mục 12 Phụ lục I kèm theo Quyết định | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
|
| IV. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
18. | Nghị quyết | - Số 09/2021/NQ-HĐND - Ngày 27/7/2021 - Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | - Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã (Tại tiết 1 điểm b khoản 2 mục A của Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025; - Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn 2024 - 2025 (Tại STT 8 phần II mục A Phụ lục 1 Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 38/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Điều chỉnh chỉ tiêu tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã đến năm 2025 tại Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 kèm theo Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh | 16/12/2023 |
|
| V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
19. | Nghị quyết | - Số 25/2019/NQ-HĐND - Ngày 11/7/2019 - Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo | - Điều 8; - Điều 11. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ một phần của Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo kèm theo Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 24/7/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
20. | Quyết định | - Số 41/2019/QĐ-UBND - Ngày 19/7/2019 - Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo | - Điều 8; - Điều 11. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một phần của Quy định chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/8/2023 |
21. | Quyết định | - Số 10/2022/QĐ-UBND - Ngày 01 tháng 4 năm 2022 - Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 7. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 75/2023/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 7 Quy định kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | 01/12/2023 |
|
| VI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
22. | Nghị quyết | - Số 14/2021/NQ-HĐND - Ngày 27/7/2021 - Về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định | Thay thế cụm từ “Sổ hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm a khoản 1 Điều 1 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 24/7/2023 |
- Điểm a khoản 2 Điều 1; - Khoản 4 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2024 | |||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
23. | Quyết định | - Số 29/2020/QĐ-UBND - Ngày 27/5/2020 - Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định | Thay thế cụm từ “đăng ký hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “đăng ký thường trú” tại điểm b khoản 2 Điều 8. | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
24. | Quyết định | - Số 39/2021/QĐ-UBND - Ngày 27/7/2021 - Quy định chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định. | Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 1 Điều 2. | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
- Điểm a khoản 2 Điều 2; - Khoản 2 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 83/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ người sử dụng dịch vụ hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Định | 01/01/2024 | |||
|
| VII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
25. | Quyết định | - Số 43/2018/QĐ-UBND - Ngày 17/8/2018 - Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh | - Điểm a khoản 1 Điều 15. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh) | 01/01/2024 |
26. | Quyết định | - Số 31/2022/QĐ-UBND - Ngày 27/6/2022 - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 6 Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2023/QĐ-UBND ngày 11/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh) | 01/01/2024 |
|
| VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
27. | Nghị quyết | - Số 33/2015/NQ-HĐND - Ngày 25/12/2015 - Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập; học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định (tiếp tục thực hiện bởi Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND tỉnh) | Thay thế cụm từ “Hộ khẩu thường trú” thành cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 2 Điều 1. | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 24/7/2023 |
28. | Nghị quyết | - Số 17/2020/NQ-HĐND - Ngày 17/7/2020 - Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và một số nội dung Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ | Thay thế cụm từ “Hộ khẩu thường trú” thành cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a, b mục 2.1 khoản 2 Điều 1 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 24/7/2023 |
29. | Nghị quyết | - Số 08/2022/NQ-HĐND - Ngày 20/7/2022 - Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | - Điểm c khoản 3 Điều 1; - Tiêu đề phần C của phụ lục kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 23/3/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Bình Định quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | 01/4/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
30. | Quyết định | - Số 55/2015/QĐ-UBND - Ngày 25/12/2015 - Quy định mức thu học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định (được tiếp tục thực hiện bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND tỉnh) | Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a khoản 2 Điều 1. | Được điều chỉnh tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
31. | Quyết định | - Số 15/2019/QĐ-UBND - Ngày 01/4/2019 - Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định | Khoản 3, 4 Điều 13 . | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 04/02/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Bình Định | 15/02/2023 |
32. | Quyết định | - Số 48/2020/QĐ-UBND - Ngày 30/7/2020 - Sửa đổi, bổ sung tiêu đề và một số nội dung Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện học sinh trên địa bàn tỉnh được hưởng chính sách hỗ trợ và mức khoán kinh phí hỗ trợ nấu ăn cho học sinh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ. | Thay thế cụm từ “hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “nơi thường trú” tại điểm a, điểm b, mục 2.1 khoản 2 Điều 1. | Được điều chỉnh tại Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
33. | Quyết định | - Số 42/2022/QĐ-UBND - Ngày 05/8/2022 - Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định | - Điểm c Điều 3; - Tiêu đề của Phần C Phụ lục kèm theo. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 16/5/2023 |
|
| IX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
34. | Quyết định | - Số 40/2022/QĐ-UBND - Ngày 03/8/2022 - Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 | Điểm a, b khoản 3 Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại khoản 3 Điều 9 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh | 10/8/2023 |
|
| X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
35. | Nghị quyết | - Số 34/2012/NQ-HĐND - Ngày 07/12/2012 - Kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa 02 kỳ họp | Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch 3 loại rừng tại mục 3 (Quy hoạch 3 loại rừng), nội dung 4 (phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng) của phụ lục kèm theo) | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Thông qua chủ trương điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân khóa XI | 24/7/2023 |
36. | Nghị quyết | - Số 10/2020/NQ-HĐND - Ngày 17/7/2020 - Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình kèm theo Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | 24/7/2023 |
37. | Nghị quyết | - Số 33/2022/NQ-HĐND - Ngày 10/12/2022 - Ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2022-2026 | Thay thế cụm từ “Hộ khẩu” bằng cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm c khoản 1 Điều 8. | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị quyết liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 24/7/2023 |
38. | Nghị quyết | - Số 12/2023/NQ-HĐND - Ngày 14/7/2023 - Thông qua chủ trương điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân khóa XI | Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch ba loại rừng tại khoản 1 Điều 1. | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định | 01/10/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
39. | Quyết định | - Số 44/2020/QĐ-UBND - Ngày 28/7/2020 - Quy định mức hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Định | Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh | 01/9/2023 |
40. | Quyết định | - Số 83/2022/QĐ-UBND - Ngày 20/12/2022 - Quy định chính sách khuyến khích đầu tư, phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2022 - 2026 | Thay thế cụm từ “Hộ khẩu” bằng cụm từ “Nơi thường trú” tại điểm c khoản 1 Điều 8. | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
|
| XI. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
41. | Nghị quyết | - Số 14/2020/NQ-HĐND - Ngày 17/7/2020 - Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản a Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 33/2023/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh | 16/12/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
42. | Quyết định | - Số 50/2020/QĐ-UBND - Ngày 03/8/2020 - Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản 1 Điều 6. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 90/2023/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành kèm theo Quyết định số ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/01/2024 |
|
| XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
43. | Quyết định | - Số 23/2019/QĐ-UBND - Ngày 04/6/2019 - Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định | Thay thế cụm từ “các cá nhân có tên trong sổ hộ khẩu gia đình” bằng cụm từ “các cá nhân có đăng ký thường trú” tại điểm c khoản 3 Điều 34. | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
44. | Quyết định | Số 41/2021/QĐ-UBND - Ngày 29/7/2021 - Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu du lịch khách sạn nghỉ dưỡng Vĩnh Hội thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định | Thay thế cụm từ “có hộ khẩu thường trú” bằng cụm từ “có nơi thường trú” tại khoản 1 Điều 11. | Được điều chỉnh bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 27/7/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công | 10/8/2023 |
|
| XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BAN DÂN TỘC |
| ||
| NGHỊ QUYẾT |
|
|
| |
45. | Nghị quyết | - Số 14/2022/NQ-HĐND - Ngày 20/7/2022 - Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021- 2025 | - Điểm b, khoản 4 Điều 10; - Điểm a khoản 2 Điều 15. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 29/2023/NQ-HĐND ngày 21/9/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/10/2023 |
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
46. | Quyết định | - Số 37/2022/QĐ-UBND - Ngày 25/7/2022 - Quy định Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 | Điểm b khoản 4 Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 15. | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ nguồn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bình Định giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh | 10/10/2023 |
|
| XIV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH |
| ||
47. | Nghị quyết | - Số 28/2012/NQ-HĐND - Ngày 07/12/2012 - Về tổ chức, xây dựng và bảo vệ chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã, tỉnh Bình Định | Điều 1. | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tổ chức, xây dựng và bảo vệ chế độ, chính sách đối với lực lượng công an xã, tỉnh Bình Định | 01/8/2023 |
|
| XV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| ||
| QUYẾT ĐỊNH |
|
|
| |
48. | Quyết định | - Số 03/2021/QĐ-UBND - Ngày 09/02/2021 - Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Khoản 2 Điều 1; - Khoản 2 Điều 2; - Điều 6; - Khoản 2, khoản 3 Điều 8; - Điều 9; - Khoản 2 Điều 10; - Khoản 3 Điều 13; - Điểm a khoản 4 Điều 28; - Khoản 4, khoản 7 Điều 30; - Thay thế các cụm từ “mức độ 3”, “mức độ 4” tại khoản 8 Điều 28 và tại các Biểu mẫu số 1, Biểu mẫu số 2, Biểu mẫu số 4 lần lượt bằng các cụm từ “một phần”, “toàn trình”. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/10/2023 |
49. | Quyết định | - Số 72/2020/QĐ-UBND - Ngày 20/11/2020 - Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định | - Điểm b khoản 1 Điều 1; - Điểm d, điểm e khoản 2 Điều 1; - Khoản 5 Điều 3; - Khoản 2 Điều 4; - Điểm b khoản 1 Điều 5; - Điểm c khoản 2 Điều 5; - Điểm c khoản 3 Điều 5; - Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 8; - Tiêu đề Điều 10; khoản 1 Điều 10; - Khoản 1 Điều 12. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/10/2023 |
50. | Quyết định | - Số 63/2019/QĐ-UBND - Ngày 17/12/2019 - Quy định việc tổ chức thu phí, lệ phí và các khoản thu dịch vụ khác trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định | - Điều 1; - Khoản 1, khoản 2 Điều 2; - Khoản 1, khoản 2 Điều 3; - Điểm a khoản 3 Điều 3; - Điều 8; - Khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 10; | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/10/2023 |
51. | Quyết định | - Số 27/2020/QĐ-UBND - Ngày 25/5/2020 - Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định | - Điểm b khoản 1 Điều 1; - Điểm b, điểm c khoản 2 Điều 1; - Khoản 3, khoản 4 Điều 2; - Khoản 1 Điều 4; - Điều 5; - Điều 7; - Khoản 1 Điều 8; - Khoản 2, khoản 3 Điều 9; - Khoản 1 Điều 11; - Điều 15; - Khoản 2, khoản 9 Điều 27; - Thay thế cụm từ “Cổng Dịch vụ công và Hệ thống một cửa điện tử” tại Điều 4, Điều 6, Điều 9, Điều 14, Điều 16, Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29 bằng cụm từ “Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.”. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định | 10/10/2023 |
| B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
|
- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 76/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do Tỉnh Bình Định ban hành
- 4Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 90/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 83/2016/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên hệ thống Đê Đông thuộc địa bàn huyện Tuy Phước, Phù Cát và thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020
- 18Quyết định 42/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 19Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 20Quyết định 63/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020)
- 21Quyết định 61/2018/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 22Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 12/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 25Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 29Quyết định 80/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 31Quyết định 74/2021/QĐ-UBND quy định định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 80/2021/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 35Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 76/2022/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 38Quyết định 112/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023
- 39Quyết định 80/2022/QĐ-UBND quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 40Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 41Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
- 42Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2023
- 1Quyết định 17/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử và các Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 76/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do Tỉnh Bình Định ban hành
- 4Nghị quyết 04/2006/NQ-HĐND thông qua Đề án Kiện toàn tổ chức mạng lưới thú y cơ sở do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trong thời gian tập trung tập luyện và thi đấu và chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 19/2015/QĐ-UBND về Ủy quyền, phân cấp phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 90/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 83/2016/QĐ-UBND giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 45/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 39/2017/QĐ-UBND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp và công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 14Nghị quyết 88/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên hệ thống Đê Đông thuộc địa bàn huyện Tuy Phước, Phù Cát và thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 83/2017/QĐ-UBND về Quy định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các nội dung liên quan đến lập dự toán, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2020
- 18Quyết định 42/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2015/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định
- 19Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 20Quyết định 63/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020)
- 21Quyết định 61/2018/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2018-2020
- 22Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 12/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 24Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 25Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 27Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 28Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 29Quyết định 80/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 30Nghị quyết 37/2020/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia vào công việc của thôn, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động đối với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 31Quyết định 74/2021/QĐ-UBND quy định định hướng nội dung hương ước, quy ước thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 32Nghị quyết 26/2021/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 33Quyết định 80/2021/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 34Quyết định 52/2022/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 35Nghị quyết 30/2022/NQ-HĐND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 36Quyết định 76/2022/QĐ-UBND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 37Quyết định 86/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 38Quyết định 80/2022/QĐ-UBND quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 39Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 112/QĐ-UBND về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2022 và tháng 01 năm 2023
- 8Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
- 9Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2023
Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực