Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/QĐ-UBND | Quận 1, ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường;
Căn cứ Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng Phòng Tài chính- Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng thu NSNN trên địa bàn quận (Theo phân cấp) | 8.536.969.000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 8.516.000.000 |
2 | Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu | 0 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
4 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) | 20.969.000 |
II | Thu ngân sách quận(bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường; | 836.744.000 |
1 | Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp | 778.300.000 |
| Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100% | 196.950.000 |
| Các khoản thu phân chia ngân sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 581.350.000 |
2 | Thu bổ sung ngân sách cấp trên | 8.348.000 |
| Bổ sung cân đối ngân sách | 8.348.000 |
| Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
4 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên | 29.127.000 |
5 | Thu kết dư còn lại của quận sử dụng cân đối chi thường xuyên | 0 |
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) | 20.969.000 |
III | Chi ngân sách quận (bao gồm NS cấp quận, NS phường) | 836.744.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB) | 0 |
2 | Chi thường xuyên | 815.775.000 |
| Trong đó: |
|
| - Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 235.698.000 |
| - Chi sự nghiệp y tế | 24.504.000 |
| - Dự phòng ngân sách | 15.573.000 |
| - 50% tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương | 94.703.000 |
| - 50% tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh | 71.354.000 |
3 | Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) | 20.969.000 |
|
|
|
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp quận | 782.117.000 |
1 | Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp | 721.980.000 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp quận hưởng 100% | 140.630.000 |
| - Các khoản thu phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 581.350.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | 8.348.000 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 8.348.000 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận) | 5.681.000 |
4 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên | 25.139.000 |
5 | Thu kết dư năm trước cân đối chi thường xuyên | 0 |
6 | Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu) | 20.969.000 |
II | Chi ngân sách cấp quận | 782.117.000 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường) | 726.521.000 |
2 | Chi bổ sung ngân sách phường | 34.627.000 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 34.627.000 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi chi) | 20.969.000 |
B | NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
I | Nguồn thu ngân sách phường | 94.935.000 |
1 | Thu ngân sách phường hưởng theo phân cấp | 56.320.000 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp phường hưởng 100% | 48.530.000 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)) | 7.790.000 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận | 34.627.000 |
| - Bổ sung cân đối ngân sách | 34.627.000 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 0 |
3 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của phường cân đối chi thường xuyên | 3.988.000 |
II | Chi ngân sách Phường | 94.935.000 |
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường được phân cấp | 89.254.000 |
| Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận) | 5.681.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (Theo phân cấp) | 8.536.969.000 |
A | Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước | 8.516.000.000 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 8.516.000.000 |
1 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 5.400.000.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.017.700.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.267.300.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước | 13.000.000 |
| - Thuế môn bài | 32.000.000 |
| - Thuế tài nguyên | 0 |
| - Thu khác về thuế | 70.000.000 |
2 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.061.500.000 |
3 | Lệ phí trước bạ | 475.000.000 |
| Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất | 38.950.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 615 000.000 |
5 | Thu phí, lệ phí | 42.000.000 |
6 | Các khoản thu về nhà, đất | 872.500.000 |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 22.500.000 |
| - Thu tiền thuê đất | 517.000.000 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 333.000.000 |
7 | Thu khác ngân sách | 50.000.000 |
8 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại Xã | 0 |
II | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
B | Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 20.969.000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp quận và NS phường) | 836.744.000 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách quận | 815.775.000 |
1 | Các khoản thụ hưởng 100% | 196.950.000 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 581.350.000 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách thành phố | 8.348.000 |
4 | Thu kết dư năm trước cân đối chi thường xuyên | 0 |
5 | Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi thường xuyên | 29.127.000 |
B | Các khoản thu được để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 20.969.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán | Trong đó | |
NS cấp quận | NS phường | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN | 836.744.000 | 747.490.000 | 89.254.000 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách quận | 815.775.000 | 726.521.000 | 89.254.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 | 0 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 0 | 0 | 0 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 815.775.000 | 726.521.000 | 89.254.000 |
| Trong đó: | 0 |
|
|
1 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 235.698.000 | 235.398.000 | 300.000 |
| Trong đó: giáo dục | 232.769.000 | 232.469.000 | 300.000 |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 0 | 0 | 0 |
3 | Dự phòng | 15.573.000 | 13.912.000 | 1.661.000 |
III | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 | 0 | 0 |
B | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi) | 20.969.000 | 20.969.000 | 0 |
Ghi chú: Dự toán chi ngân sách năm 2016 chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN | 782.117.000 |
I | Chi đầu tư phát triển | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 0 |
2 | … | 0 |
II | Chi thường xuyên | 726.521.000 |
1 | Chi quốc phòng | 5.220.000 |
2 | Chi an ninh | 6.439.000 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 235.398.000 |
| Trong đó: Sự nghiệp giáo dục | 232.469.000 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 24.404.000 |
5 | Chi sự nghiệp Thông tin và truyền thông | 1.093.000 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật | 1.890.000 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 3.000.000 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 70.049.000 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 117.472.000 |
10 | Chi quản lý hành chính | 64.879.000 |
| - Chi quản lý nhà nước | 50.442.000 |
| - Kinh phí thi đua, khen thưởng | 2.729.000 |
| - Kinh phí sinh hoạt hè | 248.000 |
| - Chi trợ cấp thôi việc | 500.000 |
| - Chi cơ quan đoàn thể | 10.960.000 |
11 | Chi khác ngân sách | 16.708.000 |
| Trong đó: Chi hỗ trợ khối nội chính, thống kê | 1.992.000 |
12 | Dự phòng | 13.912.000 |
13 | 50% tăng thu dự toán tạo nguồn cải cách tiền lương | 94.703.000 |
14 | 50% tăng thu dự toán chi chế độ, chính sách phát sinh | 71.354.000 |
15 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 0 |
III | Chi bổ sung ngân sách phường | 34.627.000 |
IV | Các khoản chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước(ghi chi) | 20.969.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Các cơ quan đơn vị | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực) | Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Gồm | |||||||||||
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp Y tế | Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin | Chi sự nghiệp Thể dục thể thao | Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi Khác ngân sách | |||||
| TỔNG SỐ | 0 | 0 | 391.813.500 | 1.141.000 | 233.356.000 | 24.052.000 | 1.773.500 | 2.902.000 | 50.447.000 | 62.032.000 | 11.659.000 | 4.451.000 | 529.000 |
I | Các cơ quan, đơn vị thuộc quận | 0 | 0 | 377.406.500 | 1.141.000 | 233.356.000 | 24.052.000 | 1.773.500 | 2.902.000 | 50.447.000 | 61.078.000 | 0 | 2.657.000 | 529.000 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận | 0 | 0 | 107.493.000 | 446.000 | 2.191.000 | 0 | 828.000 | 0 | 49.097.000 | 52.274.000 | 0 | 2.657.000 | 529.000 |
| Văn phòng UBND quận | 0 | 0 | 12.260.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.260.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Tư pháp | 0 | 0 | 1.987.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.987.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Tài chính-Kế hoạch | 0 | 0 | 2.611.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.611.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Quản lý Đô thị | 0 | 0 | 19.452.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18.672.000 | 0 | 780.000 | 0 |
| Phòng Kinh tế | 0 | 0 | 1.479.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.479.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 3.860.000 | 0 | 1.703.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.157.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Y tế | 0 | 0 | 1.143.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.143.000 | 0 | 0 | 529.000 |
| Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội | 0 | 0 | 51.327.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49.097.000 | 2.230.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Văn hóa và thông tin | 0 | 0 | 2.304.000 | 0 | 0 | 0 | 828.000 | 0 | 0 | 1.476.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Tài nguyên Môi trường | 0 | 0 | 2.716.000 | 446.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.270.000 | 0 | 0 | 0 |
| Phòng Nội vụ | 0 | 0 | 4.968.000 | 0 | 488.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.480.000 | 0 | 0 | 0 |
| Thanh tra nhà nước | 0 | 0 | 1.509.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.509.000 | 0 | 0 | 0 |
| Chi khác của Ủy ban nhân dân quận | 0 | 0 | 1.877.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 1.877.000 | 0 |
2 | Ban quản lý Chợ Đa Kao | 0 | 0 | 695.000 | 695.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Trường mầm non Cô Giang | 0 | 0 | 3.849.000 | 0 | 3.849.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Trường mầm non Hoa Lư | 0 | 0 | 3.625.000 | 0 | 3.625.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Trường mầm non Hoa Quỳnh | 0 | 0 | 3.732.000 | 0 | 3.732.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Trường mầm non Hoa Lan | 0 | 0 | 3.446.000 | 0 | 3.446.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh | 0 | 0 | 2.748.000 | 0 | 2.748.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Trường mầm non Nguyễn Thái Bình | 0 | 0 | 5.195.000 | 0 | 5.195.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Trường mầm non Lê Thị Riêng | 0 | 0 | 3.383.000 | 0 | 3.383.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Trường mầm non Phạm Ngũ Lão | 0 | 0 | 3.006.000 | 0 | 3.006.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Trường mầm non Tân Định | 0 | 0 | 3.014.000 | 0 | 3.014.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Trường mầm non Tuổi thơ | 0 | 0 | 3.475.000 | 0 | 3.475.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Trường mầm non Tuổi Hồng | 0 | 0 | 2.879.000 | 0 | 2.879.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Trường mầm non 20/10 | 0 | 0 | 3.248.000 | 0 | 3.248.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Trường mầm non 30/4 | 0 | 0 | 4.097.000 | 0 | 4.097.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Trường mầm non Bến Thành | 0 | 0 | 6.140.000 | 0 | 6.140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Trường mầm non Bé ngoan | 0 | 0 | 5.426.000 | 0 | 5.426.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Trường tiểu học Phan Văn Trị | 0 | 0 | 4.886.000 | 0 | 4.886.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Trường tiểu học Chương Dương | 0 | 0 | 4.202.000 | 0 | 4.202.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Trường tiểu học Hòa Bình | 0 | 0 | 7.469.000 | 0 | 7.469.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Trường tiểu học Kết Đoàn | 0 | 0 | 7.132.000 | 0 | 7.132.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Trường tiểu học Khai Minh | 0 | 0 | 6.432.000 | 0 | 6.432.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0 | 0 | 6.527.000 | 0 | 6.527.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Trường tiểu học Nguyễn Huệ | 0 | 0 | 5.384.000 | 0 | 5.384.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình | 0 | 0 | 4.499.000 | 0 | 4.499.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Trường tiểu học Nguyễn Thái Học | 0 | 0 | 5.477.000 | 0 | 5.477.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng | 0 | 0 | 7.742.000 | 0 | 7.742.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trường tiểu học Trần Hưng Đạo | 0 | 0 | 7.281.000 | 0 | 7.281.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Trường tiểu học Trần Khánh Dư | 0 | 0 | 4.493.000 | 0 | 4.493.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Trường tiểu học Trần Quang Khải | 0 | 0 | 3.028.000 | 0 | 3.028.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Trường tiểu học Lê Ngọc Hân | 0 | 0 | 7.010.000 | 0 | 7.010.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Trường tiểu học Đuốc Sống | 0 | 0 | 6.172.000 | 0 | 6.172.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh | 0 | 0 | 5.142.000 | 0 | 5.142.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Trường chuyên biệt tương lai | 0 | 0 | 2.352.000 | 0 | 2.352.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Trường THCS Đức Trí | 0 | 0 | 6.330.000 | 0 | 6.330.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Trường THCS Minh Đức | 0 | 0 | 10.574.000 | 0 | 10.574.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Trường THCS Trần Văn Ơn | 0 | 0 | 11.734.000 | 0 | 11.734.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Trường THCS Võ Trường Toản | 0 | 0 | 9.225.000 | 0 | 9.225.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Trường THCS Chu Văn An | 0 | 0 | 6.609.000 | 0 | 6.609.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Trường THCS Văn Lang | 0 | 0 | 3.899.000 | 0 | 3.899.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Trường THCS Nguyễn Du | 0 | 0 | 6.527.000 | 0 | 6.527.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Trường THCS Đồng Khởi | 0 | 0 | 6.864.000 | 0 | 6.864.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Trường THCS Huỳnh Khương Ninh | 0 | 0 | 3.690.000 | 0 | 3.690.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Trường PTTH Lương Thế Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề |
| 0 | 1.186.000 | 0 | 1.186.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Trường bồi dưỡng nghiệp vụ giáo dục | 0 | 0 | 1.532.000 | 0 | 1.532.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
* | Kinh phí chờ phân bổ cho các trường |
|
| 8.061.000 | 0 | 8.061.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí miễn giảm học phí (Nghị định 49/CP) |
| 0 | 947.000 | 0 | 947.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí hỗ trợ sinh viên dân tộc nghèo | 0 | 0 | 7.000 |
| 7.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí hỗ trợ cán bộ viên chức làm công tác y tế học đường | 0 | 0 | 135.000 |
| 135.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập, khuyết tật |
|
| 390.000 |
| 390.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Kinh phí cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
|
| 91.000 |
| 91.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Kinh phí hỗ trợ mầm non theo NQ 01 |
|
| 6.491.000 |
| 6.491.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
* | Dự phòng sự nghiệp giáo dục | 0 | 0 | 222.000 |
| 222.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị | 0 | 0 | 2.221.000 | 0 | 2.221.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Bệnh viện | 0 | 0 | 5.348.000 | 0 | 0 | 5.348.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Trung tâm y tế dự phòng | 0 | 0 | 18.704.000 | 0 | 0 | 18.704.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Nhà thiếu Nhi | 0 | 0 | 945.500 | 0 | 0 | 0 | 945.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Trung tâm thể dục thể thao | 0 | 0 | 2.902.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.902.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Trường vừa học, vừa làm 15/5 | 0 | 0 | 1.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.350.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Ủy ban mặt trận tổ quốc | 0 | 0 | 3.565.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.565.000 | 0 | 0 | 0 |
| Tr đó:- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 0 | 0 | 3.289.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.289.000 | 0 | 0 | 0 |
| - Ban đại diện Hội người cao tuổi | 0 | 0 | 276.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 276.000 | 0 | 0 | 0 |
55 | Đoàn thanh niên cộng sản HCM | 0 | 0 | 2.203.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.203.000 | 0 | 0 | 0 |
56 | Hội liên hiệp phụ nữ | 0 | 0 | 1.627.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.627.000 | 0 | 0 | 0 |
57 | Hội cựu chiến binh | 0 | 0 | 1.409.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.409.000 | 0 | 0 | 0 |
II | Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp | 0 | 0 | 954.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 954.000 | 0 | 0 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 0 | 0 | 954.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 954.000 | 0 | 0 | 0 |
III | Các đơn vị khác | 0 | 0 | 13.453.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.659.000 | 1.794.000 | 0 |
* | Hỗ trợ kinh phí QLHC cho khối nội chính và Chi Cục thống kê quân | 0 | 0 | 1.794.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.794.000 | 0 |
1 | Viện Kiểm sát nhân dân | 0 | 0 | 522.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 522.000 | 0 |
2 | Tòa án nhân dân | 0 | 0 | 702.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 702.000 | 0 |
3 | Chi Cục thi hành án dân sự | 0 | 0 | 468.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 468.000 | 0 |
4 | Chi Cục thống kê | 0 | 0 | 102.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 102.000 | 0 |
5 | Ban chỉ huy quân sự quận | 0 | 0 | 5.220.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.220.000 | 0 | 0 |
6 | Công an quận (an ninh trật tự xã hội) | 0 | 0 | 5.239.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.239.000 | 0 | 0 |
* | Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội khác | 0 | 0 | 1.200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.200.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 126 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: ngàn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2015 | Chia ra | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 529.000 | 0 | 529.000 |
1 | Chương trình xóa đói, giảm nghèo và việc làm | 0 | 0 | 0 |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 0 | 0 | 0 |
3 | Chương trình dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 529.000 | 0 | 529.000 |
4 | Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS | 0 | 0 | 0 |
5 | Chương trình văn hóa | 0 | 0 | 0 |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 0 | 0 | 0 |
7 | Chương trình phòng, chống tội phạm | 0 | 0 | 0 |
… | … | 0 | 0 | 0 |
II | Chương trình 135 | 0 | 0 | 0 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 0 | 0 | 0 |
IV | Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Số thứ tự | Chỉ tiêu theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố) | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường được hưởng |
| Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100% |
|
|
|
1 | Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh) | 100% |
| |
| Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh |
|
| 100% |
2 | Thuế tài nguyên (không kể thuế tài nguyên thu từ hoạt động dầu khí) |
| 100% |
|
3 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
| 100% |
4 | Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ) |
| 100% | 100% |
5 | Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý |
| 100% | 100% |
6 | Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục thuế thu |
| 100% |
|
7 | thu viện trợ không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường |
| 100% | 100% |
8 | Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật |
| 100% | 100% |
9 | Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định của pháp luật cho cấp quận hoặc phường |
| 100% | 100% |
10 | Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc thẩm quyền của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt (*) |
| 100% | 100% |
11 | Các khoản thu khác của ngân sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật |
| 100% | 100% |
12 | Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc phường |
| 100% | 100% |
13 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 100% | 100% |
| Các khoản thu phân chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
|
|
1 | Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh(Chi cục thuế thu) | 12% | 11% |
|
2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc doanh (Chi Cục thuế thu) | 12% | 11% |
|
| Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường |
|
|
|
1 | Lệ phí trước bạ nhà, đất |
| 80% | 20% |
Ghi chú : (*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc cấp nào ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách cấp đó (trừ lĩnh vực phạt vi phạm giao thông được điều tiết 30%)
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị tính: %
Số thứ tự | Tên Phường | Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố) | |
Các khoản phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường | Các khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100% | ||
Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường, thu phạt VPHC (*) | ||
|
|
|
|
1 | UBND Phường Tân Định | 20 | 100 |
|
|
|
|
2 | UBND Phường Đa Kao | 20 | 100 |
|
|
|
|
3 | UBND Phường Bến Nghé | 20 | 100 |
|
|
|
|
4 | UBND Phường Bến Thành | 20 | 100 |
|
|
|
|
5 | UBND Phường Nguyễn Thái Bình | 20 | 100 |
|
|
|
|
6 | UBND Phường Phạm Ngũ Lão | 20 | 100 |
|
|
|
|
7 | UBND Phường Cầu Ông Lãnh | 20 | 100 |
|
|
|
|
8 | UBND Phường Cô Giang | 20 | 100 |
|
|
|
|
9 | UBND Phường Nguyễn Cư Trinh | 20 | 100 |
|
|
|
|
10 | UBND Phường Cầu Kho | 20 | 100 |
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính điều tiết theo nguyên tắc phường ra quyết định xử phạt thì được điều tiết 100% cho ngân sách phường (Trừ lĩnh vực phạt vi phạm giao thông được điều tiết 30%)
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 126/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị: ngàn đồng
Số thứ tự | Tên Phường | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp) | Tổng chi cân đối ngân sách phường | Bổ sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách phường | Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận) | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||
| TỔNG CỘNG | 60.308.000 | 89.254.000 | 34.627.000 | 34.627.000 | 0 | 5.681.000 |
1 | UBND Phường Tân Định | 6.821.000 | 9.837.000 | 3.016.000 | 3.016.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | UBND Phường Đa Kao | 7.153.000 | 9.368.000 | 2.215.000 | 2.215.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | UBND Phường Bến Nghé | 14.128.000 | 9.849.000 | 0 | 0 | 0 | 4.279.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | UBND Phường Bến Thành | 9.962.000 | 8.560.000 | 0 |
| 0 | 1.402.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | UBND Phường Ng Thái Bình | 4.975.000 | 8.914.000 | 3.939.000 | 3.939.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | UBND Phường Phạm Ngũ Lão | 5.394.000 | 9.111.000 | 3.717.000 | 3.717.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | UBND Phường cầu Ông Lãnh | 1.884.000 | 7.141.000 | 5.257.000 | 5.257.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | UBND Phường Cô Giang | 3.018.000 | 8.013.000 | 4.995.000 | 4.995.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | UBND Phường Nguyễn Cư Trinh | 4.275.000 | 9.707.000 | 5.432.000 | 5.432.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | UBND Phường Cầu Kho | 2.698.000 | 8.754.000 | 6.056.000 | 6.056.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 2Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 06/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015
- 5Quyết định 80/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân huyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện, quận, phường do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 2370/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2023
- 7Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 06/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 126/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 126/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/02/2016
- Nơi ban hành: Quận 1
- Người ký: Trần Thế Thuận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra