Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1257/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 9 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG CÁC LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phú ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 1534/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 107/TTr-STC ngày 26/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong các lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài chính:
- Phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ cập nhật, đăng tải công khai thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức rà soát, đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này; hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo thẩm quyền hoặc gửi cơ quan có thẩm quyền nghiên cứu, tổng hợp, hoàn thiện phương án theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện cập nhật, công khai thủ tục hành chính nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1257/QĐ-UBND ngày 9 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
|
1 | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách | Quản lý đầu tư công | - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện/ cấp xã. |
|
2 | Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công | Quản lý đầu tư công | - UBND tỉnh. - UBND cấp huyện/ cấp xã Sở - Sở Tài chính. - Phòng Tài chính - Kế hoạch. |
|
3 | Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách tỉnh | Quản lý đầu tư công | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - Kho bạc Nhà nước khu vực. |
|
4 | Quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công (cấp tỉnh) | Quản lý đầu tư công | - HĐND tỉnh. - UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định. |
|
5 | Quyết định/điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án (cấp tỉnh) không có cấu phần xây dựng | Quản lý đầu tư công | - UBND tỉnh. - Cơ quan chủ trì thẩm định |
|
6 | Quyết định đầu tư dự án đầu tư công khẩn cấp | Quản lý đầu tư công | Các cơ quan của địa phương |
|
7 | Quyết định/điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | Quản lý đầu tư công | - Chủ tịch UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị có chức năng. |
|
8 | Quyết định/điều chỉnh đầu tư chương trình, dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) | Quản lý đầu tư công | - Chủ tịch UBND tỉnh, - Hội đồng thẩm định hoặc đơn vị được giao chủ trì thẩm định. |
|
9 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP (cấp tỉnh) do cơ quan có thẩm quyền lập | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | - HĐND tỉnh. - UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. | |
10 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP (cấp tỉnh) do cơ quan có thẩm quyền lập | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | - HĐND tỉnh. - UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. | |
11 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP (cấp tỉnh) do cơ quan có thẩm quyền lập | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | - HĐND tỉnh. - UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. | |
12 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP (cấp tỉnh) do cơ quan có thẩm quyền lập | Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) | - HĐND tỉnh. - UBND tỉnh. - Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định. | |
13 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương trình, dự án, phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của cơ quan chủ quản | Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. | |
14 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý | |
15 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý. | |
16 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - UBND cấp xã. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý. | |
17 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước và trường hợp theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý. | |
18 | Quyết định bán tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị. | |
19 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị. | |
20 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - UBND cấp xã. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị. | |
21 | Thống kê, kiểm kê, đánh giá lại, báo cáo tài sản công tại cơ quan nhà nước | Quản lý công sản | Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng tài sản công |
|
22 | Quyết định thanh lý tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - UBND cấp xã. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi quản lý. | |
23 | Quyết định tiêu huỷ tài sản công | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - UBND cấp huyện. | |
24 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. | |
25 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | |
26 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 2, khoản 3Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. | |
27 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 5 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản | Tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà |
|
28 | Giao nhà, đất quy định tại các khoản 6 Điều 5 Nghị định số 108/2024/NĐ-CP(trừ nhà, đất đã có Quyết định giao, điều chuyển trực tiếp cho tổ chức quản lý, kinh doanh nhà) cho tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà địa phương | Quản lý công sản | Tổ chức có chức năng quản lý, kinh doanh nhà |
|
29 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh phạm vi quản lý. | |
30 | Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất đối với nhà, đất do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý. | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. | |
31 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản | Quản lý công sản | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. | |
32 | Lập, phê duyệt phương án xử lý tài sản | Quản lý công sản | Các cơ quan được HĐND phân cấp |
|
33 | Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách cấp xã | Ngân sách nhà nước | - UBND tỉnh. - UBND cấp huyện. | |
34 | Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm | Tài chính - kinh tế ngành | - Đơn vị dự toán cấp trên. - Đơn vị dự toán cấp I. - Cơ quan tài chính các cấp |
|
35 | Thủ tục trích nộp các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra vào ngân sách nhà nước | Tài chính - kinh tế ngành | Cơ quan tài chính các cấp. |
|
36 | Thanh toán chi phí từ việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Quản lý công sản | UBND tỉnh. |
|
37 | Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch | Quản lý công sản | UBND tỉnh. |
|
38 | Thanh toán chi phí từ việc khai thác/xử lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quản lý công sản | Thủ trưởng cơ quan quản lý tài sản. |
|
39 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Quản lý công sản | Cơ quan được giao nhiệm vụ chủ tài khoản tạm giữ. |
|
40 | Lập quy hoạch tỉnh | Quy hoạch | UBND tỉnh. |
|
41 | Điều chỉnh quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch theo trình tự, thủ tục rút gọn | Quy hoạch | Các Bộ, địa phương. |
|
42 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cơ quan đại diện chủ sở hữu. |
|
43 | Chia, tách doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cơ quan đại diện chủ sở hữu. |
|
44 | Giải thể doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cơ quan đại diện chủ sở hữu. |
|
45 | Thành lập doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | Cơ quan đại diện chủ sở hữu. |
|
46 | Tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm | Quản lý đầu tư công | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý. |
|
47 | Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công | Quản lý đầu tư công | - UBND tỉnh. - Sở Tài chính. - UBND cấp huyện. - Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh thuộc phạm vi quản lý. |
|
48 | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị | Quản lý đầu tư công | - Chủ tịch UBND tỉnh quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng sở, ban, ngành phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh. - Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện. |
|
49 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Quản lý đầu tư công | - Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định hoặc ủy quyền cho Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc UBND cấp huyện. - Chủ tịch UBND cấp xã quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ do các cơ quan ngành xây dựng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
- 3Quyết định 1117/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ do cơ quan ngành Tài chính các cấp thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong các lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 1257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra