Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12569/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MỘC HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 12108/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Mộc Hóa;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộc Hóa tại Tờ trình số 3263/TTr-UBND ngày 19/12/2023 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9893/TTr-STNMT ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Mộc Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024: (theo Phụ lục I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (theo Phụ lục II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 2. Căn cứ nội dung Điều 1 Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Mộc Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chịu trách nhiệm toàn diện về cơ sở pháp lý, tính chính xác, phù hợp của các thông tin, số liệu; hồ sơ, trình tự thủ tục đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Mộc Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Bình Phong Thạnh | Bình Hòa Tây | Bình Hòa Đông | Bình Hòa Trung | Bình Thạnh | Tân Thành | Tân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TN=(1)+(2)+(3) |
| 29.962,82 | 4.646,66 | 4.621,96 | 3.255,48 | 3.650,34 | 4.879,53 | 3.633,95 | 5.274,90 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 26.357,54 | 3.913,25 | 4.163,28 | 2.791,77 | 3.260,80 | 4.419,99 | 3.201,63 | 4.606,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23.865,37 | 2.939,39 | 3.938,65 | 2.744,16 | 3.171,02 | 4.252,32 | 3.086,35 | 3.733,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 23.865,37 | 2.939,39 | 3.938,65 | 2.744,16 | 3.171,02 | 4.252,32 | 3.086,35 | 3.733,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11,71 | 0,65 | 1,30 | 0,38 | 1,32 |
| 7,03 | 1,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 346,75 | 50,54 | 162,73 | 8,69 | 31,39 | 62,38 | 9,96 | 21,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 52,00 |
|
|
|
| 52,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 768,87 | 768,87 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 693,28 | 93,39 | 0,02 |
| 1,01 | 4,96 | 7,96 | 585,94 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên | RSN | 103,59 |
|
|
|
|
|
| 103,59 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 604,56 | 60,41 | 59,58 | 38,54 | 56,06 | 48,33 | 76,33 | 265,31 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,00 |
| 1,00 |
|
|
| 14,00 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 3.605,28 | 733,41 | 458,68 | 463,71 | 389,54 | 459,54 | 432,32 | 668,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 33,97 | 10,05 | 5,61 | 9,83 |
| 6,78 | 1,70 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,98 | 0,43 | 0,14 | 0,10 | 0,17 | 0,16 | 3,52 | 0,46 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,35 | 1,09 | 1,32 | 4,07 | 1,60 | 0,78 | 1,88 | 3,61 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 20,03 | 1,33 | 0,60 |
| 0,64 | 0,10 | 3,67 | 13,69 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 30,00 |
|
| 10,00 |
|
| 7,00 | 13,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.210,58 | 185,47 | 156,57 | 149,90 | 111,20 | 243,68 | 141,17 | 222,59 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.137,89 | 164,09 | 149,12 | 139,90 | 108,91 | 230,13 | 139,52 | 206,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,46 | 0,40 |
| 0,03 |
|
| 0,03 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,00 | 5,89 |
| 0,06 |
|
| 0,03 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,45 | 6,10 | 0,41 | 0,30 | 0,17 | 0,17 | 0,12 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 26,98 | 6,61 | 5,30 | 4,08 | 1,46 | 5,62 | 1,38 | 2,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,84 | 0,77 |
|
|
| 1,00 | 0,07 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,35 | 0,11 |
|
| 0,08 | 0,09 | 0,02 | 0,05 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,65 |
|
|
|
| 5,65 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,00 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,31 |
|
| 2,70 |
|
|
| 0,61 |
- | Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 8,09 | 0,30 | 1,74 | 2,67 | 0,58 |
|
| 2,80 |
- | Đất chợ | DCH | 2,56 | 1,20 |
| 0,16 |
| 1,02 |
| 0,18 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 380,46 |
| 86,25 | 67,90 | 57,45 | 45,66 | 49,35 | 73,85 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 75,86 | 75,86 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,73 | 6,59 | 0,52 | 0,52 | 1,54 | 1,03 | 13,76 | 0,77 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức | DTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.15 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,00 | 0,55 | 0,93 | 0,48 | 0,49 | 0,10 | 0,65 | 1,80 |
2.17 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,51 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,42 |
2.19 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.617,92 | 265,62 | 206,74 | 220,82 | 216,13 | 161,25 | 209,62 | 337,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 186,32 | 186,32 |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,42 | 0,10 |
|
| 0,32 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 4.646,66 | 4.646,66 |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (KV chuyên trồng lúa nước, KV chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm | KNN | 24.212,12 | 2.989,93 | 4.101,38 | 2.752,85 | 3.202,41 | 4.314,70 | 3.096,31 | 3.754,54 |
5 | Khu lâm nghiệp (KV rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.514,15 | 862,26 | 0,02 |
| 1,01 | 56,96 | 7,96 | 585,94 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 768,87 | 768,87 |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (Trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 14,35 | 1,09 | 1,32 | 4,07 | 1,60 | 0,78 | 1,88 | 3,61 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 90,21 | 76,95 | 1,32 | 4,07 | 1,60 | 0,78 | 1,88 | 3,61 |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 380,46 |
| 86,25 | 67,90 | 57,45 | 45,66 | 49,35 | 73,85 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 400,49 | 1,33 | 86,85 | 67,90 | 58,09 | 45,76 | 53,02 | 87,54 |
* Ghi chú: Khu chức năng không cộng vào diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Bình Phong Thạnh | Bình Hòa Tây | Bình Hòa Đông | Bình Hòa Trung | Bình Thạnh | Tân Thành | Tân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83,90 | 9,26 | 0,50 | 14,05 | 0,44 | 6,35 | 25,10 | 28,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 77,11 | 8,52 | 0,50 | 13,66 | 0,10 | 6,35 | 21,96 | 26,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 77,11 | 8,52 | 0,50 | 13,66 | 0,10 | 6,35 | 21,96 | 26,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,10 |
|
|
|
|
| 1,00 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,89 | 0,42 |
| 0,39 |
|
| 1,10 | 1,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,32 | 0,32 |
|
|
|
| 1,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,48 |
|
|
| 0,34 |
| 0,04 | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1,23 | 0,03 | 0,42 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,43 |
2,1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,20 |
| 0,42 |
|
| 0,05 | 0,30 | 0,43 |
2,2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘC HÓA
(Kèm theo Quyết định số 12569/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Bình Phong Thạnh | Bình Hòa Tây | Bình Hòa Đông | Bình Hòa Trung | Bình Thạnh | Tân Thành | Tân Lập | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 106,67 | 15,96 | 1,50 | 24,12 | 1,44 | 7,35 | 27,10 | 29,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 91,41 | 12,72 | 0,80 | 21,36 | 0,40 | 6,95 | 22,76 | 26,42 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 91,41 | 12,72 | 0,80 | 21,36 | 0,40 | 6,95 | 22,76 | 26,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,20 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
| 1,30 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 7,19 | 1,22 | 0,30 | 1,79 | 0,30 | 0,10 | 1,30 | 2,18 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3,22 | 1,52 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 1,20 | 0,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 2,65 | 0,20 | 0,20 | 0,77 | 0,54 | 0,20 | 0,54 | 0,20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 211,27 |
| 150,00 |
|
| 60,00 | 1,27 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 53,01 |
|
|
|
|
|
| 53,01 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 126/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 12569/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
- Số hiệu: 12569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Minh Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra