Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1243/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của HĐND tỉnh về việc giải thể Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Đề án số 1303/ĐA-UBND ngày 13/02/2025 của UBND tỉnh về việc giải thể Sở Ngoại vụ tỉnh Đắk Lắk và chuyển chức năng, nhiệm vụ tham mưu quản lý Nhà nước về lĩnh vực Ngoại vụ và biên giới lãnh thổ quốc gia từ Sở Ngoại vụ về Văn phòng UBND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 16/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế và lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Ngoại vụ (số 698/QĐ-UBND ngày 30/3/2021) và lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh về cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ đi lại của Doanh nhân APEC (ABTC) tại địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ (số 1578/QĐ-UBND ngày 28/5/2024) hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VÀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 09/06/2025 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH VỀ CẤP VĂN BẢN CHO PHÉP SỬ DỤNG THẺ ĐI LẠI CỦA DOANH NHÂN APEC (ABTC) TẠI ĐỊA PHƯƠNG
1. Đối với trường hợp quy định tại khoản 3, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ LẤY Ý KIẾN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ LIÊN QUAN | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (PVHCC tỉnh) | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ không đủ điều kiện: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do; + Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản lấy ý kiến các cơ quan); trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 5 | Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC đã thông qua đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) | |||
Các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến | Kiểm tra, xác minh thông tin của doanh nghiệp, doanh nhân, có ý kiến gửi UBND tỉnh | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 20 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (2) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | - Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; - Hoàn thiện Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 5 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 07 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+ (2) + (3) = 33[2] |
2. Đối với trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 9 Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, phân công công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 1 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Đối với hồ sơ không đủ điều: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do; - Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 10 | |
Bước 5 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 01 | |
Bước 6 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 01 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 1 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do; - Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan), trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và phát hành | Văn thư | 0,5 | |
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (1) | |||
Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến | Tham gia ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thời gian không quá 15 ngày) | Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | 15 | |
Tổng thời gian lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan | (2) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản của UBND trình Thủ tướng Chính phủ), trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 |
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản | Văn thư | 0,5 | |
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (1) | |||
Văn phòng Chính phủ | Thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép/không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn phòng Chính phủ | Không quy định | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng Chính phủ | (4) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận kết quả giải quyết của Thủ tướng Chính phủ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển văn bản đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận văn bản chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết của Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép/không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (thông báo kết quả giải quyết TTHC đến cơ quan, tổ chức, cá nhân), trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 01 | |
Bước 6 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Giờ hành chính | |
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (5) 08 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC của các Bộ, ngành và địa phương | (1)+(2)+ (3)+(5) = 38 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC của Thủ tướng Chính phủ | (4) Không quy định |
2. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, giao Công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; + Đối với hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do. + Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan), trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và phát hành | Văn thư | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (1) | |||
Các Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến | Tham gia ý kiến về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thời gian không quá 05 ngày làm việc) | Các cơ quan, địa phương liên quan | 05 | |
Tổng thời gian lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan | (2) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan, đơn vị, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC và trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 | |
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 08 | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) | (1) + (2) + (3) = 20 |
3. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự Công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 | |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, giao công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | ||
Bước 4 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: + Đối với hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do; + Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản lấy ý kiến Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan), trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 | ||
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 6 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | ||
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | ||
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | ||
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và phát hành | Văn thư | 0,25 | ||
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (1) | ||||
Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến | Tham gia ý kiến về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thời gian không quá 15 ngày) | Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | 15 | ||
Tổng thời gian lấy ý kiến các cơ quan, địa phương liên quan | (2) | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan, đơn vị, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 2 | Chuyển văn bản đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,25 | ||
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản trình Thủ tướng Chính phủ) và trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 02 | ||
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | ||
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | ||
Bước 7 | Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | ||
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | ||
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. | Văn thư | 0,25 | ||
Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) 07 | ||||
Văn phòng Chính phủ | Tham mưu, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho chủ trương/không cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn phòng Chính phủ | Không quy định | ||
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng Chính phủ | (4) | ||||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận kết quả giải quyết của Thủ tướng Chính phủ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 2 | Chuyển văn bản đến Lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | - Tiếp nhận kết quả giải quyết của Thủ tướng Chính phủ về cho phép/không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (thông báo kết quả giải quyết TTHC đến cơ quan, tổ chức, cá nhân), trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý | 03 | ||
Bước 5 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | ||
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | ||
Bước 7 | Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | ||
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | ||
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư | 0,25 | ||
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Giờ hành chính | ||
| Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (5) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại các bộ, ngành và địa phương | (1)+(2)+(3) +(5) = 38 | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC của Thủ tướng Chính phủ | (4) Không quy định | ||||
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; - Đối với hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: Trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do; - Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (văn bản lấy ý kiến cho các cơ quan, đơn vị liên quan); trình lãnh đạo phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 6 | Kiểm tra, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và phát hành | Văn thư | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (1) | |||
Các cơ quan, địa phương được lấy ý kiến |
| Tham gia ý kiến về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (thời gian không quá 05 ngày làm việc) | Các cơ quan, địa phương liên quan | 05 |
Tổng thời gian lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị | (2) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến của các cơ quan, đơn vị, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển văn bản đến lãnh đạo phòng Ngoại vụ xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 0,5 | |
Bước 4 | Tổng hợp ý kiến các cơ quan, đơn vị; Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 5 | Thẩm định, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Ngoại vụ | 01 |
Bước 6 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 8 | Tiếp nhận, chuyển Dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
Bước 9 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 11 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh | (3) | |||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) +(3) = 20 |
Quyết định 1243/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế và Quản lý xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1243/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra