- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 11 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 4, lớp 8, lớp 10, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 41/TTr-SGDĐT ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng Danh mục sách giáo khoa lớp 3 (bổ sung), lớp 4, lớp 8, lớp 10 (bổ sung), lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo Danh mục sách giáo khoa lớp 3 (bổ sung), lớp 4, lớp 8, lớp 10 (bổ sung), lớp 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến các cơ sở giáo dục phổ thông.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 (BỔ SUNG) SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Anh 3 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2 | Tiếng Anh 3 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
3 | Tiếng Anh 3 (i-Leam Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Tiếng Anh 3 (Phonics- Smart) | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy. | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
5 | Tiếng Anh 3 (Wonderful World) | Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh, Trần Thị Anh Thư. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
6 | Tiếng Pháp 3 | Nguyễn Quang Thuấn (Tống Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Hữu Hải, Nguyễn Thị Huệ, Hoàng Thị Hồng lê, Phạm Thị Anh Nga, Nguyễn Việt Quang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 06 sách giáo khoa lớp 3./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản | Thuộc bộ sách |
1 | Tiếng Việt 4 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm. | ||||
2 | Tiếng Việt 4 | Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Cánh điều |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến. | ||||
3 | Toán 4 | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
4 | Toán 4 | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh điều |
5 | Đạo đức 4 | Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
6 | Đạo đức 4 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Cánh điều |
7 | Lịch sử và Địa lí 4 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
8 | Lịch sử và Địa lí 4 | Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh diều |
9 | Khoa học 4 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
10 | Khoa học 4 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh diều |
11 | Tin học 4 | Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
12 | Tin học 4 | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh diều |
13 | Tin học 4 | Cao Hồng Huệ (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Phương, Nguyễn Phát Tài, Đào Thị Thêm, Lê Minh Tuấn. | Nhà xuất bản Đại học Vinh |
|
14 | Công nghệ 4 | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
15 | Công nghệ 4 | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Cánh điều |
16 | Công nghệ 4 | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Chân trời sáng tạo |
17 | Giáo dục Thể chất 4 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
18 | Giáo dục thể chất 4 | Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh điều |
19 | Âm nhạc 4 | Đỗ Thị Minh Chính (Tống Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
20 | Âm nhạc 4 | Lê Anh Tuấn (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Cánh điều |
21 | Mĩ thuật 4 | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Trần Thị Biền, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trần Thi Thu Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
22 | Mĩ thuật 4 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Chân trời sáng tạo |
23 | Mĩ thuật 4 | Nguyễn Thị Đông (Tổng chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | Cánh điều |
24 | Hoạt động trải nghiệm 4 | Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thi Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam | Kết nối tri thức với cuộc sống |
25 | Hoạt động trải nghiệm 4 | Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Cánh điều |
26 | Hoạt động trải nghiệm 4 | Phó Đức Hòa (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp (Chủ biên), Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Huyền Trang. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | Chân trời sáng tạo |
27 | Tiếng Anh 4 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
|
28 | Tiếng Anh 4 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
29 | Tiếng Anh 4 (Wonderful World) | Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
30 | Tiếng Anh 4 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
|
31 | Tiếng Anh 4 (Phonics- Smart) | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy. | Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Danh mục gồm 31 sách giáo khoa lớp 4./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 8 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Tên sách | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Ngữ văn 8, tập một (Cánh diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
Ngữ văn 8, tập hai (Cánh diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Đỗ Thu Hà, Nguyễn Phước Hoàng, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Phước Bảo Khôi, Nguyễn Văn Lộc, Vũ Thanh. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thi á bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) | |
2. | Ngữ văn 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Lê Trà My, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Đặng Lưu (đồng Chủ biên), Phan Huy Dũng. Nguyễn Thị Mai liên, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Minh Thương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3. | Toán 8, tập một (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh. Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 8, tập hai (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
4. | Toán 8, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Huy Đoan (đồng Chủ biên), Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
5. | Tiếng Anh 8 Bloggers- Smart | Lê Hoàng Dũng (Chủ biên), Quản Lê Duy, Lê Tấn Cường, Lâm Như Bảo Trân. | Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam (VPBOX) |
6. | Tiếng Anh 8 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Lương Quỳnh Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Chi, Lê Kim Dung, Phan Chí Nghĩa, Nguyễn Thụy Phương Lan, Trần Thị Hiếu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Khoa học tự nhiên 8 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Lê Thị Phượng, Phạm Xuân Quế, Dương Xuân Quý, Đào Văn Toàn, Trương Anh Tuấn, Lê Thị Tuyết, Ngô Văn | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
8. | Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Vũ Trọng Rỹ (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Thu Hà, Lê Trọng Huyền, Nguyễn Thế Hưng, Nguyễn Xuân Thành, Bùi Gia Thịnh, Nguyễn Thị Thuần, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến, Nguyễn Văn Vịnh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. | Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Trịnh Đình Tùng (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Ngọc Cơ, Đào Tuấn Thành, Hoàng Thanh Tú; Đào Ngọc Hùng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên phần Địa lí), Bùi Thị Thanh Dung, Phạm Thị Thu Phương, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10. | Giáo dục công dân 8 (Cánh diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thuý Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
11. | Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thọ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12. | Giáo dục công dân 8 (Chân trời sáng tạo) | Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hoà An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam, Cao Thành Tấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
13. | Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long (Tổng chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Trần Bảo Lân, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
14. | Âm nhạc 8 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Vũ Ngọc Tuyên. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
15. | Mĩ thuật 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Trương Triều Dương. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
16. | Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 1) | Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Nguyễn Dương Hải Đăng, Đỗ Thị Kiều Hạnh, Nguyễn Đức Sơn, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
17. | Mĩ thuật 8 (Chân trời sáng tạo bản 2) | Nguyễn Thị May (Tổng chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Văn Bình, Đào Thị Hà, Trần Đoàn Thanh Ngọc. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
18. | Mĩ thuật 8 (Cánh điều) | Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Từ Duy, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
19. | Tin học 8 (Cánh diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Đình Hoá, Nguyễn Nguyên Hương, Nguyễn Thanh Tùng. | Công ty cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
20. | Tin học 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Hải Châu, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Thị Hoài Nam. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
21. | Công nghệ 8 (Chân trời sáng tạo) | Bùi Văn Hồng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Nguyễn Thị Thúy, Trương Minh Trí, Phạm Huy Tuân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
22. | Công nghệ 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Phạm Hùng Phi, Ngô Văn Thanh, Cao Văn Thành, Chu Văn Vượng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
23. | Công nghệ 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Thanh Trịnh, Vũ Thị Ngọc Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
24. | Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thành Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
25. | Giáo dục thể chất 8 (Cánh điều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Hoài An, Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Nguyễn Văn Thành, Đinh Khánh Thu. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
26. | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Lại Thị Yến Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
27. | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thuý Quỳnh, Bùi Thanh Xuân. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh) |
28. | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục việt Nam |
Danh mục gồm 28 sách giáo khoa lớp 8./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 (BỔ SUNG) SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phỏng)
TT | Tên sách (Tên bộ sách) | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo) | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. | Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
Danh mục gồm 02 sách giáo khoa lớp 10./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 11 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số: 1241/QĐ-UBND ngày 11 tháng 05 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT | Sách (tên bộ sách) | Tác giả | Tổ chức, cá nhân |
1. | Ngữ văn 11, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 11, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Hạnh Mai, Hà Văn Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | ||
2. | Ngữ văn 11, Tập 1 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Phạm Thị Thu Hiền, Trần Văn Sáng. | Công ty Cổ phần Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (VEPIC) (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Ngữ văn 11, Tập 2 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn, Trần Văn Toàn. | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng chủ biên), Bùi Minh Đức (Chủ biên), Trần Văn Sáng. | ||
3. | Toán 11, Tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 11, Tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Trần Mạnh Cường, Lê Văn Cường, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Hiện, Phan Thanh Hồng, Trần Đình Kế, Phạm Anh Minh, Nguyễn Thị Kim Sơn. | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (đồng Chủ biên), Lê Văn Cường, Phạm Anh Minh | ||
4. | Toán 11, Tập 1 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Toán 11, Tập 2 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | ||
Chuyên đề học tập Toán 11 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương. | ||
5. | Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên), Huỳnh Tuyết Mai (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Nguyễn Dương Hoài Thương. | Nhà xuất bản Đại học Huế |
6. | Tiếng Anh 11 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Vũ Hải Hà (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
7. | Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh Diều) | Nguyễn Thanh Bình (Tổng chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Lê Nguyễn Như Anh, Đào Xuân Phương Trang, Nguyễn Hồ Thanh Trúc, Hồ Thị Xuân Vương. | Công ty CP Đầu tư Xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh) |
8. | Giáo dục thể chất - Bóng chuyền 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
9. | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
10. | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
11. | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
12. | Giáo dục thể chất - Bóng đá 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Trần Đức Dũng, Nguyễn Văn Thành | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
13. | Giáo dục thể chất - Bóng rổ 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
14. | Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch. | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản-Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
15. | Giáo dục thể chất - Đá cầu 11 (Cánh Diều) | Đinh Quang Ngọc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh, Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng. | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản-Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
16. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hồi, Nguyễn Thị Thu Trà | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Minh Đoan, Trần Thị Mai Phương (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Hồi. | ||
17. | Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Hoàng Thị Thinh | ||
18. | Lịch sử 11 | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Đào Tuấn Thành, Nguyễn Thị Thu Thủy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng chủ biên cấp THPT), Trần Thị Vinh (Chủ biên), Hoàng Hải Hà, Phan Ngọc Huyền. | ||
19. | Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Lê Hiến Chương, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên) Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm | (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) | |
20. | Vật lí 11 | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Biên (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Nguyễn Chính Cương, Tô Giang, Đặng Thanh Hải, Vũ Thúy Hằng, Bùi Gia Thịnh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên), Đặng Thanh Hải (Chủ biên), Tưởng Duy Hải, Bùi Trung Ninh, Phạm Văn Vĩnh | ||
21. | Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản-Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thùy Giang, Nguyễn Anh Vinh | ||
22. | Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Nguyễn Như Huy, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Trần Nguyễn Nam Bình, Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hợi | ||
23. | Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Đăng Đạt, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Hữu Chung, Nguyễn Đăng Đạt, Nguyễn Văn Hải, Đường Khánh Linh, Trần Thị Như Mai | ||
24. | Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Nguyễn Ngọc Hà, Dương Bá Vũ | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị Giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Vũ Quốc Trung (Chủ biên), Nguyễn Tiến Công, Dương Bá Vũ | ||
25. | Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | ||
26. | Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Trần Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Tô Thanh Thuý, Lê Thị Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng chủ biên), Lê Đình Tuấn (Chủ biên), Phan Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Đặng Bảo Ngọc, Lê Thị Thủy | ||
27. | Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Ngô Văn Hưng, Đoàn Văn Thược, Lê Thị … | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Cao Phi Bằng, Ngô Văn Hưng, Nguyễn Thị Trung Thu, Đoàn Văn Thược | ||
28. | Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo) | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Trần Hoàng Đương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tấn Lê, Nguyễn Doãn Lý, Nguyễn Công Thùy Trâm, Phạm Đình Văn | ||
29. | Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Nam Hải, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Nam Hải, Nguyễn Thị Hiền, Dương Quỳnh Nga, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân, Đặng Bích Việt | ||
Khoa học máy tính. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Tin học ứng dụng. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà, Đào Kiến Quốc (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Lê Kim Thư, Đặng Bích Việt | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Định hướng Khoa học máy tính. (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Thị Hiền, Trương Võ Hữu Thiên, Lê Hữu Tôn, Phạm Thị Bích Vân | ||
30. | Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Sư phạm) |
Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Đình Hóa (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Hồ Cẩm Hà, Lê Minh Hoàng, Phạm Thị Anh Lê, Nguyễn Thanh | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Chí Trung (Chủ Biên), Trần Văn Hưng, Phạm Thị Anh Lê | ||
Chuyên đề học tập Tin học 11, Khoa học máy tính (Cánh Diều) | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Đỗ Đức Đông (Chủ biên), Nguyễn Khánh Phương, Đỗ Phan Thuận | ||
31. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Hồ Hữu Hải, Khổng Vũ Quảng, Trương Hoành Sơn, Nguyễn Hồng Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Thái Thế Hùng (Chủ biên), Phùng Xuân Lan, Trương Đức Phức | ||
32. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Phạm Kim Đăng, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Bá Hiên, Trần Thị Bình Nguyên, Đỗ Thị Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Xuân Bả, Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Trần Thị Bình Nguyên | ||
33. | Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phí Trọng Hùng, Tạ Tuấn Hung, Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Ngô Văn Thanh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Nguyễn Hồng Lĩnh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) | |
34. | Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ chăn nuôi | Nguyễn Tất Thắng (Tổng chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Dương Thị Hoàn, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Thị Vinh | ||
35. | Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Trần Thị Thu Hà, Phạm Hoàng Trung, Nguyễn Quang Tùng | ||
36. | Âm nhạc 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Huế) |
Chuyên đề học tập | Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Phạm Văn Giáp, Đào Thị Minh Nguyệt | ||
37. | Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh | ||
Hội họa | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh, Nguyễn Thùy Linh | ||
Đồ họa (Tranh in) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Điêu khắc | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Trần Trọng Tri | ||
Thiết kế công nghiệp | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Đỗ Đông Hưng, Đỗ Đình Tuyến | ||
Thiết kế đồ họa | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vương Quốc Chính, Chu Thị Kim Ngân | ||
Thiết kế thời trang | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần | ||
Kiến trúc | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh, Trịnh Sinh (đồng Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Đinh Gia Lê (Tổng chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Đào Thị Hà, Nguyễn Thị May | ||
38. | Hoạt động trai nghiệm, hướng nghiệp 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Dương Thị Thu Hà, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Cẩm Tú | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
39. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
40. | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng chủ biên), Vũ Đình Bảy (Chủ biên), Nguyễn Nam Phương, Trần Thị Lệ Thu, Bùi Thanh Xuân | Công ty cổ phần Đầu tư xuất bản - Thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: Nhà xuất bản Đại học Huế) |
41. | Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Trần Thị Thanh Hà, Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Thu Phương, Phạm Thị Ngọc Quỳnh, Phí Công Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Vũ Hà (Chủ biên), Nguyễn Tú Linh, Phạm Thị Ngọc Quỳnh | ||
42. | Địa lí 11 (Cánh điều) | Lê Thông (Tổng chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Hoàng Sơn | Công ty cổ phần đầu tư xuất bản - thiết bị giáo dục Việt Nam (Đơn vị liên kết: NXB Đại học Sư phạm) |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ (Chủ biên), Nguyễn Hoàng Sơn | ||
43. | Địa lí 11 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên), Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Huỳnh Ngọc Sao Ly, Bùi Vũ Thanh Nhật, Phan Văn Phú, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 11 | Mai Phú Thanh, Hoàng Trọng Tuân (đồng Chủ biên), Bùi Vũ Thanh Nhật, Phạm Thị Bạch Tuyết, Trần Quốc Việt |
Danh mục gồm 43 sách giáo khoa lớp 11./.
- 1Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 4Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 5Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 6Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 7Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2023-2024
- 9Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 13Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Bắc Giang từ năm học 2023-2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 9Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 10Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 11Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh từ năm học 2023-2024
- 12Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2023-2024
- 14Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 1073/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 16Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 1145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2023-2024
- 18Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Bắc Giang từ năm học 2023-2024
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 (bổ sung), lớp 4, lớp 8, lớp 10 (bổ sung), lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 1241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2023
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Khắc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết