Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1241/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1338/TTr-STP ngày 25/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tại Mục III - Lĩnh vực công chứng ban hành kèm Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
1 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | -Như trên- |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | -Như trên- |
4 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | -Như trên- |
5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | -Như trên- |
6 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | -Như trên- |
7 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | -Như trên- |
8 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | -Như trên- |
9 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | -Như trên- |
10 | Thành lập Văn phòng công chứng | -Như trên- |
11 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | -Như trên- |
12 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | -Như trên- |
13 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | -Như trên- |
14 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | -Như trên- |
15 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | -Như trên- |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập | -Như trên- |
17 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | -Như trên- |
18 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | -Như trên- |
19 | Thành lập Hội công chứng viên | -Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách người tập sự hành nghề công chứng của Sở; dự thảo văn bản giải quyết, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
2. Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự hành nghề công chứng; dự thảo thông báo trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản giải quyết hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày (*) hoặc 02 ngày (**) |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày (*) hoặc 02 ngày (**) |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - 03 ngày làm việc: Đối với trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (*); - 05 ngày làm việc: Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng ký tập sự (**). |
5. Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, xoá tên người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở, dự thảo quyết định chấm dứt tập sự trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
6. Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người đăng ký tham dự kiểm tra vào danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt . | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; | 0,5 ngày |
Gửi hồ sơ đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự về Bộ Tư pháp | 0,5 ngày | ||
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc |
7. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, ghi tên người được đăng ký hành nghề vào danh sách công chứng viên hành nghề tại địa phương và cấp Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 0,5 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
8. Thủ tục Cấp lại Thẻ công chứng viên
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp ý | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu cấp lại Thẻ công chứng viên hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho công chứng viên | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
10. Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm tra, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 5,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 03 ngày |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; đồng thời gửi Sở Tư pháp theo dõi | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc |
11. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức thẩm tra, dự thảo văn bản cấp giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
12. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
13. Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Bộ phận Bổ trợ tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 05 ngày |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
14. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản đăng ký hoạt động theo hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt, đồng thời thực hiện việc xoá tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
15. Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 05 ngày |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
16. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng sáp nhập
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
17. Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tổ chức lấy ý kiến của Hội công chứng viên tỉnh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 05 ngày |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
18. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | 01 ngày |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư Sở | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Thu lệ phí và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 04 ngày làm việc |
19. Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp xử lý | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phòng nghiệp vụ 2, Sở Tư pháp | Kiểm tra hồ sơ, tham mưu phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. | 16 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 4 | Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh | 09 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ | 05 ngày |
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và gửi Sở Tư pháp | 01 ngày |
Bước 7 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức | 0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 2Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý và lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 7Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 3056/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 Quy trình nội bộ; bãi bỏ 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 1241/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra