- 1Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Danh mục 58 thủ tục hành chính mới ban hành, gồm: 40 thủ tục cấp tỉnh, 08 thủ tục cấp huyện, 10 thủ tục cấp xã.
2. Bãi bỏ 53 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 785/QĐ- UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Trưởng Ban Tôn giáo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (58 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 TTHC) | ||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (19 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012672 | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016); - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư 03/2024/TT-BNV ngày 13/6/2024 của Bộ Nội vụ quy định phân cấp một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012664 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012661 | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. Mã TTHC: 1.012659 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012658 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012657 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh. Mã TTHC: 1.012656 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác. Mã TTHC: 1.012653 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
9 | Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.012651 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
10 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012648 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
11 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012646 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
12 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012645 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
13 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012644 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
14 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.012642 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
15 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012641 | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
16 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Mã TTHC: 1.012639 | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
17 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012637 | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ) - Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
18 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.012635 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
19 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP Mã TTHC: 1.012634 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (21 TTHC) | ||||
20 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012632 | 60 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
21 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012631 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
22 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012630 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
23 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012629 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
24 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012628 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
25 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012626 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
26 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012625 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
27 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012624 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
28 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012622 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
29 | Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012604 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
30 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Mã TTHC: 1.012620 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
31 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012619 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
32 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.012617 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
33 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã TTHC: 1.012616 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
34 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012615 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
35 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012613 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
36 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012608 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
37 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.012607 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
38 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012606 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
39 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.012605 | 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
40 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012621 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Tôn giáo (Sở Nội vụ)- Số 08 đường 3/4, Phường 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.012603 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012602 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.012601 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012600 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.012599 | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012598 | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.012596 | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012593 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012592 | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.012591 | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012590 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.0012588 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.012586 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012585 | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. Mã TTHC: 1.012584 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. Mã TTHC: 1.012582 | 20 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.012580 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.012579 | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Nghị định số 95/2023/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (Bãi bỏ danh mục 53 thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo tại danh mục kèm theo Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên thủ tục hành chính bãi bỏ | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (12 TTHC) | |
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001894 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001886 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001875 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích. Mã TTHC: 1.001854 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. Mã TTHC: 1.001843 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001832 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001818 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV.. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001807 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.001797 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
10 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001775 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
11 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. Mã TTHC: 2.000713 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
12 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.001550 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (23 TTHC) | |
1 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 2.002167 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. Mã TTHC: 1.000788 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP. Mã TTHC: 1.000780 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.000766 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000654 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000638 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 2.000269 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 2.000264 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
9 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000604 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
10 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.000587 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
11 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000535 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
12 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000517 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
13 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.000415 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
14 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. Mã TTHC: 1.001642 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
15 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.001640 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
16 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã TTHC: 1.001637 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
17 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. Mã TTHC: 2.000456 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.001628 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
19 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.001626 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
20 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.001624 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
21 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. Mã TTHC: 1.001610 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
22 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.001604 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
23 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. Mã TTHC: 1.001589 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 TTHC) | |
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã TTHC: 1.001228 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 2.000267 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã TTHC: 1.000316 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.001220 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã TTHC: 1.001212 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.001204 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã TTHC: 1.001199 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.001180 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) | |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 2.000509 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã TTHC: 1.001028 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.001055 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.001078 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. Mã TTHC: 1.001085 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.001090 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. Mã TTHC: 1.001098 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. Mã TTHC: 1.001109 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã TTHC: 1.001156 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã TTHC: 1.001167 | Thông tư số 03/2024/TT-BNV. |
- 1Quyết định 437/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thay thế trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 2065/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết