- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1240/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 690/TTr-SCT ngày 02/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 (tám) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục thủ tục hành chính chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành có chức năng liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1240/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung | ||
Lĩnh vực Dầu khí | |||||
1 | T-HBI-143524-TT | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu | ||
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||||
1 | T-HBI-036090-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh Rượu; - Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. | ||
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | T-HBI-255918-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm Rượu | - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh Rượu. | ||
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
1 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất. | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||
2 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh. | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||
3 |
| Cấp lại do thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực. | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||
4 |
| Cấp lại do thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. | Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. | ||
Lĩnh vực Hóa chất | |||||
1 |
| Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp | - Quyết định số 4759/QĐ-BCT ngày 18/05/2015 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; - Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất. | ||
|
|
|
|
|
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
* Lĩnh vực Dầu khí
1. Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
1.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ đầy đủ tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Bước 2: “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” chuyển về phòng Quản lý thương mại xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Trả kết quả: Tổ chức, thương nhân nhận kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 3 phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP).
- Bảng kê trang thiết bị cửa hàng bán lẻ xăng dầu theo quy định tại Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
- Bản sao chứng chỉ hoặc giấy tờ tương đương về đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý và nhân viên cửa hàng quy định tại Khoản 4 Điều 24 Nghị định số 83/2014/NĐ-CP.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Phí, Lệ phí:
- Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn Thành phố: 1.200.000đ/1 điểm.
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 600.000đ/1 điểm.
- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn Thành phố: 200.000đ/1 điểm.
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 100.000đ/1 điểm.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (theo Mẫu số 3 phụ lục kèm theo Nghị định số 83/2014/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu phải có đủ các điều kiện sau đây:
- Địa điểm phải phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Thuộc sở hữu, đồng sở hữu của thương nhân là đại lý hoặc tổng đại lý hoặc thương nhân nhận quyền bán lẻ xăng dầu hoặc thương nhân phân phối xăng dầu hoặc thương nhân kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu xăng dầu hoặc thương nhân sản xuất xăng dầu có hệ thống phân phối theo quy định tại Nghị định này (thương nhân đề nghị cấp phải đứng tên tại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điền kiện bán lẻ xăng dầu).
- Được thiết kế, xây dựng và có trang thiết bị theo đúng các quy định hiện hành về quy chuẩn, tiêu chuẩn cửa hàng bán lẻ xăng dầu, an toàn phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
- Cán bộ quản lý, nhân viên trực tiếp kinh doanh phải được đào tạo, huấn luyện và có chứng chỉ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ về phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Nghị định số 118/2011/NĐ-CP ngày 16/11/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (Điều 1 hết hiệu lực thi hành);
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu số 3
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ….., ngày …. tháng …. năm ….. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh/thành phố ...
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Tên giao dịch đối ngoại:.......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Số điện thoại: ………………………………………… số Fax:................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ... do ... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Mã số thuế:...........................................................................................................................
Đề nghị Sở Công Thương xem xét cấp/cấp bổ sung, sửa đổi/cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu thuộc doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số ………/2014/NĐ-CP ngày …. tháng ….. năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Tên cửa hàng bán lẻ xăng dầu:............................................................................................
Địa chỉ ..................................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………….. số Fax: .............................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu; các văn bản pháp luật khác có liên quan và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Hồ sơ kèm theo, gồm:
1. Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và doanh nghiệp.
2. Bản kê trang thiết bị của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
3. Tài liệu về xây dựng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
4. Bản sao chứng chỉ đào tạo nghiệp vụ của cán bộ quản lý, nhân viên cửa hàng bán lẻ xăng dầu.
5. Bản gốc văn bản xác nhận cấp hàng cho cửa hàng bán lẻ xăng dầu của thương nhân cấp hàng.
* Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
1. Cấp Giấy phép sản xuất Rượu công nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ đầy đủ tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Bước 2: “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” chuyển về phòng Quản lý thương mại xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Trả kết quả: Tổ chức, thương nhân nhận kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương hoặc qua đường bưu điện.
13. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT).
- Bản sao hợp lệ (Bản phô tô kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực):
+ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế.
+ Giấy tiếp nhận công bố hợp quy, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Bản liệt kê tên hàng hóa sản phẩm rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa sản phẩm rượu mà doanh nghiệp dự kiến sản xuất.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép; 01 bộ lưu tại doanh nghiệp).
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
1.8. Phí, Lệ phí:
- Phí thẩm định: Đối với cơ sở sản xuất rượu có công suất thiết kế dưới 3 triệu lít/năm: 2.200.000đ/cơ sở lần;
- Lệ phí cấp Giấy phép: 400.000đ/Giấy/lần.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh ngành nghề sản xuất rượu.
- Sản xuất rượu công nghiệp phải phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Bia - Rượu - Nước giải khát được phê duyệt.
- Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu. Toàn bộ máy móc thiết bị để sản xuất rượu phải có nguồn gốc hợp pháp.
- Đảm bảo các điều kiện theo quy định về an toàn, vệ sinh lao động, phòng, chống cháy nổ và bảo vệ môi trường.
- Có quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hàng hóa sản phẩm rượu tại Việt Nam.
- Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.
- Người tham gia trực tiếp sản xuất rượu phải đảm bảo sức khỏe, không mắc bệnh truyền nhiễm.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về việc sản xuất, kinh doanh Rượu;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
- Thông tư số 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Phụ lục 1
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../………… | ………., ngày …. tháng ….. năm 20… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT RƯỢU CÔNG NGHIỆP
Kính gửi: …………………………………………(1)
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Trụ sở giao dịch: …………………………………. Điện thoại: …………………… Fax: ........
Địa điểm sản xuất: ..............................................................................................................
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số.................. do ……………… cấp ngày ….. tháng ….. năm ………..
Đề nghị …………..(1) xem xét cấp Giấy phép sản xuất các loại rượu: ………..(2)
Quy mô sản xuất sản phẩm rượu ……………………………………………………..(3)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu, Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012, các quy định về sở hữu trí tuệ và các quy định khác liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây,...
(3): Ghi công suất thiết kế (lít/năm).
* Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
1. Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm Rượu
1.1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ đầy đủ tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Bước 2: “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” chuyển về phòng Quản lý thương mại xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Trả kết quả: Tổ chức, thương nhân nhận kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận “Tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương hoặc qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu theo Mẫu tại Phụ lục 29 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT.
- Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế.
Bản cam kết do doanh nghiệp tự lập, trong đó nêu rõ nội dung thương nhân bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật tại các cửa hàng kinh doanh và kho hàng của mình.
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp:
+ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 03 năm trước đó, kèm theo bảng kê chi tiết danh sách và bản sao hợp lệ các hợp đồng mua bán với mỗi tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu, các khoản thuế đã nộp;
+ Hình thức tổ chức bán hàng, phương thức quản lý hệ thống bán buôn.
- Bảng kê danh sách thương nhân, bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế, Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống bán buôn sản phẩm rượu (tối thiểu phải có từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên).
- Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng mua bán của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của các doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu (trong đó ghi rõ địa bàn loại sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh).
- Bản sao Giấy chứng nhận công bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận tiêu chuẩn các loại sản phẩm rượu của doanh nghiệp dự kiến kinh doanh.
- Hồ sơ về phương tiện vận chuyển bao gồm: bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng phương tiện vận chuyển (là sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp với thời gian thuê tối thiểu là 01 năm); tối thiểu phải có quyền sử dụng 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên; đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển.
- Hồ sơ về năng lực tài chính: có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống bán buôn của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng có số dư tài khoản tối thiểu 300 triệu đồng).
- Bản sao Phiếu thu đã nộp phí và lệ phí.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp).
1.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
1.8. Phí, Lệ phí:
- Mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh:
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn Thành phố: 1.200.000đ/1 điểm;
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 600.000đ/1 điểm;
- Mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh:
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn Thành phố: 200.000đ/1 điểm;
+ Đối với các điểm kinh doanh trên địa bàn các huyện: 100.000đ/1 điểm;
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (theo mẫu tại Phụ lục 29 kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
- Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
- Có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
- Trực thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
- Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
- Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
- Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
- Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
- Phù hợp với quy định tại Điều 18 Nghị định số 94/2012/NĐ-CP.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về việc sản xuất, kinh doanh Rượu;
- Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Phụ lục 29
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / | ……., ngày …. tháng …. năm …. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
KINH DOANH BÁN BUÔN SẢN PHẨM RƯỢU
Kính gửi: Sở Công Thương ……………….(1)
Tên doanh nghiệp: ............................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………………… Fax: ...........................................
Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số: …………………… do ……………………. cấp lần đầu ngày ….. tháng … năm……, thay đổi lần thứ …… ngày …. tháng …. năm ………..
Địa điểm kinh doanh:
+ Tên địa điểm kinh doanh: .............................................................................................. ;
+ Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ......................................................................................... ;
+ Điện thoại: ……………………………. Fax: ................................................................... ;
Đề nghị Sở Công Thương ………………….(1) xem xét cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu, cụ thể:
1. Được phép tổ chức bán buôn sản phẩm rượu, như sau:
a) Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ………….(2)……….của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau: ...................................................................................... (3)
Được phép mua các loại sản phẩm rượu: ……………(2)……. của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu có tên sau: ………………(3)
b) Được phép tổ chức hệ thống bán buôn sản phẩm rượu tại tỉnh, thành phố …(1)
2. Được phép tổ chức bán lẻ sản phẩm rượu tại các địa điểm: ……………..(4)
Doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ, Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
| Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp |
Chú thích:
(1): Ghi rõ tên tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp dự định xin phép để kinh doanh.
(2): Ghi cụ thể từng loại sản phẩm rượu như: rượu vang, rượu vodka, rượu trái cây...
(3): Ghi rõ tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc doanh nghiệp phân phối rượu.
(4): Ghi rõ địa chỉ, điện thoại các địa điểm doanh nghiệp dự kiến xin phép để bán lẻ sản phẩm rượu.
* Lĩnh vực an toàn thực phẩm
1. Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
- Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ (thời gian bổ sung là 30 ngày làm việc).
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 1A kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (theo mẫu 2A kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở).
b) Số lượng: 02 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 20 (hai mươi ngày làm việc) kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Phí và lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/lần/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm có doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đ/lần/ 1 cơ sở.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu số 1A kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ban hành ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết 1 số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hòa Bình, ngày …….. tháng ……… năm 20...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Cơ sở sản xuất: ...............................................................................................................
Địa chỉ tại: ........................................................................................................................
Điện thoại: .......................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ………………………… ngày ………., do ......................... cấp
Ngành nghề sản xuất: .......................................................................................................
Công suất thiết kế: ............................................................................................................
Doanh thu dự kiến: ...........................................................................................................
Số lượng công nhân viên: ………. người (trực tiếp: …….. người; gián tiếp:……..người).
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho ................
............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu 2A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
SẢN XUẤT THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ............................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ..............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất: ..................................................................................................
- Địa chỉ kho: ....................................................................................................................
- Điện thoại: .....................................................................................................................
- Giấy phép kinh doanh số: ……………………. Ngày cấp ……………. Nơi cấp ..............
- Mặt hàng sản xuất ..........................................................................................................
- Công suất thiết kế ...........................................................................................................
- Tổng số công nhân viên: .................................................................................................
- Tổng số công nhân viên trực tiếp sản xuất ......................................................................
- Tổng số công nhân viên đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm ..........
............................................................................................................................................
- Tổng số công nhân viên đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định .................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …..m2, trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất…..m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất .......................................................................................
- Kết cấu nhà xưởng ..........................................................................................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng ..............................................
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng .........................................................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng ...........................................................................................
- Hệ thống xử lý môi trường ...............................................................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy ....................................................................................
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất.
TT | Tên trang thiết bị (ghi theo thứ tự quy trình công nghệ) | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có | ||||||
1 | Thiết bị, dụng cụ sản xuất |
|
|
|
|
|
|
2 | Dụng cụ bao gói sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Thiết bị bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị khử trùng, thanh trùng |
|
|
|
|
|
|
6 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
7 | Thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
8 | Phương tiện rửa và khử trùng tay |
|
|
|
|
|
|
9 | Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
|
10 | Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
11 | Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
12 | Hệ thống cung cấp khí nén |
|
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cung cấp hơi nước |
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống thông gió |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại bảng II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| Hòa Bình, ngày ….. tháng ….. năm 20 ….. |
2. Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
- Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ (thời gian bổ sung là 30 ngày làm việc)
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu 1B kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất (theo mẫu 2B kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở).
b) Số lượng: 02 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
- 20 (hai mươi ngày làm việc) kể cả thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Phí và lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đ/1 lần cấp/ 1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu 1B kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ban hành ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định tiết 1 số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hòa Bình, ngày …… tháng ……. năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Cơ sở kinh doanh: ............................................................................................................
Địa điểm tại: ......................................................................................................................
Điện thoại: .........................................................................................................................
Giấy phép kinh doanh số: ……………. ngày ………… do............................................ cấp
Loại hình kinh doanh (Bán buôn/bán lẻ): ............................................................................
Phạm vi kinh doanh (trên địa bàn 01 tỉnh): .........................................................................
Nhóm sản phẩm kinh doanh (theo danh sách đính kèm) ...................................................
Doanh thu dự kiến: .............................................................................................................
Số lượng công nhân viên: ………. người (trực tiếp: ….. người; gián tiếp: ……….. người)
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở tại.....
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
Mẫu 2B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở: ...........................................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ..............................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng: ........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:...............................................................................................
- Điện thoại: ......................................................................................................................
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: số ……………….. ngày ………… tháng ………… năm ………… do ………………………….. cấp
- Loại thực phẩm kinh doanh: ...........................................................................................
- Phạm vi kinh doanh: 01 tỉnh
- Tổng số công nhân viên: ………….người (trực tiếp:. …..người; gián tiếp …… người)
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định: …… người
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ... người
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh ………. m2, trong đó diện tích kho hàng …… m2.
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh: ....................................................................................
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt tiêu chuẩn chất lượng: ...........................................
- Nguồn điện cung cấp: .......................................................................................................
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân: ...............................................................................
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường: ...............................................................
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy: ....................................................................................
II.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT | Tên trang thiết bị | Số lượng | Xuất xứ | Thực trạng hoạt động của trang thiết bị | Ghi chú | ||
Tốt | Trung bình | Kém | |||||
I | Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có | ||||||
1 | Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
3 | Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
4 | Dụng cụ rửa và sát trùng tay |
|
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
6 | Trang bị bảo hộ |
|
|
|
|
|
|
7 | Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động vật gây hại |
|
|
|
|
|
|
8 | Dụng cụ thiết bị giám sát |
|
|
|
|
|
|
II | Trang, thiết bị dự kiến bổ sung |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
| Hòa Bình, ngày ... tháng .... năm … |
3. Cấp lại do thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực.
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
- Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu 1C kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo mẫu 2A (đối với cơ sở sản xuất) và mẫu 2B (đối với cơ sở kinh doanh)
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở).
b) Số lượng: 02 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
- 10 (mười ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Phí, lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/lần/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm có doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đ/lần/1 cơ sở.
* Đối với cơ sở kinh doanh:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu 1C kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ban hành ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết 1 số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hòa Bình, ngày …… tháng ….. năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Tên cơ sở: ……………….. đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………… Ngày cấp ……………………….
Lý do xin cấp lại chứng nhận (ghi cụ thể lý do xin cấp lại)
Đề nghị Quý cơ quan xem xét cấp lại./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
4. Cấp lại do thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh.
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
- Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn, yêu cầu bổ sung để hoàn thiện hồ sơ.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu 1C kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
b) Số lượng: 01 đơn
4.4. Thời hạn giải quyết:
- 10 (mười ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
4.8. Phí, lệ phí:
* Đối với cơ sở sản xuất:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/lần/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đ/lần/1 cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm có doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đ/lần/1 cơ sở.
* Đối với cơ sở kinh doanh:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 150.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/1 lần cấp/ 1 cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ/1 lần cấp/ 1 cơ sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000đ/1 lần cấp/1 cơ sở.
4.9. Tên mẫu đơn:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu 1C kèm theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT).
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ban hành ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết 1 số điều của Luật an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012 của Bộ Y tế quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công Thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Mẫu 1C
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hòa Bình, ngày …… tháng ….. năm ....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
Tên cơ sở: ……………….. đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất hoặc kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số ………… Ngày cấp ……………………….
Lý do xin cấp lại chứng nhận (ghi cụ thể lý do xin cấp lại)
Đề nghị Quý cơ quan xem xét cấp lại./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
* Lĩnh vực hóa chất
1. Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ: Đầy đủ theo quy định tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
- Bước 2. Xử lý hồ sơ: Chuyển đến phòng Kỹ thuật an toàn và Môi trường xử lý hồ sơ.
- Bước 3. Trả kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” Sở Công Thương.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” hoặc nộp qua đường bưu điện
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn đề nghị của tổ chức, cá nhân (theo mẫu tại Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT).
- Biện pháp gồm 05 (năm) bản, trường hợp cần nhiều hơn, tổ chức, cá nhân phải cung cấp thêm theo yêu cầu của cơ quan thẩm định.
- Các tài liệu khác kèm theo (nếu có).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ và sử dụng hóa chất nguy hiểm trong lĩnh vực công nghiệp.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Phí phê duyệt: 8.000.000 đ/1 hồ sơ.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Công văn đề nghị của tổ chức, cá nhân (theo mẫu tại Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính:
- Luật Hóa chất;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/2/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 5/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
- Quyết định số 4759/QĐ-BCT ngày 18/05/2015 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 85/2015/TT-BTC ngày 03/6/2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
Phụ lục 8
MẪU CÔNG VĂN ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ HÓA CHẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …….. | …………(1), ngày ….. tháng ….. năm ……… |
Kính gửi: Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Dự án/Cơ sở hoạt động hóa chất: ......................................................................................
Địa điểm thực hiện: .............................................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: ……………………. E-mail: ..........................................
Đề nghị ……………. (2) xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất. Sau khi được xác nhận, doanh nghiệp xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định về phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định của Luật Hóa chất, Thông tư số...../……/TT-BCT ngày …. tháng.... năm …. của Bô Công Thương quy định về Kế hoạch và Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Xin gửi kèm theo đơn:
- Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất: (số lượng bản)
- Các tài liệu kèm theo (nếu có)./.
| GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Ghi chú:
(1) Địa danh.
(2) Tên cơ quan xác nhận Biện pháp.
- 1Quyết định 663/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
- 4Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 663/QĐ-UBND-HC năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Uỷ ban nhân dân cấp huyện và Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 2692/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tỉnh
- 8Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 1240/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực