- 1Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 45/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ khó khăn đối với người người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 215/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hoá, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị quyết 277/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 21Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác dự phòng nghiện, cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 04/2021/QĐ-UBND năm 2021 về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác Khánh Sơn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 23Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 24Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 25Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 26Nghị quyết 73/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022-2025
- 27Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 28Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 29Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 30Nghị quyết 43/2022/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đạt danh hiệu/thành tích cao tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
- 31Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 33Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 34Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 224/STP-XDKTVB ngày 15 tháng 01 năm 2024 về việc công bố danh mục văn bản hết hiệu lực ngưng hiệu lực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực toàn bộ tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố ban hành hết hiệu lực một phần tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT | |||||
1 | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/8/2023 |
2 | Nghị quyết | 89/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 | Quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác, khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 90/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
3 | Nghị quyết | 215/2018/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 | Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức chi và công tác lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/8/2023 |
4 | Nghị quyết | 277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 99/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
5 | Nghị quyết | 278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
6 | Nghị quyết | 334/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | Quy định nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác dự phòng nghiện, cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 104/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
7 | Nghị quyết | 57/2021/NQ- HĐND ngày 17/12/2021 | Quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Nghị quyết số 57/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 04/4/2023 |
8 | Nghị quyết | 73/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 | Quy định mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022 - 2025 | Nghị quyết số 73/2021/NQ-HĐND hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 109/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế - dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành | 01/01/2024 |
9 | Nghị quyết | 31/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
10 | Nghị quyết | 43/2022/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đạt danh hiệu/thành tích cao tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong các lĩnh vực văn học, nghệ thuật | Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị quyết số 107/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đạt thành tích tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật có hiệu lực thi hành | 01/01/2024 |
II. QUYẾT ĐỊNH | |||||
11 | Quyết định | 34/2002/QĐ-UB ngày 05/3/2002 | Thành lập Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 34/2002/QĐ-UB ngày 05 tháng 3 năm 2002 của UBND thành phố Đà Nẵng về thành lập Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật thành phố Đà Nẵng | 05/6/2023 |
12 | Quyết định | 51/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Ban hành Quy định một số vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định một số vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/11/2023 |
13 | Quyết định | 34/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND thành phố Đà Nẵng quy định về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng | 02/3/2023 |
14 | Quyết định | 45/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về việc sửa đổi Điều Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND thành phố về việc ban hành chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND thành phố Đà Nẵng quy định về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng | 02/3/2023 |
15 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 | Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 12/6/2023 |
16 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/4/2012 | Ban hành Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đơn giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/7/2023 |
17 | Quyết định | 40/2012/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 | Về việc điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của UBND thành phố và Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đơn giá dịch vụ công đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/7/2023 |
18 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 | Ban hành Quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/11/2023 |
19 | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 | Ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | 10/11/2023 |
20 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 | Quy định chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 02/3/2023 |
21 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Ban hành quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND thành phố ban hành quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 12/01/2023 |
22 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 | Ban hành Quy định hoạt động Ngăn ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định hoạt động Ngăn ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30/01/2023 |
25 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 02/02/2023 |
24 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 | Ban hành Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 và Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng | 10/7/2023 |
25 | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 17/10/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 30/10/2023 |
26 | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 | Ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 26/12/2023 |
27 | Quyết định | 39/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08/12/2023 |
28 | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 | Ban hành giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác Khánh Sơn | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành giá dịch vụ xử lý chất thải rắn (không phải chất thải rắn nguy hại) bằng biện pháp chôn lấp tại dự án Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục tại bãi rác Khánh Sơn | 18/4/2023 |
29 | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 17/01/2023 |
30 | Quyết định | 40/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 | Ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức đơn vị có sử dụng NSNN trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 10/6/2023 |
31 | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/03/2022 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban.hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
32 | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 18/2019/QĐ- UBND ngày 11/3/2019 và Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng | 10/7/2023 |
33 | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 | Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 03/3/2022 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
34 | Quyết định | 56/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 | Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Được thay thế bởi Quyết định số 58/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/3024 |
Tổng cộng: 34 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Quyết định | 04/2022/QĐ- UBND ngày 24/3/2022 | Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2023 |
2 | Quyết định | 05/2022/QĐ- UBND ngày 24/3/2022 | Quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 01/01/2023 |
Tổng cộng: 02 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND thành phố về mức hỗ trợ kinh phí thường xuyên cho lực lượng dân phòng và các lực lượng tham gia tuần tra phòng, chống tội phạm, bảo đảm an ninh trật tự trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 218/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố | 01/01/2019 |
2 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố về việc quyết định chính sách trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Điểm a khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND | Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 102/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của HĐND thành phố về việc quyết định chính sách trợ cấp thường xuyên, đột xuất đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
3 | Nghị quyết | 329/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND thành phố ban hành Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Khoản 1 Điều 2; điểm a khoản 2 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 9; Điều 10; khoản 2 Điều 11; Điều 14; Điều 15; khoản 1 Điều 16; Điều 20; Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 88/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 |
4 | Nghị quyết | 52/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng | Khoản 6 Điều 10; điểm a; điểm c khoản 1 Điều 12; dấu cộng thứ 2, gạch đầu dòng thứ nhất điểm c khoản 3 Điều 12; điểm a khoản 10 Điều 13 Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND | 01/01/2024 |
5 | Nghị quyết | 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Điểm c khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND | Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và mở rộng đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng có hiệu lực thi hành | 01/01/2024 |
Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 105/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 75/2021/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của HĐND thành phố quy định về chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 01/01/2024 | |||
6 | Nghị quyết | 66/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa - ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng | Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 1; điểm a, điểm đ khoản 3 Điều 1; điểm d khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 83/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND | 01/01/2024 |
7 | Nghị quyết | 73/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của HĐND thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 | Khoản 2 Điều 1; khoản 4 Điều 1; khoản 6 Điều 1; khoản 8 Điều 1 Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 74/2023/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 về Quy định một số nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 | 01/01/2024 |
8 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND thành phố Ban hành Quy định về thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | Khoản 2 Điều 2; khoản 12 Điều 3; khoản 14 Điều 3; khoản 1 Điều 12; khoản 1 Điều 13; khoản 3 Điều 13; khoản 4 Điều 13; khoản 4 Điều 14; khoản 3 Điều 16; khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND của UBND thành phố Đà Nẵng | 10/3/2023 |
9 | Quyết định | 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | Điều 8; Điều 10; Điều 15; khoản 2, 3 Điều 16; khoản 3 Điều 17; khoản 6 Điều 17; khoản 4 Điều 16; khoản 5 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND; Phụ lục I kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ một phần Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | 09/3/2023 |
10 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố ban hành Quy định về tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | - Khoản 1, 2 Điều 2; khoản 1, 4 Điều 3; khoản 2, 3 Điều 4; khoản 2 Điều 5; điểm a, b khoản 3 Điều 6; điểm a, b khoản 4 Điều 6; khoản 2 Điều 7; khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 8; khoản 3 Điều 9; quy định về biểu mẫu tại Điều 10 từ Mẫu số 05 thành Mẫu số 03; khoản 1 Điều 1 1; điểm g khoản 1 Điều 13; tên Điều 17 và khoản 2, 3, 4, 5 Điều 17; tên Điều 18 và điểm a khoản 2 Điều 18; điểm a khoản 4 Điều 19; khoản 5 Điều 19; một số nội dung các biểu mẫu tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND - Điểm c, d khoản 4 Điều 6: khoản 9 Điều 8; điểm e, điểm h khoản 1 Điều 13; khoản 6 Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn kiến nghị, phản ánh của tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | 23/02/2023 |
11 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/04/2018 của UBND thành phố Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng | Khoản 4 Điều 2; khoản 1 Điều 5; khoản 1, 2 Điều 8; khoản 1 Điều 10; khoản 1 Điều 13; điểm a khoản 1 Điều 14; điểm c khoản 2 Điều 14; điểm b khoản 3 Điều 14; khoản 2 Điều 17; Điều 23; Điều 25; khoản 2, 3 Điều 26; khoản 1 Điều 29; bãi bỏ cụm từ “đơn vị sự nghiệp công lập được nhà nước cấp kinh phí hoạt động” tại điểm a khoản 2 Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng | 27/11/2023 |
12 | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | Khoản 7, khoản 14, khoản 15, khoản 17 Điều 1 Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng và bãi bỏ một phần Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng | 09/3/2023 |
13 | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/04/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 | Khoản 2 Điều 1; điểm d khoản 1 Điều 9; giá đất đối với 02 tuyến đường tại bảng giá đất tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024 | 01/01/2024 |
14 | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 16/07/2020 của UBND thành phố ban hành Quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Khoản 2 Điều 2; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND thành phố | 15/09/2023 |
15 | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 15/03/2021 của UBND thành phố Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Điểm a khoản 2 Điều 21; khoản 6 Điều 22; khoản 7, 8 Điều 26; Điều 34; Điều 44; Điều 48 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND; đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND; Điều 43a; Điều 25; điểm b khoản 2 Điều 43; điểm b khoản 2 Điều 51 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND; đơn giá bồi thường các loại rừng trồng tại số thứ tự 32, 33, 34, 36, 45, 78, 85 Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND; một phần đơn giá bồi thường tại số thứ tự số 46 Phụ lục III gồm: “Trồng thành rừng, đồi, giao Hội đồng bồi thường xác định giá tại thời điểm quyết định thu hồi đất, trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố quyết định” và bãi bỏ điểm b “Đối với cây trồng thành vườn rừng thì giá bồi thường bàng 1,2 lần cây quế trồng thành rừng, đồi”; Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ- UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | 07/7/2023 |
16 | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của UBND thành phố Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 | Giá đất 02 tuyến đường tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng | 21/8/2023 |
Giá đất thương mại, dịch vụ trong Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND; giá đất thương mại, dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024 | 01/01/2024 | |||
17 | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND thành phố Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | Khoản 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2; điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1, 3 Điều 6; khoản 4 Điều 7; khoản 4 Điều 8; khoản 2, 3, 4, 5, 7, 8 Điều 12; điểm a khoản 5 Điều 10; Điều 14; điểm c và d khoản 2 Điều 3; điểm d khoản 1 Điều 9 Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 29/11/2023 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng | 12/12/2023 |
18 | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng | Khoản 1 Điều 1; khoản 4 Điều 1; khoản 5 Điều 1; giá đất thương mại, dịch vụ tại Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024 | 01/01/2024 |
19 | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng | Giá đất thương mại, dịch vụ tại Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024 | 01/01/2024 |
20 | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND ngày 22/06/2023 của UBND thành phố Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng | Khoản 1 Điều 1; đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2; điểm q khoản 4 Điều 2; điểm m khoản 5 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 28/10/2023 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng | 10/11/2023 |
21 | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND ngày 11/08/2023 của UBND thành phố sửa đổi, bổ sung giá đất một số tuyến đường ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/3/2021 của UBND thành phố Đà Nẵng | Giá đất thương mại, dịch vụ tại Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND | Bị bãi bỏ tại Điều 2 Quyết định số 5 7/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thành phố Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020 - 2024 | 01/01/2024 |
Tổng cộng: 21 văn bản |
- 1Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 45/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ khó khăn đối với người người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 215/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hoá, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị quyết 277/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 21Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác dự phòng nghiện, cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 04/2021/QĐ-UBND năm 2021 về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác Khánh Sơn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 23Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 24Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 25Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 26Nghị quyết 73/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022-2025
- 27Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 28Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 29Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 30Nghị quyết 43/2022/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đạt danh hiệu/thành tích cao tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
- 31Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 33Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 34Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 35Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 36Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 37Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 38Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 39Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, còn hiệu lực, cần sửa đổi, bổ sung, thay thế năm 2023 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 51/2007/QĐ-UBND quy định vấn đề trong công tác thẩm định an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2Quyết định 45/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2009/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khó khăn đối với những người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 3Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 40/2012/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công đối với Bộ đơn giá tại Quyết định 02/2011/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 34/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ khó khăn đối với người người ngừng hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng do Thành phố Đà Nẵng ban hành
- 6Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy định về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 11Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 14Nghị quyết 215/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 15Quyết định 27/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 16Quyết định 18/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hoá, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 18Nghị quyết 277/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 19Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 39/2020/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 21Nghị quyết 334/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi và chế độ hỗ trợ công tác dự phòng nghiện, cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 04/2021/QĐ-UBND năm 2021 về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng biện pháp chôn lấp tại bãi rác Khánh Sơn do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 23Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 24Quyết định 40/2021/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 25Nghị quyết 57/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 26Nghị quyết 73/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2022-2025
- 27Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 28Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 29Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 30Nghị quyết 43/2022/NQ-HĐND quy định chế độ hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đạt danh hiệu/thành tích cao tại các giải thưởng, cuộc thi, liên hoan quốc gia, quốc tế trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật
- 31Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 278/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 32Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
- 33Quyết định 03/2023/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại Quyết định 03/2022/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 34Quyết định 56/2023/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 đối với các tuyến đường mới ban hành giá đất trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2022
- 8Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2022
- 9Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành hết hiệu lực thi hành năm 2022
- 10Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 11Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, còn hiệu lực, cần sửa đổi, bổ sung, thay thế năm 2023 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng ban hành hết hiệu lực
- Số hiệu: 124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực