Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(CÁC LĨNH VỰC: TRỢ GIÚP PHÁP LÝ; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI; ĐẤU GIÁ TÀI SẢN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Từ trình số 12/TTr-STP ngày 15 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 (mười ba) quy trình nội bộ của Sở Tư pháp trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản (gồm 03 phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tư pháp:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này và đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | 2.000970.000.00.00.H04 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | 15 ngày làm việc | Trong 15 ngày làm việc |
2 | 2.000954.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc |
3 | 2.000840.000.00.00.H04 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | 03 ngày làm việc | Trong 03 ngày làm việc |
4 | 2.000587.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
5 | 2.000518.000.00.00.H04 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 07 ngày làm việc | Trong 07 ngày làm việc |
6 | 2.000596.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 07 ngày | Trong 05 ngày làm việc |
7 | 1.001233.000.00.00.H04 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | 05 ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc |
8 | 2.000592.000.00.00.H04 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Giám đốc Sở Tư pháp) | 15 ngày | Trong 11 ngày làm việc |
9 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý) | 03 ngày làm việc | Trong 03 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 2.000970.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và báo cáo Giám đốc Sở chuyển hồ sơ cho Tổ đánh giá do Giám đốc Sở thành lập đánh giá | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Tổ đánh giá do Giám đốc Sở thành lập |
Bước 4 | Tổ đánh giá tiến hành đánh giá theo tiêu chuẩn, điều kiện mà Sở Tư pháp đã Thông báo. | Tổ đánh giá | 05 ngày | Kết quả đánh giá hồ sơ của Tổ đánh giá được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Soạn thảo Thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ; soạn thảo Hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký Thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Thực hiện phát hành văn bản Thông báo của Giám đốc Sở đến tổ chức được lựa chọn | Công chức văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Thông báo của Giám đốc Sở được chuyển đến tổ chức được lựa chọn |
Bước 8 | Tổ chức trợ giúp pháp lý được lựa chọn theo Thông báo của Sở Tư pháp tiến hành Ký hợp đồng với Sở Tư pháp | Giám đốc Sở | 05 ngày | Hợp đồng giữa Sở Tư pháp và tổ chức được lựa chọn (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 9 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 10 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 15 ngày làm việc |
2. Quy trình: 2.000954.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chánh công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc |
3. Quy trình: 2.000840.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHẤM DỨT THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 08 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 04 giờ | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 04 giờ | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 03 ngày làm việc (Trong 24 giờ/ngày làm việc) |
4. Quy trình: 2.000587.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
5. Quy trình: 2.000518.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ CỘNG TÁC VIÊN TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc |
6. Quy trình: 2.000596.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc |
7. Quy trình: 1.001233.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAM GIA TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc |
8. Quy trình: 2.000592.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI VỀ TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CỦA GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Chánh Thanh tra Sở | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Chánh Thanh tra Sở | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Chánh Thanh tra Sở | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất hướng xử lý, trình Chánh Thanh tra Sở | Thanh tra viên, Thanh tra Sở | 05 ngày | Dự thảo văn bản giải quyết khiếu nại (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Chánh Thanh tra Sở |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định; xem xét ký duyệt dự thảo Văn bản giải quyết khiếu nại trình Giám đốc Sở | Chánh Thanh tra Sở | 02 ngày | Dự thảo văn bản giải quyết khiếu nại (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Chánh Thanh tra Sở |
Bước 6 | Xem xét, ký Văn bản giải quyết khiếu nại | Giám đốc Sở | 02 ngày | Văn bản giải quyết khiếu nại (kèm hồ sơ đã thẩm định), được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 11 ngày làm việc |
9. Quy trình: 2.000592.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định hồ sơ; đề xuất hướng xử lý, trình Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | Chuyên viên tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | 08 giờ | Dự thảo văn bản giải quyết khiếu nại (kèm hồ sơ đã thẩm định), được chuyển đến Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
Bước 5 | Xem xét, ký Văn bản giải quyết khiếu nại | Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ | Văn bản giải quyết khiếu nại (kèm hồ sơ đã thẩm định), được Người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý ký và chuyển đến Văn thư của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý |
Bước 6 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý | 02 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 7 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 03 ngày làm việc (Trong 24 giờ/ngày làm việc) |
Tổng số: 09 quy trình nội bộ
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | 1.001511.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | 15 ngày | Trong 11 ngày làm việc |
2 | 1.002242.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | 10 ngày làm việc | Trong 10 ngày làm việc |
3 | 1.002891.000.00.00.H04 | Thủ tục đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | Trong 07 ngày làm việc |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình: 1.001511.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 06 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kem hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 11 ngày làm việc |
2. Quy trình: 1.002242.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH TRUNG TÂM TRỌNG TÀI
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 05 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
| Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện từ/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 10 ngày làm việc. |
3. Quy trình: 1.002891.000.00.00.H04
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 03 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 01 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 01 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 07 ngày làm việc. |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ.
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT | MÃ SỐ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
1 | 2.001247.000.00.00.H04 | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | 07 ngày | Trong 05 ngày làm việc |
1. Quy trình: 2.001247.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH DOANH NGHIỆP ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) | Kết quả/Sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Bước 2 | Thực hiện quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật dữ liệu hồ sơ vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đến Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | ||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham mưu |
Bước 4 | Nghiên cứu, thẩm định, tham mưu, đề xuất, xử lý hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 02 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trường Hành chính và Bổ trợ tư pháp |
Bước 5 | Nghiên cứu, kiểm tra kết quả thẩm định, ký duyệt hồ sơ và trình Giám đốc Sở | Trưởng Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) sau khi ký duyệt, được chuyển đến Giám đốc Sở |
Bước 6 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Giám đốc Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký và chuyển đến Văn thư Sở Tư pháp |
Bước 7 | Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | Công chức Văn thư Văn phòng Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm kết quả giải quyết TTHC) được chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bước 8 | Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC | Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận đã có trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Tổng thời gian thực hiện: Trong 05 ngày làm việc |
Tổng số: 01 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 5Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 11Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 14Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3832/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
- 7Quyết định 2455/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Công chứng; Trợ giúp pháp lý)
- 8Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 3609/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 14Chỉ thị 19/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 15Chỉ thị 11/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch, chứng thực và nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh An Giang
- 18Quyết định 3111/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu giá tài sản, Quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 19Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 20Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 124/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Trọng tài thương mại; Đấu giá tài sản)
- Số hiệu: 124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Lâm Thị Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra