ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/QĐ-UBND | Nhà Bè, ngày 17 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ mười hai về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại tờ trình số 14/TTr-TCKH ngày 14 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã - thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
1 | Biểu số 81/CK-NSNN | Cân đối ngân sách huyện năm 2020 |
2 | Biểu số 82/CK-NSNN | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020 |
3 | Biểu số 83/CK-NSNN | Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 |
4 | Biểu số 84/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020 |
5 | Biểu số 85/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2020 |
6 | Biểu số 86/CK-NSNN | Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020 |
7 | Biểu số 88/CK-NSNN | Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 |
8 | Biểu số 89/CK-NSNN | Dự toán thu, số bổ sung và dự toán chi cân đối ngân sách từng xã năm 2020 |
9 | Biểu số 90/CK-NSNN | Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020 |
10 | Biểu số 91/CK-NSNN | Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 713.932 |
1 | Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp | 97.799 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng 100% | 58.379 |
- | Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 39.420 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 590.549 |
- | Thu bổ sung cân đối | 589.520 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.029 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 25.584 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 713.932 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 713.932 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 701.017 |
3 | Dự phòng ngân sách | 12.915 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 48.606 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 2.067 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.094 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 973 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 666.036 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 61.835 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 590.549 |
- | Thu bổ sung cân đối | 589.520 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.029 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 13.652 |
II | Chi ngân sách | 666.036 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 620.809 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | 45.227 |
- | Chi bổ sung cân đối | 44.029 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.198 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH XÃ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 93.123 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 35.964 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện | 45.227 |
- | Thu bổ sung cân đối | 44.029 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.198 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 11.932 |
II | Chi ngân sách | 93.123 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | |
Tổng thu NSNN | Thu NS địa phương | ||
A | B | 1 | 2 |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.154.000 | 97.799 |
I | Thu nội địa | 1.154.000 | 97.799 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 5.000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 5.000 |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | 28.000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 5.000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 23.000 |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4.000 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 4.000 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 223.000 | 39.420 |
| - Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa | 153.000 | 27.540 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 66.000 | 11.880 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.000 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 230.000 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 135.000 | 38.205 |
| Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất | 38.205 | 38.205 |
8 | Lệ phí môn bài | 6.100 | 6.100 |
9 | Thu phí, lệ phí | 25.900 | 2.668 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 5.000 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 60.000 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 |
|
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước |
|
|
15 | Thu khác | 32.000 | 6.406 |
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 (Ngân sách Huyện) | Bao gồm | |
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách xã | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 713.932 | 620.809 | 93.123 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 701.017 | 607.894 | 93.123 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 701.017 | 607.894 | 93.123 |
| Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 340.848 | 340.848 |
|
III | Chi dự phòng ngân sách | 12.915 | 12.915 |
|
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 48.606 | 41.944 | 6.661 |
V | Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND | 130.071 | 113.432 | 16.639 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.067 | 2.067 |
|
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.094 | 1.094 |
|
| - CTMT: Dân số KHHGĐ | 1.094 | 1.094 |
|
| - CTMT: dạy nghề lao động nông thôn |
|
|
|
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 973 | 973 |
|
| - CSSK ban đầu người cao tuổi | 318 | 318 |
|
| - KP chúc thọ người cao tuổi | 655 | 655 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 666.036 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 44.029 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 622.007 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
II | Chi thường xuyên | 607.894 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 340.848 |
2 | Chi y tế, dân số và gia đình | 62.104 |
3 | Chi văn hóa thông tin | 5.313 |
4 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 2.736 |
5 | Chi thể dục thể thao | 3.250 |
6 | Chi bảo vệ môi trường | 45.256 |
7 | Chi các hoạt động kinh tế | 47.879 |
8 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 67.114 |
9 | Chi bảo đảm xã hội | 25.063 |
10 | Chi khác | 2.331 |
III | Dự phòng ngân sách | 12.915 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 41.944 |
V | Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND | 113.432 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể CTMT quốc gia) | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chỉ thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ- HĐND | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG SỐ | 622.007 |
| 451.423 | 12.915 | 41.944 | 113.432 | 1.094 |
| 1.094 |
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 607.894 |
| 451.423 |
| 41.944 | 113.432 | 1.094 |
| 1.094 |
|
A | Cơ quan nhà nước, đoàn thể | 204.583 |
| 176.947 |
| 6.236 | 20.305 | 1.094 |
| 1.094 |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 12.401 |
| 8.965 |
| 1.315 | 2.120 |
|
|
|
|
2 | Phòng Tư pháp | 2.099 |
| 1.287 |
| 184 | 628 |
|
|
|
|
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.212 |
| 2.643 |
| 312 | 1.256 |
|
|
|
|
3.1 | Quản lý nhà nước | 3.212 |
| 1.643 |
| 312 | 1.256 |
|
|
|
|
3.2 | Sự nghiệp kinh tế khác | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng Quản lý đô thị | 47.601 |
| 45.337 |
| 458 | 1.806 |
|
|
|
|
4.1 | Quản lý nhà nước | 4.655 |
| 2.391 |
| 458 | 1.806 |
|
|
|
|
4.2 | Sự nghiệp kinh tế | 42.946 |
| 42.946 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) | 5.126 |
| 3.067 |
| 488 | 1.570 |
|
|
|
|
6 | Phòng Kinh tế | 5.147 |
| 3.821 |
| 304 | 1.021 |
|
|
|
|
6.1 | Quản lý nhà nước | 5.038 |
| 3.712 |
| 304 | 1.021 |
|
|
|
|
6.2 | Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT) | 109 |
| 109 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Phòng Giáo dục và đào tạo | 34.300 |
| 32.761 |
| 439 | 1.099 |
|
|
|
|
7.1 | Quản lý nhà nước | 3.340 |
| 1871 |
| 369 | 1.099 |
|
|
|
|
7.2 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 30.960 |
| 30.890 |
| 70 |
|
|
|
|
|
8 | Phòng Y tế | 2.439 |
| 749 |
| 125 | 471 | 1.094 |
| 1.094 |
|
8.1 | Quản lý nhà nước | 1.345 |
| 749 |
| 125 | 471 |
|
|
|
|
8.2 | Sự nghiệp y tế | 1.094 |
|
|
|
|
| 1.094 |
| 1.094 |
|
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 47.571 |
| 46.195 |
| 277 | 1.099 |
|
|
|
|
9.1 | Quản lý nhà nước | 2.884 |
| 1.508 |
| 277 | 1.099 |
|
|
|
|
9.2 | Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 | Sự nghiệp y tế | 20.542 |
| 20.542 |
|
|
|
|
|
|
|
9.4 | Sự nghiệp xã hội | 24.145 |
| 24.145 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 2.053 |
| 1.211 |
| 214 | 628 |
|
|
|
|
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 9.054 |
| 6.868 |
| 459 | 1.728 |
|
|
|
|
11.1 | Quản lý nhà nước | 4.544 |
| 2.358 |
| 459 | 1.728 |
|
|
|
|
11.2 | Sự nghiệp kinh tế | 4.510 |
| 4.510 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng Nội vụ | 5.123 |
| 3.728 |
| 296 | 1.099 |
|
|
|
|
13 | Thanh tra huyện | 1.878 |
| 1.048 |
| 202 | 628 |
|
|
|
|
14 | UB MTTQ Việt Nam | 3.605 |
| 2.554 |
| 295 | 755 |
|
|
|
|
15 | Huyện Đoàn | 4.037 |
| 3.343 |
| 288 | 407 |
|
|
|
|
16 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 1.797 |
| 1.205 |
| 189 | 403 |
|
|
|
|
17 | Hội Nông dân | 1.471 |
| 956 |
| 159 | 357 |
|
|
|
|
18 | Hội Cựu chiến binh | 1.124 |
| 689 |
| 122 | 313 |
|
|
|
|
19 | Hội chữ Chữ thập đỏ | 881 |
| 770 |
| 111 |
|
|
|
|
|
20 | BCH Quân sự huyện | 3.700 |
| 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Công an huyện | 2.300 |
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Chi hỗ trợ khối nội chính | 1.003 |
| 1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
22.1 | Chi cục Thống kê | 85 |
| 85 |
|
|
|
|
|
|
|
22.2 | Viện kiểm sát nhân dân | 306 |
| 306 |
|
|
|
|
|
|
|
22.3 | Tòa án nhân dân | 378 |
| 378 |
|
|
|
|
|
|
|
22.4 | Chi cục Thi hành án dân sự | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Các khoản khác | 5.660 |
| 2.746 |
|
| 2.914 |
|
|
|
|
23.1 | - Lương nghỉ việc (QLNN) | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
23.2 | - KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT | 2.914 |
|
|
|
| 2.914 |
|
|
|
|
23.2.1 | Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè | 1.687 |
|
|
|
| 1.687 |
|
|
|
|
23.2.2 | Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè | 1.227 |
|
|
|
| 1.227 |
|
|
|
|
23.3 | - Số giao đơn vị | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.1 | Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD) | 20 |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.2 | Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy phép xây dựng) | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.3 | Phòng Y tế (mua biên lai, phôi GCN ATVSTP) | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.4 | Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3.5 | Đội QL Trật tự đô thị | 365 |
| 365 |
|
|
|
|
|
|
|
23.4 | - KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội) | 918 |
| 918 |
|
|
|
|
|
|
|
23.5 | - Chi khác cân đối ngân sách | 928 |
| 928 |
|
|
|
|
|
|
|
B | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | 403.311 |
| 274.476 |
| 35.708 | 93.127 |
|
|
|
|
1 | Khối Mầm non | 75.612 |
| 50.923 |
| 7.997 | 16.692 |
|
|
|
|
1.1 | Trường MN Thị Trấn | 3.690 |
| 2.480 |
| 401 | 808 |
|
|
|
|
1.2 | Trường MN Sơn Ca | 5.041 |
| 3.416 |
| 552 | 1.072 |
|
|
|
|
1.3 | Trường MN Tuổi Ngọc | 5.344 |
| 3.469 |
| 577 | 1.298 |
|
|
|
|
1.4 | Trường MN Mạ Non | 6.132 |
| 4.141 |
| 637 | 1.354 |
|
|
|
|
1.5 | Trường MN Hoa Lan | 3.916 |
| 2.726 |
| 421 | 770 |
|
|
|
|
1.6 | Trường MN Họa Mi | 5.852 |
| 3.900 |
| 598 | 1.354 |
|
|
|
|
1.7 | Trường MN Vàng Anh | 6.302 |
| 4.297 |
| 651 | 1.354 |
|
|
|
|
1.8 | Trường MN Vành Khuyên | 5.885 |
| 3.800 |
| 617 | 1.467 |
|
|
|
|
1.9 | Trường MN Hoa Sen | 3.588 |
| 2.612 |
| 421 | 556 |
|
|
|
|
1.10 | Trường MN Hướng Dương | 9.423 |
| 6.374 |
| 961 | 2.088 |
|
|
|
|
1.11 | Trường MN Đồng Xanh | 7.827 |
| 5.173 |
| 792 | 1.862 |
|
|
|
|
1.12 | Trường MN Sao Mai | 5.112 |
| 3.515 |
| 582 | 1.016 |
|
|
|
|
1.13 | Trường MN Tuổi Hoa | 7.500 |
| 5.019 |
| 787 | 1.693 |
|
|
|
|
2 | Khối Tiểu học | 141.325 |
| 91.130 |
| 15.368 | 34.828 |
|
|
|
|
2.1 | Trường TH Trần Thị Ngọc Hân | 12.575 |
| 8.047 |
| 1.448 | 3.080 |
|
|
|
|
2.2 | Trường TH Lâm Văn Bền | 12.823 |
| 8.050 |
| 1.441 | 3.332 |
|
|
|
|
2.3 | Trường TH Nguyễn Trực | 12.814 |
| 8.021 |
| 1.336 | 3.458 |
|
|
|
|
2.4 | Trường TH Nguyễn Bình | 8.197 |
| 5.490 |
| 884 | 1.823 |
|
|
|
|
2.5 | Trường TH Lê Quang Định | 9.254 |
| 6.054 |
| 999 | 2.200 |
|
|
|
|
2.6 | Trường TH Tạ Uyên | 11.788 |
| 7.502 |
| 1.269 | 3.018 |
|
|
|
|
2.7 | Trường TH Lê Lợi | 7.996 |
| 5.198 |
| 848 | 1.949 |
|
|
|
|
28 | Trường TH Lê Văn Lương | 10.203 |
| 6.670 |
| 1.081 | 2.452 |
|
|
|
|
2.9 | Trường TH Trang Tấn Khương | 13.095 |
| 8.572 |
| 1.443 | 3.080 |
|
|
|
|
2.10 | Trường TH Dương Văn Lịch | 11.267 |
| 7.346 |
| 1.218 | 2.703 |
|
|
|
|
2.11 | Trường TH Nguyễn Văn Tạo | 10.387 |
| 6.573 |
| 1.111 | 2.703 |
|
|
|
|
2.12 | Trường TH Bùi Thanh Khiết | 7.387 |
| 4.609 |
| 766 | 2.012 |
|
|
|
|
2.13 | Trường TH Bùi Văn Ba | 6.771 |
| 4.430 |
| 707 | 1.635 |
|
|
|
|
2.14 | Trường TH Nguyễn Việt Hồng | 6.766 |
| 4.566 |
| 817 | 1.383 |
|
|
|
|
3 | Khối THCS | 78.514 |
| 49.561 |
| 8.647 | 20.306 |
|
|
|
|
3.1 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.053 |
| 9.655 |
| 1.809 | 4.589 |
|
|
|
|
3.2 | Trường THCS Lê Văn Hưu | 13.566 |
| 8.480 |
| 1.504 | 3.583 |
|
|
|
|
3.3 | Trường THCS Nguyễn Thị Hương | 6.295 |
| 4.409 |
| 755 | 1.132 |
|
|
|
|
3.4 | Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ | 7.801 |
| 4.946 |
| 844 | 2.012 |
|
|
|
|
3.5 | Trường THCS Lê Thành Công | 6.951 |
| 4.336 |
| 730 | 1.886 |
|
|
|
|
3.6 | Trường THCS Phước Lộc | 5.390 |
| 3.523 |
| 609 | 1.257 |
|
|
|
|
3.7 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 11.911 |
| 7.178 |
| 1.212 | 3.521 |
|
|
|
|
3.8 | Trường THCS Hiệp Phước | 10.546 |
| 7.034 |
| 1.186 | 2.326 |
|
|
|
|
4 | Trường Bồi dưỡng giáo dục | 1.988 |
| 1.425 |
| 129 | 434 |
|
|
|
|
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 9.122 |
| 5.171 |
| 672 | 3.279 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 3.327 |
| 2.867 |
| 113 | 347 |
|
|
|
|
7 | Bệnh viện | 8.371 |
|
|
|
| 8.371 |
|
|
|
|
8 | Trung tâm y tế Huyện | 32.097 |
| 23.662 |
| 1.834 | 6.601 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm văn hóa | 3.946 |
| 2.750 |
| 296 | 900 |
|
|
|
|
10 | Nhà thiếu nhi | 1.367 |
| 1.072 |
| 154 | 141 |
|
|
|
|
11 | Đài truyền thanh | 2.736 |
| 1.781 |
| 249 | 706 |
|
|
|
|
12 | Trung tâm thể dục thể thao | 3.250 |
| 2.479 |
| 249 | 522 |
|
|
|
|
13 | Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè | 41.656 |
| 41.656 |
|
|
|
|
|
|
|
II | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 12.915 |
|
| 12.915 |
|
|
|
|
|
|
III | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NQ03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ | 1.198 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | TRONG ĐÓ: | ||||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó: | Chi quốc phòng | Chi an ninh | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi khác | ||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| TỔNG SỐ | 607.894 | 340.848 |
| 62.104 | 5.313 | 2.736 | 3.250 | 45.256 | 47.256 | 18.576 | 109 | 3.700 | 2.300 | 67.114 | 25.063 | 2.331 |
A | Cơ quan nhà nước, đoàn thể | 204.583 | 30.960 |
| 21.636 |
|
|
| 3.600 | 47.879 | 18.576 | 109 | 3.700 | 2.300 | 67.114 | 25.063 | 2.331 |
1 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 12.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.401 |
|
2 | Phòng Tư pháp | 2.099 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.099 |
|
3 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 4.212 |
|
|
|
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
| 3.212 |
|
4 | Phòng Quản lý đô thị | 47.601 |
|
|
|
|
|
|
| 42.946 | 18.576 |
|
|
|
| 4.655 |
|
5 | Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) | 5.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.126 |
|
6 | Phòng Kinh tế | 5.147 |
|
|
|
|
|
|
| 109 |
| 109 |
|
|
| 5.038 |
|
7 | Phòng Giáo dục và đào tạo | 34.300 | 30.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.340 |
|
8 | Phòng Y tế | 2.439 |
|
| 1.094 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.345 |
|
|
9 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 47.571 |
|
| 20.542 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.884 | 24.145 |
|
10 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 2.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.053 |
|
|
11 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 9.054 |
|
|
|
|
|
| 3.600 | 910 |
|
|
|
| 4.544 |
|
|
12 | Phòng Nội vụ | 5.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.123 |
|
|
13 | Thanh tra huyện | 1.878 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.878 |
|
|
14 | UB MTTQ Việt Nam | 3.605 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.605 |
|
|
15 | Huyện Đoàn | 4.037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.037 |
|
|
16 | Hội liên hiệp Phụ nữ | 1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.797 |
|
|
17 | Hội Nông dân | 1.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.471 |
|
|
18 | Hội Cựu chiến binh | 1.124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.124 |
|
|
19 | Hội chữ Chữ thập đỏ | 881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 881 |
|
|
20 | BCH Quân sự huyện | 3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.700 |
|
|
|
|
21 | Công an huyện | 2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.300 |
|
|
|
22 | Chi hỗ trợ khối nội chính | 1.003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.003 |
22.1 | Chi cục Thống kê | 85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 |
22.2 | Viện kiểm sát nhân dân | 306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 306 |
22.3 | Tòa án nhân dân | 378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 378 |
22.4 | Chi cục Thi hành án dân sự | 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 234 |
23 | Các khoản khác | 5.660 |
|
|
|
|
|
|
| 2.914 |
|
|
|
| 500 | 918 | 1.328 |
23.1 | - Lương nghỉ việc (QLNN) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
23.2 | - KP tăng thu nhập NQ03 đơn vụ SNKT | 2.914 |
|
|
|
|
|
|
| 2.914 |
|
|
|
|
|
|
|
23.2.1 | Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè | 1.687 |
|
|
|
|
|
|
| 1.687 |
|
|
|
|
|
|
|
23.2.2 | Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè | 1.227 |
|
|
|
|
|
|
| 1.227 |
|
|
|
|
|
|
|
23.3 | - Số giao đơn vị | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 |
23.3.1 | Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD) | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
23.3.2 | Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy phép xây dựng) | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 |
23.3.3 | Phòng Y tế (mua biên lai, phôi GCN ATVSTP) | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
23.3.4 | Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
23.3.5 | Đội QL Trật tự đô thị | 365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 365 |
23.4 | - KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội) | 918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 918 |
|
23.5 | - Chi khác cân đối ngân sách | 928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 928 |
B | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP | 403.311 | 309.888 |
| 40.468 | 5.313 | 2.736 | 3.250 | 41.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khối mầm non | 75.612 | 76.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Trường MN Thị Trấn | 3.690 | 3.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Trường MN Sơn Ca | 5.041 | 5.041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Trường MN Tuổi Ngọc | 5.344 | 5.344 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Trường MN Mạ Non | 6.132 | 6.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Trường MN Hoa Lan | 3.916 | 3.916 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Trường MN Họa Mi | 5.852 | 5.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Trường MN Vàng Anh | 6.302 | 6.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Trường MN Vành Khuyên | 5.885 | 5.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Trường MN Hoa Sen | 3.588 | 3.588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Trường MN Hướng Dương | 9.423 | 9.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Trường MN Đồng Xanh | 7.827 | 7.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Trường MN Sao Mai | 5.112 | 5.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 | Trường MN Tuổi Hoa | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khối Tiểu học | 141.325 | 141.325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Trường TH Trần Thị Ngọc Hân | 12.575 | 12.575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Trường TH Lâm Văn Bền | 12.823 | 12.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Trường TH Nguyễn Trực | 12.814 | 12.814 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Trường TH Nguyễn Bình | 8.197 | 8.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Trường TH Lê Quang Định | 9.254 | 9.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Trường TH Tạ Uyên | 11.788 | 11.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Trường TH Lê Lợi | 7.996 | 7.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Trường TH Lê Văn Lương | 10.203 | 10.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Trường TH Trang Tấn Khương | 13.095 | 13.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Trường TH Dương Văn Lịch | 11.267 | 11.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Trường TH Nguyễn Văn Tạo | 10.387 | 10.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Trường TH Bùi Thanh Khiết | 7.387 | 7.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Trường TH Bùi Văn Ba | 6.771 | 6.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Trường TH Nguyễn Việt Hồng | 6.766 | 6.766 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khối THCS | 78.514 | 78.514 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.053 | 16.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trường THCS Lê Văn Hưu | 13.566 | 13.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Trường THCS Nguyễn Thị Hương | 6.295 | 6.295 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ | 7.801 | 7.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Trường THCS Lê Thành Công | 6.951 | 6.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Trường THCS Phước Lộc | 5.390 | 5.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Trường THCS Hai Bà Trưng | 11.911 | 11.911 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Trường THCS Hiệp Phước | 10.546 | 10.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường Bồi dưỡng giáo dục | 1.988 | 1.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 9.122 | 9.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 3.327 | 3.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện | 8.371 |
|
| 8.371 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm y tế Huyện | 32.097 |
|
| 32.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm văn hóa | 3.946 |
|
|
| 3.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nhà thiếu nhi | 1.367 |
|
|
| 1.367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đài truyền thanh | 2.736 |
|
|
|
| 2.736 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trung tâm thể dục thể thao | 3.250 |
|
|
|
|
| 3.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè | 41.656 |
|
|
|
|
|
| 41.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện | Chi bổ sung thực hiện chỉnh tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên) | Tổng chi cân đối ngân sách xã | ||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Thu ngân sách xã hưởng 100% | Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 47.426 | 35.964 | 9.220 | 26.744 | 44.029 |
| 11.932 | 91.925 |
1 | Thị trấn Nhà Bè | 5.696 | 4.354 | 1.223 | 3.131 | 7.728 |
| 1.444 | 13.526 |
2 | Xã Phước Kiển | 18.723 | 13.948 | 2.808 | 11.141 |
|
| 2.094 | 16.042 |
3 | Xã Phước Lộc | 1.789 | 1.392 | 465 | 927 | 9.443 |
| 879 | 11.713 |
4 | Xã Nhơn Đức | 6.757 | 5.161 | 1.437 | 3.724 | 5.289 |
| 2.095 | 12.545 |
5 | Xã Phú Xuân | 6.067 | 4.668 | 1.405 | 3.263 | 7.398 |
| 2.095 | 14.161 |
6 | Xã Long Thới | 4.971 | 3.738 | 858 | 2.879 | 5.636 |
| 1.918 | 11.292 |
7 | Xã Hiệp Phước | 3.424 | 2.704 | 1.024 | 1.680 | 8.536 |
| 1.407 | 12.646 |
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ | Thông tư 343/2016/TT-BTC |
DỰ TOÁN THU CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 1.198 |
| 1.198 |
|
1 | Thị trấn Nhà Bè | 546 |
| 546 |
|
2 | Xã Phước Kiển | 154 |
| 154 |
|
3 | Xã Phước Lộc | 49 |
| 49 |
|
4 | Xã Nhơn Đức | 55 |
| 55 |
|
5 | Xã Phú Xuân | 215 |
| 215 |
|
6 | Xã Long Thới | 121 |
| 121 |
|
7 | Xã Hiệp Phước | 58 |
| 58 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT | Chương trình mục tiêu quốc gia dân số - KHH GĐ | |||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||
A | B | 1=2 3 | 2=5 12 | 3=8 15 | 4=5 8 | 5=6 7 | 6 | 7 | 8=9 10 | 9 | 10 | 11=12 15 | 12=13 14 | 13 | 14 | 15=16 17 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 1.094 | - | 1.094 | - | - | - | - | - | - | - | 1.094 | - | - | - | 1.094 | 1.094 | - |
| Ngân sách cấp huyện | 1.094 | - | 1.094 | - | - | - | - | - | - | - | 1.094 | - | - | - | 1.094 | 1.094 | - |
1 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | - | - | - | - | - |
|
| - | - |
| - | - |
|
| - |
|
|
2 | Phòng Y tế | 1.094 | - | 1.094 | - | - |
|
| - |
|
| 1.094 | - |
|
| 1.094 | 1.094 |
|
- 1Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND quy định về chi thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức, viên chức thuộc khu vực quản lý nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và đơn vị sự nghiệp công lập do Thành phố Hồ Chí Minh quản lý
- 5Quyết định 135/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 76/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
Quyết định 124/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 124/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2020
- Nơi ban hành: huyện Nhà Bè
- Người ký: Hoàng Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực