- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật phí và lệ phí 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2016/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai quy định mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 1021a/ TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1. Đối tượng nộp lệ phí: Các tổ chức, cá nhân làm thủ tục xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.
2. Mức thu
Stt | Loại giấy phép | Mức thu |
1 | Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân | Tại các phường và thị trấn: 75.000 đồng/01giấy phép |
Tại các xã: 50.000 đồng/01giấy phép | ||
2 | Cấp phép xây dựng các công trình khác | 150.000 đồng/01 giấy phép |
3 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/01 giấy phép/lần gia hạn. |
3. Cơ quan thu lệ phí: Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
4. Quản lý và sử dụng số tiền lệ phí thu được
4.1. Quy định tỷ lệ nộp ngân sách: Các cơ quan thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước;
4.2. Quản lý và sử dụng:
a) Nguồn thu lệ phí thực hiện theo các quy định hiện hành về quản lý tài chính;
b) Chứng từ thu thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại hóa đơn, dịch vụ; chứng từ thu tiền phí, lệ phí.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 23/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 23 văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Quyết định 54/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Luật phí và lệ phí 2015
- 6Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 8Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai theo Luật Phí và lệ phí
- 11Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 46/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 124/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 124/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực