Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1237/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 02 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 192/TTr-SLĐTBXH ngày 25/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04/10/2017, Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017, Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018, Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018, Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.000286.000.00.00.H12 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018).
| Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Trong thời hạn 27 ngày làm việc (cắt giảm 07/34 ngày, tỷ lệ cắt giảm là 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: + UBND cấp xã; + Phòng LĐTBXH, + Chủ tịch UBND cấp huyện. + Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; + Cơ sở trợ giúp xã hội. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000286” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
02 | 2.000282.000.00.00.H12 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018). | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Thời hạn giải quyết: cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: + Chính quyền (hoặc công an) + Chủ tịch UBND cấp xã; + Chủ tịch UBND cấp huyện. + Cơ sở trợ giúp xã hội. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000282” trên Cổng Dịch vụ công quốc. gia |
03 | 2.000477.000.00.00.H12 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. (Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018). | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày tỷ lệ cắt giảm là 20%) kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: + Chủ tịch UBND cấp huyện. + Cơ sở trợ giúp xã hội. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000477” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 1.001776.000.00.00.H12 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019). | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Trong thời hạn: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001776” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
02 | 1.001758.000.00.00.H12 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019). | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. | Trong thời hạn: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
| - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001758” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
03 | 1.001753.000.00.00.H12 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Quyết định số 1551/QĐ-UBND ngày 13/9/2019). | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | Trong thời hạn: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không
| Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001753” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
04 | 1.001731.000.00.00.H12 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017). | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội. | Trong thời hạn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
| - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001731” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
05 | 2.000777.000.00.00.H12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 04/10/2017). | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. | Trong thời hạn: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000777” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
06 | 1.001739.000.00.00.H12 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017). | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. | Trong thời hạn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: + UBND cấp xã; + Phòng LĐTBXH. + Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001739” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
07 | 2.000744.000.00.00.H12 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017). | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng. | Trong thời hạn: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền thực hiện, giải quyết: + Chủ tịch UBND cấp xã. + Chủ tịch UBND cấp huyện. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000744” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung | Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
01 | 2.000751.000.00.00.H12 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở. (Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 20/11/2017).
| Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở.
| Trong thời hạn: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên. | Không | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000751” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH KHÔNG CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Số TT | Mã TTHC Địa phương | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính | Ghi chú |
I. | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 10/01/2018) |
| ||
1. | 2.000295 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của cơ quan hành chính nhà nước) |
II. | Thủ tục hành chính cấp huyện (Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 10/01/2018) |
| ||
1. | 1.000674 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000286 |
2. | 2.000343 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000282 |
3. | 2.000335 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của cơ quan hành chính nhà nước) |
4. | 2.002127 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/03/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | Thực hiện thay thế bằng TTHC số hiệu 2.000477 |
B. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG CẤP TỈNH ĐƯỢC THU HỒI, KHÔNG CÔNG KHAI
Số TT | Tên quy trình, thủ tục hành chính (Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 06/6/2019) |
1. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
2. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
3. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
5. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp tỉnh, huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 27 ngày làm việc (cắt giảm 07/34 ngày, tỷ lệ 20%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; Trong thời hạn 22 ngày làm việc (cắt giảm 05/27 ngày, tỷ lệ 18%) đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian: 15 ngày làm việc (cắt giảm 02/17 ngày, tỷ lệ 11,8%);
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội hoặc có văn bản đề nghị chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhận dân cấp xã.
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định và chuyển hồ sơ của đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở trợ giúp xã hội ra quyết định tiếp nhận đối tượng: 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 28,6%), kể từ ngày nhận văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh): 0,25 ngày làm việc.
Quy trình 3: Giải quyết tại cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ cơ sở trợ giúp xã hội để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ giúp xã hội xử lý hồ sơ tiếp nhận, thẩm định, trình Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thông báo kết quả tiếp nhận cho đối tượng được bảo trợ xã hội: 0,25 ngày làm việc.
2. Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội
a) Thời gian giải quyết: Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và hoàn thiện các thủ tục theo quy định (Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định).
b) Quy trình giải quyết:
* Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý: chuyển ngay, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt: xử lý ngay.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển ngay Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
* Giải quyết tại cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: xử lý ngay.
- Bước 2: Chuyên viên phụ trách xử lý tại cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt: xử lý ngay.
- Bước 3: Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội xem xét, quyết định, xử lý ngay.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thông báo kết quả tiếp nhận cho đối tượng được bảo trợ xã hội, chuyển ngay.
3. Thủ tục: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ 28%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
* Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ đến cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Cơ sở trợ giúp xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, chuyển hồ sơ, kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh): 0,25 ngày làm việc.
* Giải quyết tại cấp tỉnh (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Bước 1: Công chức trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Lãnh đạo cơ sở trợ giúp xã hội xem xét, quyết định: 4,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thông báo kết quả dừng trợ giúp xã hội cho đối tượng được bảo trợ xã hội: 0,25 ngày làm việc.
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp huyện
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian: 12 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc (Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại).
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được xét duyệt và không có khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đối tượng gửi đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 2,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định thực hiện chi trả theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xét duyệt chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận, xét duyệt chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc;
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
Quy trình 1: Giải quyết tại Ủy ban nhân dân cấp xã
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xét duyệt, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Quy trình 2: Giải quyết tại cấp huyện
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 1,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 01 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 01 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 01 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 0,5 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
7. Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong đó:
- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện tiếp nhận hồ sơ thẩm tra trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
III. Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp xã
1. Thủ tục: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trực tại Ủy ban nhân dân xã hướng dẫn, kiểm tra; tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn, gửi chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 2: Chuyên viên phụ trách tiếp nhận hồ sơ, thẩm định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, phê duyệt: 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Bước 3: Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã xem xét, quyết định: 0,5 ngày làm việc.
- Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống: chuyển hồ sơ, kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân xã trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1237/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
| Tổng số danh mục thủ tục hành chính | 11 | 0 | 11 | 0 |
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X |
|
2. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X |
|
3. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội | X |
| X |
|
II | Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | X |
| X |
|
2. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, xã, phường, thành phố thuộc tỉnh | X |
| X |
|
3. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, xã, phường, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | X |
| X |
|
4. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | X |
| X |
|
5. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | X |
| X |
|
6. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | X |
| X |
|
7. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | X |
| X |
|
III | Lĩnh vực bảo trợ xã hội cấp huyện |
|
|
|
|
1. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | X |
| X |
|
- 1Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phúc vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1649/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước hoặc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 10Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1567/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội được tiếp nhận và trả kết quả tại trung tâm phúc vụ hành chính công, tại đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1237/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra