Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ, CÁC LOẠI DỊCH VỤ CÓ HƯỞNG LỢI TỪ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BTC ngày 17/01/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1087/STC-HCSN ngày 29/5/2018 về việc phê duyệt danh sách đơn vị và các loại dịch vụ hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê duyệt danh sách các đơn vị, các loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng để thu tiền sử dụng dịch vụ môi trường rừng.
(Chi tiết theo biểu tổng hợp đính kèm)
2. Mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng bằng 1% trên tổng doanh thu các loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng thực hiện trong kỳ của mỗi đơn vị.
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các đối tượng phải trả tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đợt 1) năm 2011.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Lồng ghép các chương trình, dự án liên quan và có các hình thức truyền thông phù hợp để các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ có hưởng lợi từ môi trường rừng biết và cùng phối hợp thực hiện.
- Hàng năm, chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan rà soát danh sách các tổ chức, cá nhân và các loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trong quý I của năm kế hoạch.
- Thông báo việc thu tiền sử dụng dịch vụ môi trường rừng đến các tổ chức, cá nhân kinh doanh có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ, CÁC LOẠI DỊCH VỤ CÓ HƯỞNG LỢI TỪ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
(Đính kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Tên điểm, khu du lịch | Tên đơn vị quản lý | Các loại dịch vụ | ||||||
Tham quan | Vui chơi giải trí | Ăn uống | Vận chuyển | Lưu trú | Mua sắm | Khác | |||
1 | Khu du lịch Lang Biang | Công ty cổ phần du lịch Lâm Đồng | x |
| x | x | x | x |
|
2 | Khu du lịch Thác Datala | x | x | x |
|
| x |
| |
3 | Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm |
| x | x |
|
|
|
| |
4 | Khu du lịch Cáp Treo | x |
| x |
| x | x |
| |
5 | Khu du lịch Thác Prenn | Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Lâm Đồng | x | x | x | x |
| x |
|
6 | Khu du lịch Hồ Than Thở | Công ty TNHH Thùy Dương | x |
| x |
|
| x |
|
7 | Khu du lịch Đồi Mộng Mơ | Công ty cổ phần Thành Thành Công Lâm Đồng | x | x | x |
|
| x |
|
8 | Khu du lịch Thung lũng Tình yêu | Công ty cổ phần Thành Thành Công Lâm Đồng | x | x | x | x | x | x |
|
9 | Khu du lịch Thung Lũng Vàng | Công ty cổ phần du lịch Thung Lũng Vàng | x |
| x |
| x | x |
|
10 | Khu du lịch thác Pongour | Công ty cổ phần du lịch Đất Nam | x |
| x |
|
|
|
|
11 | Khu du lịch Thác Đam B'ri | Công ty cổ phần du lịch Đam B'ri | x | x | x |
| x | x |
|
12 | Khu du lịch rừng Madaguôi | Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn - Madaguôi | x | x | x | x | x | x |
|
13 | Vườn quốc gia Bidoup Núi Bà (Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường) | Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà | x |
| x |
| x |
|
|
14 | Khu Edense Đà Lạt | Công ty TNHH MTV MaiCo |
|
| x |
| x |
|
|
15 | Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm | Công ty cổ phần Bốn mùa Tuyền Lâm |
|
| x |
| x |
|
|
16 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm | Công ty cổ phần SAM Tuyền Lâm |
|
| x |
| x |
|
|
17 | Sacom Tuyền Lâm (SAM) |
| x |
|
| x |
|
| |
18 | Khu du lịch Làng Bình An | Công ty cổ phần Làng Bình An |
|
| x |
| x |
|
|
19 | Khu du lịch đường Hầm Đất Sét | Công ty cổ phần Sao Đà Lạt | x | x | x |
| x | x | x |
20 | Điểm du lịch sinh thái K’lan | Công ty TNHH xây dựng và giao thông Tiến Lợi |
|
| x |
| x |
|
|
21 | Khu hoa lan Thanh Quang | Công ty TNHH xuất khẩu hoa lan Thanh Quang | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Khu du lịch Đào Nguyên | Công ty TNHH thương mại dịch vụ Đào Nguyên |
|
| x |
| x |
|
|
23 | Khu du lịch Toàn cầu | Công ty cổ phần đầu tư và du lịch Toàn Cầu | x |
|
|
| x |
|
|
24 | Khu du lịch Zoodoo | Công ty TNHH Kinh Nông | x |
| x |
|
|
|
|
25 | Khu du lịch Làng Cù Lần | Công ty TNHH GBQ | x |
| x | x |
| x |
|
26 | Khu du lịch Dinh I | Công ty du lịch Hoàn Cầu Đà Lạt | x |
| x |
|
| x |
|
27 | Sân Golf Đà Lạt | Công ty cổ phần Hoàng Gia ĐL |
| x |
|
|
|
|
|
28 | Sân Golf Đạ Ròn | Công ty TNHH Acteam International |
| x |
|
|
|
|
|
29 | Khu du lịch Lá Phong | Công ty TNHH Vĩnh Xuân Đà Lạt | x |
|
|
|
|
|
|
30 | Khu du lịch Thác Bảo Đại (Đức Trọng) | Công ty TNHH Phương Vinh | x |
|
|
|
|
|
|
31 | Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort | Công ty TNHH Vạn Thành | x |
| x |
|
|
|
|
32 | Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán | Cá nhân (ông Nguyễn Thanh Liêm làm chủ) | x | x | x |
| x |
|
|
33 | Điểm du lịch tham quan Thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm Đà Lạt) | Công ty TNHH Phong Phú | x |
| x |
|
|
|
|
34 | Khu du lịch thác Cam Ly | Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Lâm Đồng | x |
|
|
|
|
|
|
- 1Quy định 30/2015/QĐ-UBND về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
- 1Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 2Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quy định 30/2015/QĐ-UBND về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng tỉnh Ninh Thuận
- 5Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 6Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Thông tư 22/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Thông tư 04/2018/TT-BTC về hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018
Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh sách đơn vị, loại dịch vụ có hưởng lợi từ dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra