Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiếm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/04/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1183/TTr-SXD ngày 13/5/2021 (bổ sung tại Công văn số 1743/SXD-VP ngày 28/6/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành và 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03 thủ tục hành chính (mới ban hành, được thay thế) tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến một trong các cơ quan sau: (1) Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau, hoặc (2) Sở Công Thương tỉnh Cà Mau, hoặc (3) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau, hoặc (4) Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau, hoặc (5) Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau, hoặc (6) Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau (sau đây viết tắt là “Cơ quan chủ trì thẩm định”) thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH | |||||||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.009788 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ này tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình. | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009788” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
| 1.009791 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). | Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ này tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình. | - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. - Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh | Không | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình; | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009791” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ | ||||||||
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.002696.000.00.00.H12 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
| - Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh. - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. | Không | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình; | Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.009794” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
a) Thời gian giải quyết: 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình. Trong đó:
- Thời gian giải quyết tại Sở Xây dựng: 10 ngày
- Thời gian giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày
b) Quy trình giải quyết:
- Tại Sở Xây dựng:
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 01 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 6,5 ngày.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng Quy hoạch ĐT&HTKT, phòng Quản lý Xây dựng, kiểm duyệt trình Giám đốc ký, ban hành kết quả: 01 ngày.
+ Bước 5: Lãnh đạo Sở phê duyệt: 01 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày làm việc.
- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
+ Bước 1: Công chức tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo Văn phòng phân công xử lý hồ sơ : 0,75 ngày.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn, xử lý hồ sơ : 01 ngày.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình ký: 0,5 ngày.
+ Bước 5: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt: 01 ngày.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; gửi hồ sơ, kết quả về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (quầy Sở Xây dựng) trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,5 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA KHÔNG LIÊN THÔNG
a) Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Công chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi về các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Lãnh đạo phòng chuyên môn của các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phân công chuyên viên kiểm tra hồ sơ: 1,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên phòng chuyên môn các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ: 10 ngày làm việc.
+ Bước 4: Lãnh đạo phòng chuyên môn các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh kiểm duyệt trình Giám đốc ký, ban hành kết quả: 02 ngày làm việc.
+ Bước 5: Lãnh đạo các sở: Sở Xây dựng hoặc Sở Công Thương hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh phê duyệt: 01 ngày làm việc.
+ Bước 6: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; gửi hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trả kết quả tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1232/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thủ tục hành chính | |||
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh | ||||
Có | Không | Có | Không | ||
I | CẤP TỈNH | 0 | 03 | 03 | 0 |
1. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
| X | X |
|
2. | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
| X | X |
|
3. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, sở quản lý công trình chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
| X | X |
|
Tổng cộng có 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
- 1Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1222/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 477/QĐ-BXD năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 2307/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Quảng Bình
- 15Quyết định 19/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 1232/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 1232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lâm Văn Bi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra