- 1Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1230/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) gồm 11 (mười một) TTHC (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 07; cấp xã: 01) và bãi bỏ 14 (mười bốn) (TTHC) (cấp tỉnh: 03; cấp huyện: 05; cấp xã: 06) lĩnh vực bảo trợ xã hội được công bố tại Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai theo quy định.
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2021./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ LĨNH BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
1. DANH MỤC TTHC MỚI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
|
| ||||||||
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| ||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. | - 22 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) - 17 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Cơ sở trợ giúp xã hội có trách nhiệm tiếp nhận ngay và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện, Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã; Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện; Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cơ sở trợ giúp xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
| Trung tâm Phục vụ Hành chính công, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện;Cơ sở trợ giúp xã hội | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
|
2. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
|
| ||||||||
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| ||||||
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | 13 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
| Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
2 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ chi phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 04 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố | 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
5 | Trợ cấp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | 02 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
6 | Nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
| |
7 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | 03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) | Bộ phận một cửa cấp xã, Bộ phận một cửa cấp huyện | Không | UBND cấp xã, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) |
|
3. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
|
| ||||||||
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
| ||||||
1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 13 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
| Bộ phận một cửa cấp xã | Không | UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, UBND cấp huyện | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4) | Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
II. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
1. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP TỈNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào trung tâm bảo trợ xã hội |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP HUYỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
5 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn |
3. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ CẤP XÃ
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
2 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
3 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
5 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn |
6 | Hỗ trợ về nhà ở, sửa chữa nhà ở cho đối tượng bảo trợ xã hội |
- 1Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 635/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 1459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
- 11Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình
Quyết định 1230/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Lê Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực