Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1230/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 11 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Cấp tỉnh: 13 thủ tục;

2. Cấp huyện: 01 thủ tục;

3. Cấp xã: 04 thủ tục.

Điều 2. Quyết định này có hi u lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở được công bố tại Quyết định số 803/QĐ-UBND-HC ngày 17/7/2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về vi c công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huy n và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn ph ng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhi m thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm KSTTHC và PVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (D).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dương


PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1230 /QĐ-UBND-HC ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

1

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

15 ngày

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

2

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

15 ngày

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

3

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

4

Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

 

 

 

1

B- BTP-277244-TT

Thủ tục yêu cầu trợ giúppháp lý

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nư c tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010.

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

2

B- BTP-207742-TT

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Tháp

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy t trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

3

B-BTP-244579-TT

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Tháp

Không

4

B- BTP-049051-TT

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07 ngày

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017;

- Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý.

5

B- BTP-049058-TT

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

6

B- BTP-244672-TT

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

03 ngày (Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý).

15 ngày (Đối với Giám đốc Sở Tư pháp).

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Đồng Tháp

Không

Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017

II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

 

5

1

DTP-284834

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

10 ngày (cư trú một nơi);

15 ngày (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài)

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

200.000 đồng/lần/ người

- Luật Lý lịch tư pháp năm 2009;

- Luật Căn cước công dân năm 2014.

- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;

- Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;

- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và Mẫu sổ lý lịch tư pháp.

- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.

- Quyết định số 49/2015/QĐ- UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

2

DTP-284836

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú Việt Nam)

10 ngày (cư trú một nơi);

15 ngày (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài)

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

3

DTP-284838

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

10 ngày (cư trú một nơi);

15 ngày (cư trú nhiều nơi hoặc nước ngoài)

Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ.

Trung tâm kiểm soát thủ tục hành chính và Phục vụ hành chính công

Không

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Hò giải cơ sở

1

DTP-284875

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

11 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải cơ sở .

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điể thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Hò giải cơ sở

1

BTP-DTP-276589

Thủ tục công nhận hòa giải viên

05 ngày

Không quy định

Không

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị quyết liên tịch 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải cơ sở.

2

BTP-DTP-276590

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

05 ngày

Không quy định

Không

3

BTP- DTP-276591

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

05 ngày

Không quy định

Không

4

BTP- DTP-276592

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

05 ngày

Không quy định

Không

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải cơ sở.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1230/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 1230/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Nguyễn Văn Dương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản