- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1001/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1229/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1001/QĐ-CT ngày 25/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số: 60/TTr-STTTT ngày 21 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Bưu chính có số thứ tự từ 01, 02, 03, 04, 05, 06 mục II đã được công bố tại Phục lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1409/QĐ-CT ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông, tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tiếp nhận giải quyết và trả kết quả tại Sở Thông tin và Truyền thông.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với đơn vị xây dựng phần mềm thực hiện xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1229/QĐ-CT ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
LĨNH VỰC: BƯU CHÍNH (07 thủ tục)
Mã TTHC: 1.003659.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 02 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0.5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 16 ngày làm việc |
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
Mã TTHC: 1.003687.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
Mã TTHC: 1.003633.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Quyết định) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Mã TTHC: 1.004379.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Giấy phép) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
5. Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Mã TTHC: 1.004470.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
| |||||
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
6. Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
Mã TTHC: 1.010902.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc |
|
7. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
Mã TTHC: 1.005442.000.00.00.H62
Trình tự | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử, hồ sơ nộp trực tuyến). - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân, tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - In phiếu bàn giao hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông | 01 ngày | Hồ sơ đã duyệt, trình Lãnh đạo Sở |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Trưởng phòng Bưu chính, Viễn thông /cán bộ được phân công | Giám đốc/Phó giám đốc được phân công. | 01 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã được ký duyệt (Văn bản xác nhận) hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ. |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho cán bộ Sở trực Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh /Bưu điện | Văn thư/cán bộ được phân công/Bưu điện | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã lấy số, đóng dấu |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ được phân công tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức; Thu phí, lệ phí (nếu có). - Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1001/QĐ-CT năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 1536/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ ban hành mới và 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
Quyết định 1229/QĐ-CT năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1229/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/06/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết