Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1227/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-BTC ngày 04/3/2021 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 993/QĐ-BTC ngày 14/5/2021 của Bộ Tài chính về việc giao, điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 đối với các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ Tài chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ NSNN, Vụ HCSN);
- Kho bạc nhà nước;
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Tin học và Thống kê tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-BTC ngày 25/6/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: 1.000 đồng.

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

-3.358.600

-3.358.600

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

-3.358.600

-3.358.600

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

-3.358.600

-3.358.600

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

0

0

0

1.2

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

-3.358.600

-3.358.600

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

1. Mục I.1.2: Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên của Trung tâm dịch vụ Tài chính của Bộ Tài chính tại Hòa Lạc.

2. Cục Tin học và Thống kê tài chính:

- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2021 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.

- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục KHTC) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định chỉnh dự toán năm 2021 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.

 

PHỤ LỤC II

CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-BTC ngày 25/6/2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng cộng

Trong đó

Nguồn NSNN

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.358.600

3.358.600

0

 

 

 

 

 

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)

3.358.600

3.358.600

0

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

3.358.600

3.358.600

0

1.1

Chi quản lý hành chính theo định mức

0

0

0

1.2

Các khoản chi đặc thù ngoài định mức

3.358.600

3.358.600

0

 

Chi phí duy trì hoạt động thường xuyên đối với Trung tâm dịch vụ Tài chính của Bộ Tài chính tại Hòa Lạc

3.358.600

3.358.600

0

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

0

2.1

Chi mua sắm tài sản

1.270.000

1.270.000

0

2.2

Chi sửa chữa tài sản

21.723.809

21.723.809

0

2.3

Chi khác

-22.993.809

-22.993.809

0

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Mục I.2.2.1: Kinh phí mua sắm 01 xe ô tô phục vụ công tác chức danh Bộ trưởng, trong đó đã bao gồm kinh phí nộp lệ phí trước bạ và lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông là 170 triệu đồng.

- Mục I.2.2.2: Thực hiện theo danh mục cải tạo, sửa chữa được Bộ phê duyệt tại Quyết định số 1224/QĐ-BTC ngày 25/6/2021 của Bộ Tài chính.