Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1226/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 17 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 487/QĐ- LĐTBXH ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 54/TTr-SLĐTBXH ngày 06/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) | ||||||||||||
1. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước (01 TTHC) | ||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286419 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | 07 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | Có | Không | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 4/9/2007. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
| |||
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 TTHC) | ||||||||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC) | ||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286329 | Thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – TB&XH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – TB&XH |
| |||
2 | BLĐ-TBVXH-BTN-286334 | Thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | 14 ngày | - Trường hợp trường trung cấp trực thuộc cấp Sở hoặc UBND tỉnh. + Tiếp nhận và trả kết quả: tại Trung tâm hành chính công tỉnh. + Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, UBND tỉnh. - Trường hợp trường trung cấp trực thuộc UBND cấp huyện. + Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp huyện. + Cơ quan giải quyết: UBND cấp huyện | 2 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – TB&XH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – TB&XH |
| |||
3 | BLĐ-TBVXH-BTN-286337 | Thành lập Hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục | 14 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – TB&XH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – TB&XH |
| |||
4 | BLĐ-TBVXH-BTN-286339 | 20 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 2 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động – TB&XH. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động – TB&XH |
| ||||
5 | BLĐ-TBVXH-BTN-286268 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 3 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
| |||
6 | BLĐ-TBVXH-BTN-286269 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp. - 10 ngày làm việc đối với các trường hợp còn lại. | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 2 | Có | Không | - Luật giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ. |
| |||
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ (03 TTHC) | ||||||||||||
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú | ||||||||
1. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) | ||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286031 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||
2 | BLĐ-TBVXH-BTN-286032 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | ||||||||
2. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 TTHC) | ||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286201 | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động – TB&XH | TTHC bãi bỏ theo Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động – TB&XH. | ||||||||
IV. Danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố (06 TTHC) | ||||||||||||
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do | Ghi chú | ||||||||
1. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (06 TTHC) | ||||||||||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286198 | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
2 | BLĐ-TBVXH-BTN-286200 | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
3 | BLĐ-TBVXH-BTN-286332 | Bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
4 | BLĐ-TBVXH-BTN-286333 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
5 | BLĐ-TBVXH-BTN-286338 | Bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
6 | BLĐ-TBVXH-BTN-286340 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật | QĐ số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lý do | Ghi chú |
I. Các thủ tục đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố (02 TTHC) | ||||
1. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) | ||||
1 | BLĐ-TBVXH-BTN-286038 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng | Đưa TTHC này ra khỏi danh mục TTHC công bố, vì không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính). | Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 | BLĐ-TBVXH-BTN-286039 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | Đưa TTHC này ra khỏi danh mục TTHC công bố, vì không thuộc đối tượng điều chỉnh của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (điểm b khoản 2 Điều 1 của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP quy định không điều chỉnh thủ tục xử lý vi phạm hành chính). | Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
- 1Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 3776/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 391/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 313/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 487/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 9Quyết định 1979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 3776/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra